Giáo trình Nhi khoa
MỤC LỤC
NHI CƠ SỞ
NHI CƠ SỞ 5
SUY DINH DƯỠNG 7
CHỦNG NGỪA 9
PHÁT TRIỂN TÂM THẦN VẬN ĐỘNG 11
CẤP CỨU
SHOCK SXH 15
SHOCK MẤT MÁU 17
SHOCK NHIỄM TRÙNG 19
SHOCK TIM 22
SUY HÔ HẤP 23
RẮN CẮN 26
ONG ĐỐT 29
NGỘ ĐỘC 31
CÁCH PHA VÀ SỬ DỤNG THUỐC 34
TIM MẠCH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH 36
TIẾP CẬN SUY TIM 41
KAWASAKI 44
BỆNH VIÊM ĐỘNG MẠCH TAKAYASU 49
BỆNH THẤP 51
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN 53
HUYẾT HỌC
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT 60
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH 61
HEMOPHILIE 63
THIẾU MÁU 65
THIẾU MÁU THIẾU SẮT: 67
THALASSEMIA 69
HENOCH SCHONLEIN 71
HÔ HẤP
HEN PHẾ QUẢN 73
VIÊM PHỔI 78
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN 82
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN CẤP 85
THẬN NIỆU
HỘI CHỨNG THẬN HƯ 90
NHIỄM TRÙNG TIỂU (NTT) 93
VIÊM CẦU THẬN CẤP HẬU NHIỄM LCT 97
TIẾP CẬN TIỂU MÁU 98
SUY THẬN CẤP 100
SƠ SINH
ĐẶC ĐIỂM BÌNH THƯỜNG CỦA TRẺ SƠ SINH 103
VÀNG DA SƠ SINH 108
CO GIẬT TRẺ EM 112
NHIỄM TRÙNG HUYẾT SƠ SINH 115
NHIỄM
SỞI 120
THỦY ĐẬU 122
TAY CHÂN MIỆNG 124
VIÊM MÀNG NÃO MỦ 127
TIÊU HÓA
TIÊU CHẢY 131
ác, ran phổi, SpO2 mỗi 1-2 giờ Độ 4: xử trí tương tự độ 3, ko dùng IGIV Điều trị sốc Thở oxy Truyền dd điện giải (NaCl 0.9% hoặc LR) 5ml/kg/15 ph, nếu ko có CVP theo dõi sát dấu hiệu phù phổi (dấu hiệu SHH, sùi bọt hồng, ran phổi) Khi có CVP, điều chỉnh dịch theo hướng dẫn CVP và theo đáp ứng lâm sàng Sd vận mạch: Dopamin TTM bắt đầu 5µg/kg/ph, tăng dần mỗi 15 phút cho đến khi hiệu quả, tối đa 10 µg/kg/ph Phối hợp thêm Dobutamin 5µg/kg/ph, tăng dần mỗi 15 phút cho đến khi hiệu quả, tối đa 20 µg/kg/ph Điều trị SHH Thông đường thở, hút sạch đàm dãi\ Thở oxy nếu khó thở hoặc hôn mê, duy trì SpO2 trên 92% Đặt NKQ sớm, cho thở máy nếu có cơn nhưng thở hoặc thất bại với oxy, tránh thiếu oxy máu kéo dài làm tăng tình trạng phù não và tổn thương đa cơ quan dẫn đến tử vong Kháng sinh: khi ko loại trừ nhiễm trùng huyết, VMNM hoặc có bội nhiễm PHÒNG NGỪA Vệ sinh cá nhân, rửa tay bằng xà phòng (đặc biệt sau khi thay quần áo, tã, sau khi tiếp xúc với phân, nước tiểu, nước bọt) Rửa sạch đồ chơi, vật dụng, sàn nhà Cách ly trẻ bệnh trong tuần đầu tiên VIÊM MÀNG NÃO MỦ I.TÁC NHÂN Thường gặp : Hib, PC, NMC Theo tuổi <3m Strep B, gr(-) Ecoli, listeria monocytogenes 3m-6y Hib, PC, NMC 6y-15y PC, NMC Cơ địa Vô lách Hib, PC, NMC Ghép thận, lympho T, hodgkin listeria monocytogenes Thiểu C5, C6 NMC Phẫu thuật Strap, Vi trung bệnh viện II.LÂM SÀNG Theo tuổi và thời gian bệnh 1. Nhiễm trùng : triệu chứng nhiễm siêu vi sốt, vẻ mặt nhiễm trùng 2. Hệ thần kinh Tw: *HC Màng não: -Trẻ lớn: ói mửa, nhức dầu, táo bón.Khám cổ gượng, Kernig, Brudzinskie - Nhũ nhi và sơ sinh: quấy khóc, rên rỉ, li bì, ói sốt, bỏ bú. Khám thóp phồng, tăng cảm da, rối loạn PXNP, cổ gượng (nhũ nhi) *HC não :co giật , co gồng, RLTG, TK khu trú, TALNS *HC tủy sống: liệt mền 2 chi dưới, hai chi trên, tứ chi. IIICẬN LÂM SÀNG CĐ CDTS: Nghi ngờ hoặc chưa loại trừ nhiễm trùng hệ TKTW Sốt + bất kỳ dấu tổn thuwong TKTW Sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân Trẻ sơ sinh bệnh cảnh nhiễm trùng huyết. CCĐ TALNS Rối loạn huyết động học RL đông máu Co giật chưa kiểm soát SHH Nhiễm trùng tại vị trí chọc dò CDTS lần 2 Đáp ứng lâm sang kém với điều trị KS thích hợp sau 24-36h Sốt kéo dài, sốt tái phát VMNM do trực khuẩn Gr - 1.DNT : sinh hóa, tế bào, latex, cấy , IgM ; JEV, HSV1, EV1, EV71, PCR DN tủy bình thường VMNM Tuổi So sinh Ngoài sơ sinh Màu sắc Trắng vàng trong , hồng nhạt Trắng trong Mờ hăOcj đục như nước vo gạo Đạm (g/l) 0.5-1 <0.3 tăng Đường mg% 30-40 ( >=1/2 đường máu) 50-60 Giảm Tế bào BC <30 <10 Tăng đa số Neu lactate >4mmol/l Cấy Dương 70-80% Nhuộm gr PC Song cầu gr + NMC song cầu Gr - Hib Cầu trực trùng gr - Strep B Trực cầu trùng hay cầu trùng gr + L.monocytogenes Trực cầu trùng hay cầu trùng gr - 2.Xn Máu : a.CTM hct Giảm trong bệnh nặng BC Tăng cao, chuyển trái, TC Tăng do viêm và nhiễm trùng nặng b.Phết máu : bạch cầu đũa, hạt độc, không bào trong nguyên sinh chất của neu c.CRP tăng d. cấy máu : giúp chọn lựa KS thay thế KS ban đầu e.đường máu cùng lúc với PL f .ion đồ máu : Na giảm do thiếu ( nôn, ói, tiêu chảy), pha loãng (ADH, truyền dịch) 3.Tìm kháng nguyên hòa tan vt máu bằng pứng ngưng kết latex 4.Nhuộm gr và cấy sang thương da. 5.XQ phổi : tìm tác nhân 6..XN hình anh học CD trong khi điều trị: Gia tăng kích thước vòng đầu, co giật, tri giác u ám kéo dài > 72h từ lúc điều trị Cấy DNT + kéo dài mặc dù dùng KS thích hợp BC DNT tăng kéo dài ở thời điểm đã hoàn tất điều trị VMN tái phát. IV.CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Virus Khởi phát cấp, 1-2d, diễn tiến nhanh đến tổn thương não không hồi phục Lao, nấm KST Bệnh cảnh kéo dài trên cơ địa SGMD V.ĐIỂU TRỊ Nguyên tắc Sử dụng sớm KS Nhạy cảm với VT gây bệnh Loại diệt khuẩn Đạt nồng độ diệt trùng: liều cao, đường TM, không giảm liều trong lúc điều trị PC Hib Cefotaxime 200mg/kg/ngày 10-14 ngày ceftriaxone 100mg/kg/ngày 5-7 ngày NMC Amoxicilline (C3 như trên 200mg/kg/ngày 5-7 ngày Strap oxacilline 200mg/kg/ngày Vancomycine 60mg/kg/ngày L.monocytogenes Ampicilline +/- Genta 200mg/kg/ngày +/- 5-7mg/kg/ngày 14-21 ngày VITIÊN LƯỢNG Mức độ ý thức tại thời điểm nhập viện GCS Tác nhân gây bệnh cho nguy cơ TV và di chứng PC > NM, Hib Co giật phức tạp và kéo dài Sau 72h KS thích hợp Đường DNT <20mg% luc NV DNT chậm về vô trùng Cấy + sau 16-18h KS thích hợp Tổn thương thính lực PC 31% NMC 11% Hib 6% Các dấu hiệu tại thời điểm NV Mất thính lực, co giật, liệt, dấu TK khác TIÊU HÓA TIÊU CHẢY Định nghĩa : Đi tiêu fân lỏng tóe nước hay có máu > 2 lần trong 24h Phân lỏng là fân có hình của vật chứa Tác nhân gây bệnh: Vius: Rotavirus: tác nhân chính ở trẻ <2tuổi Rota có 4 type, khi bị ơ thể chị đáp ứng 1 type Vi khuẩn: E.coli (25%): ETEC: Enterotoxigenic Escherichia Coli: sinh độc tố ruột(quan trọng/nước đang phát triển) EAEC: Enteroadherent EC: bám dính EPEC: Enteropathygenic EC: gây bệnh EIEC: Enteroinvasive EC: xâm lấn EHEC: Enterohemorhagia EC: gây chảy máu ruột Shigella: 4 nhóm huyết thanh: S.Plexneri: ở các nước đang phát triển S.Dysenteria: type I thường gây bệnh rất nặng S.Boydi S.Sonei. Campylobacter jejuni: Samonella k gây thương hàn Vibrio Cholerae O1: gây dịch KST: Entamoeba histolytica: thường ở hồi tràng-đại tràng, chỉ điều trị khi tìm thấy thể hoạt động Giadia lamblia: bám dính: teo nhung mao à tiêu chảy, kém hấp thu Cryptosporidium: ở người SGMD Cơ chế: Xâm nhập: Shigella, EIEC, EHEC, Campylo, Samonella, Entamoeba, Bám dính: EPEC, EAEC, Rota, Crypto, Giadia, tả Xuất tiết: tả, ETEC, Campy, Samonnella, Shigella có 2 cơ chế: xuất tiết và xâm nhập Tả có 2 cơ chế: bám dính và xuất tiết Phân loại: TC cấp: Thường 5-7ds, k quá 14 ngày Hậu quả: Mất nước RL điện giải: hạ Na, kali Toan chuyển hóa Hạ ĐH Suy thận cấp SDD Hội chứng lỵ Đi tiêu nhiều lần fân đàm máu (HC, BC) (xác suất gặp 10-20%) Tính chất fân Tổn thương cao: ruột non: nhiều nước Thấp: it nước, mót rặn Hậu quả: Nhiễm trùng nhiễm độc Mất nước điện giải: k bằng TC cấp SDD Hướng điều trị Kháng sinh Bù nước điện giải Dd fù hợp TC kéo dài: ≥ 14ds, nếu trong đó có 2 ngày fân bt thì đợt tiêu chảy tiếp theo tính như đợt mới Cơ chế: TC dài ngày à niêm mạc kém hồi fục à giảm hấp thu Hội chứng nhung mao cùn Yếu tố làm bị TC kéo dài: SDD Chế độ ăn k hợp tuổi Kháng sinh kéo dài Nhiễm trùng TH nhìu lần Yếu tố nguy cơ: < 1tuổi Nuôi bằng sữa bò SGMD: SDD, AIDS, Hậu quả: SDD Mất nước điện giải: k bằng TC cấp Bội nhiễm: tử vong cao Hướng điều trị Tăng cường chế độ dd fù hợp Bù nước điện giải Điều trị bội nhiễm nếu có Tình trạng mất nước 2/4 Li bì khó đánh thức Mắt trũng Uống kém hay k thể uống Véo da mất rất chậm≥ 2s MẤT NƯỚC NẶNG 10% trọng lượng Phác đồ C 2/4 Vật vã, kích thích Mắt trũng Uống háo hức, khát Véo da mất chậm CÓ MẤT NƯỚC 5-10% trọng lượng Phác đồ B Không đủ dấu hiệu của 2 loại trên KHÔNG MẤT NƯỚC Phác đồ A Tiêu chảy ≥ 14ds Có mất nước TIÊU CHẢY KÉO DÀI NẶNG Điều trị mất nước trước khi chuyển, trừ trường hợp phân loại nặng khác Chuyển đến BV Không mất nước TIÊU CHẢY KÉO DÀI Hướng dẫn cách nuôi trẻ bị TC kéo dài Khám lại trong 5ds