Giáo trình Nội bộ thanh quyết toán xây dựng
Mục Lục
CHƯƠNG 1: NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC 2
1.1. Khái niệm thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình 2
1.2. Nội dung thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình 2
1.2.1. Thanh toán tạm ứng (tạm ứng vốn đầu tư) 2
1.2.2. Thanh toán khối lượng hoàn thành 9
1.3. Trách nhiệm trong thanh toán vốn đầu tư 17
1.3.1. Nhà thầu thi công xây dựng công trình 17
1.3.2. Chủ đầu tư 17
1.3.3. Kho bạc nhà nước 18
1.3.4. Cơ quan tài chính các cấp 19
1.3.5. Các Bộ và Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, huyện 19
1.4. Quy trình thanh toán vốn đầu tư 19
1.4.1. Quy trình thanh toán tạm ứng 19
1.4.2. Quy trình thanh toán khối lượng hoàn thành 20
1.5. Bài tập về thanh toán vốn đầu tư xây dựng 24
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 28
2.1. Khái niệm, mục tiêu 28
2.1.1. Khái niệm 28
2.1.2. Mục tiêu của công tác quyết toán dự án hoàn thành 28
2.2. Yêu cầu cơ bản 28
2.3. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành) 29
2.3.1. Nội dung Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 29
2.3.2. Trình tự thực hiện lập Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 30
2.4. Hồ sơ trình duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 38
2.5. Thời điểm, thời hạn quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 39
2.6. Trách nhiệm trong quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 39
2.6.1. Chủ đầu tư 39
2.6.2. Các nhà thầu 40
2.6.3. Kho bạc nhà nước 40
2.6.4. Đơn vị kiểm toán 40
2.6.5. Cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán 40
2.6.6. Trách nhiệm của các bộ, ngành, địa phương 41
2.6.7. Trách nhiệm của cơ quan tài chính các cấp 41
2.7. Quy trình quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 41
2.8. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 42
2.8.1. Vĩ mô 42
2.8.2. Vi mô 43
2.9. Bài tập phần quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình 45
2.10. Phụ lục 47
ọ tên chức vụ và đóng dấu) ... ngày ... tháng ... năm 20... KHO BẠC NHÀ NƯỚC (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) HƯỚNG DẪN CÁCH GHI PHỤ LỤC SỐ 03a, 03b VÀ PHỤ LỤC SỐ 04 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016) I. Hướng dẫn phương pháp lập Bảng xác định khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (phụ lục số 03a); Bảng xác định giá trị khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng đề nghị thanh toán (phụ lục số 04): 1. Giá trị hợp đồng: là giá trị hợp đồng mà chủ đầu tư và nhà thầu đã ký kết theo quy định của pháp luật. 2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước: là số tiền mà chủ đầu tư đã tạm ứng cho nhà thầu theo điều khoản của hợp đồng cho nhà thầu chưa được thu hồi đến cuối kỳ trước. 3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước: là số tiền mà chủ đầu tư đã thanh toán cho nhà thầu phần giá trị khối lượng đã hoàn thành đến cuối kỳ trước (không bao gồm số tiền đã tạm ứng). 4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này: là luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện theo hợp đồng đến cuối kỳ trước cộng với giá trị khối lượng thực hiện theo hợp đồng trong kỳ phù hợp với biên bản nghiệm thu đề nghị thanh toán (cột 9 cộng cột 10 của bảng xác định). Trường hợp không đủ kế hoạch vốn để thanh toán hết giá trị khối lượng đã được nghiệm thu ghi trong Phụ lục số 03a, thì sẽ chuyển sang kỳ sau thanh toán tiếp, không phải lập lại phụ lục số 03a mà chỉ lập giấy đề nghị thanh toán. 5. Thanh toán thu hồi tạm ứng: là số tiền mà chủ đầu tư và nhà thầu thống nhất thanh toán để thu hồi một phần hay toàn bộ số tiền tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước (điểm 2 nêu trên) theo điều khoản thanh toán của hợp đồng đã ký kết (chuyển từ tạm ứng thành thanh toán khối lượng hoàn thành). 6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này: là số tiền mà chủ đầu tư đề nghị Kho bạc Nhà nước thanh toán cho nhà thầu theo điều khoản thanh toán của hợp đồng đã ký kết (sau khi trừ số tiền thu hồi tạm ứng tại dòng số 5 nêu trên). Trong đó gồm tạm ứng (nếu có) và thanh toán khối lượng hoàn thành. (Lưu ý: Giá trị đề nghị thanh toán luỹ kế trong năm kế hoạch đến cuối kỳ này không được vượt kế hoạch vốn đã bố trí cho gói thầu hoặc dự án trong năm kế hoạch) 7. Luỹ kế giá trị thanh toán: gồm 2 phần: - Tạm ứng: là số tiền mà chủ đầu tư đã tạm ứng cho nhà thầu theo điều khoản của hợp đồng chưa được thu hồi đến hết kỳ trước (dòng số 2) trừ thu hồi tạm ứng (dòng số 5) cộng phần tạm ứng (nếu có) của dòng số 6. - Thanh toán khối lượng hoàn thành: là số tiền đã thanh toán khối lượng XDCB hoàn thành đến hết kỳ trước (dòng số 3) cộng với thu hồi tạm ứng (dòng số 5), cộng phần thanh toán giá trị khối lượng XDCB hoàn thành kỳ này (dòng số 6). II. Bảng xác nhận giá trị khối lượng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện (phụ lục số 03b): Đối với trường hợp bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nếu việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do chủ đầu tư trực tiếp chi trả (không thông qua tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) thì phần chữ ký chỉ yêu cầu chữ ký của chủ đầu tư không yêu cầu chữ ký của tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Đối với trường hợp bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nếu việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện thì phần chữ ký yêu cầu: chủ đầu tư và tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư./. Mẫu