Có máu trong phân Có máu trong phân LỴ Điều trị KS uống 5ds Khám lại trong 2 ngày CLS: Ion đồ, ĐH Chức năng thận khi nghi suy thận SA bụng: tiêu máu, đau bụng, chướng bụng, ói nhìu XQ bụng KSS: bụng chướng ECG: kali ≥ 6.5 hay ≤ 2.5 Phác đồ Phác đồ A: tại nhà, 3 biện fáp 1.Uống nhìu nước fòng mất nước ORS 1 gói NaCl 3.5g KCl 1.5g Trisodium citrat 2.9g Glucose 20g Hoặc: nước mặn ngọt: 3g muối + 18g đường + 1L nước Nước cháo muối: 3g muối + 80g bột/gạo + 1.2L nước Nước dừa muối: 3g muối + 1L nước dừa Uống 10ml/kg sau mỗi lần tiêu chảy 2.Tiếp tục cho trẻ ăn: Bú mẹ: tiếp tục Bú sữa bò: < 6th: bú bt + 100-200ml nước chín Nấu kỹ thức ăn, nhuyễn, dễ tiêu chia 6 bữa Sau khi hết TC, ăn thêm 1 bữa trong ngày ít nhất 2ws 3.Theo dõi tại nhà Trong 2 ngày, có 1/6 dấu hiệu sau à đi khám Sốt cao Khát nước Ăn, bú kém Ói nhìu Phân có máu Phân nhìu nước, tiêu nhìu lần Phác đồ B: y tế địa phương ORS 75ml/kg trong 4 giờ Sau 4h đánh giá lại Hết mất nước à phác đồ A Còn mất nước: phác đồ B lần 2, nhưng k nhịn sữa bò như lần 1 + hướng dẫn cho ăn như fác đồ A Mất nước nặng: phác đồ C < 2tuổi uống bằng mcf mỗi 1-2ph. Nếu trẻ ói, ngưng 5-10ph, cho uống chậm hơn mỗi 2-3ph Phác đồ C: BV TTM: LR tốt nhất, có thể NaCl Tuổi Bù nhanh Bù chậm <12th >12th 30ml/kg/h 30ml/kg/30ph 70ml/kg/5h 70ml/kg/2.5h Nếu trẻ tỉnh táo, uống được thì kết hợp TTM với uống 5ml/kg/h Nếu ở địa phương k TTM được à nhỏ giọt ORS qua thông mũi dạ dày hoặc ống nhỏ giọt 20ml/kg/h Kháng sinh Chỉ định Nghi ngờ tả: fân nhìu nước, đục như vo gạo, mất nước nhanh, trong vùng dịch Phân có máu Tiêu đàm máu chưa biến chứng, chưa điều trị Cotrimoxazole 5 ngày (k sử dụng cho trẻ <1th có vàng da, sanh non) Theo dõi 2 ngàyà Đáp ứng: đủ 5ds Không đáp ứng: chuyển cipro 15mg/kg x 2 lần/d x 3ds Theo dõi 2 ngày à Đáp ứng: đủ 3 ngày Không đáp ứng: kháng sinh đồ, đổi sang ceftriaxone Nặng có biến chứng < 2 th: ceftriaxone 50-100mg/kg TTM 1 lần x 5 ngày 2th – 5 tuổi: cipro (u) liều như trên Không uống được cipro 20-30mg/kg chia 2 lần x 5 ngày Theo dõi 2 ngày, nếu k đáp ứng Cấy (+): theo KSĐ Cấy (-): ceftriaxone Dùng Metronidazole cho trẻ tiêu máu đã đổi 2 lần kháng sinh mà k bớt hoặc thực sự nhiễm amib Metro viên 250mg: amib: 10mg/kg x 3 Giadia: 5 mg/kg x 3 Túm lại điều trị TC cấp: Xử trí cấp cứu nếu có: co giật Hạ đường huyết: uống nước đường 50ml (1mcf đường) hoặc TTM Glu 10% 5ml/kg/15ph Toan CH: bù NaHCO3 khi pH < 7.2 hoặc HCO3- < 15mEq/L, theo công thức HCO3 mmol= base excess x 0.3 x P(kg) 1 ml NaHCO3 8.5% = 1mmol HCO3 Điều trị mất nước Kháng sinh khi có CĐ Hỗ trợ: 4h đầu bù nước k cho ăn gì ngoài sữa mẹ Phác đồ B nên cho ăn sau 4h điều trị Cho ăn như phác đồ A
File đính kèm:
- giao_trinh_nhi_khoa.docx
- Giáo trình Nhi khoa Y HCM.pdf