số: 01/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH Tên dự án: Tên công trình, hạng mục công trình: Chủ đầu tư: Cấp quyết định đầu tư: Địa điểm xây dựng: Quy mô công trình: Được duyệt:.. Thực hiện Tổng mức đầu tư được duyệt: Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:.. Thực hiện.. I/ Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị: đồng Tên nguồn vốn Theo Quyết định đầu tư Thực hiện Kế hoạch Đã thanh toán 1 2 3 4 Tổng cộng - Vốn NSNN - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị: đồng STT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Đề nghị quyết toán Tăng, giảm so với dự toán 1 2 3 4 5 Tổng số 1 Bồi thường, hỗ trợ, TĐC 2 Xây dựng 3 Thiết bị 4 Quản lý dự án 5 Tư vấn 6 Chi khác III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: đồng 2. Chi phí không tạo nên tài sản: đồng IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: STT Nhóm Giá trị tài sản (đồng) Tổng số 1 Tài sản dài hạn (cố định) 2 Tài sản ngắn hạn V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán 1- Tình hình thực hiện dự án: - Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt: + Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư. + Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt. 2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án: - Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước. - Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư. 3- Kiến nghị: , ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 02/QTDA DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) STT Tên văn bản Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành Cơ quan ban hành Tổng giá trị được duyệt (nếu có) Ghi chú 1 2 3 4 5 6 I Các văn bản pháp lý 1 2 3 II Hợp đồng xây dựng 1 2 3 .., ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 03/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ Nguồn vốn: .. Tên dự án: Tên công trình, hạng mục công trình: Chủ đầu tư: Tên cơ quan cho vay, thanh toán: I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán: Đơn vị: Đồng STT Chỉ tiêu Số liệu của chủ đầu tư Số liệu của cơ quan thanh toán Chênh lệch Ghi chú Tổng số Thanh toán KLHT Tạm ứng Tổng số Thanh toán KLHT Tạm ứng 1 2 3 4 5 6 1 Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công 2 Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. Năm ... II/ Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán: 1- Nhận xét về việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư: . 2- Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có): .. 3- Kiến nghị: Ngày ... tháng ... năm.... CHỦ ĐẦU TƯ Ngày ... tháng ... năm.... CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi rõ họ tên) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 04/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Đơn vị: đồng TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Quyết toán A-B Kết quả kiểm toán (nếu có) 1 2 3 4 5 Tổng số I Bồi thường, hỗ trợ, TĐC 1 2 ... II Xây dựng 1 2 ... III Thiết bị 1 2 ... IV Quản lý dự án V Tư vấn 1 2 ... VI Chi phí khác 1 2 ... , ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 05/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG Đơn vị: đồng STT Tên và ký hiệu tài sản Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Tổng nguyên giá Ngày đưa TSDH vào sử dụng Nguồn vốn đầu tư Đơn vị tiếp nhận sử dụng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng số 1 2 ..., ngày... tháng... năm... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 06/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC) TÀI SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO Đơn vị: đồng STT Danh mục Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Giá trị Đơn vị tiếp nhận sử dụng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng số 1 2 ..., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 07/QTDA (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính) TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN (Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán) Đơn vị: đồng STT Tên cá nhân, đơn vị thực hiện Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán Đã thanh toán, tạm ứng Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán Ghi chú Phải trả Phải thu 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 Tổng số Ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu M01 BIÊN BẢN GIAO NHẬN HỒ SƠ Tên dự án: Mã dự án: Tên gói thầu: Bên giao hồ sơ: Bên nhận hồ sơ: Vào lúc.giờphút thứ ngàytháng năm , chúng tôi cùng tiến hành giao nhận hồ sơ như sau: TT Nội dung Số lượng Ghi chú Bản chính Bản chụp 1 2 3 Đại diện bên giao Đại diện bên nhận (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Mẫu M02 ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Tên dự án: Mã dự án: Tên gói thầu: Tên/ số hợp đồng; Chủ đầu tư: Nhà thầu: Giai đoạn thanh toán/lần thanh toán số: Theo Biên bản nghiệm thu khối lượng số ngày. Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu, Bên nhận thầu đề nghị Chủ đầu tư thanh toán số tiền như sau: TT Các chỉ tiêu ĐVT Giá trị Ghi chú 1 Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng 2 Giá trị khối lượng các công việc phát sinh ngoài hợp đồng 3 Giảm trừ tiền tạm ứng . Giá trị đề nghị thanh toán = (1+2)-(3) Bằng chữ: Hồ sơ kèm theo: .., ngày.tháng..năm Đại diện Chủ đầu tư Đại diện Nhà thầu Phòng Kế toán Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên, chức vụ, đóng dấu)
File đính kèm:
- giao_trinh_noi_bo_thanh_quyet_toan_xay_dung.doc