Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C++ - Chương 5: Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp

Kiểu cấu trúc

Cấu trúc tựtrỏvà danh sách liên kết

Kiểu hợp

Kiểu liệt kê

Đểlưu trữcác giá trịgồmnhiều thành phần dữliệu giống nhau ta có kiểu biến

mảng. Thực tếrất nhiều dữliệu là tập các kiểu dữliệu khác nhau tập hợp lại, đểquản

lý dữliệu kiểu này C++ đưa ra kiểu dữliệu cấu trúc. Một ví dụcủa dữliệu kiểu cấu

trúc là một bảng lý lịch trong đó mỗi nhân sự được lưu trong một bảng gồmnhiều kiểu

dữliệu khác nhau nhưhọtên, tuổi, giới tính, mức lương

pdf39 trang | Chuyên mục: C/C++ | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 5202 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C++ - Chương 5: Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 thứ n 
{ 
 cur = Nhap1sv(); 
 if (sosv==0 || sosv<n) { dau = cuoi = cur; sosv++; return; } 
 Sinhvien *truoc, *sau; 
 truoc = dau; sau = dau -> tiep; 
 for (int i=1; itiep; 
 sau = truoc->tiep; 
 truoc->tiep = cur; 
 174
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
 cur -> tiep = sau; 
 sosv ++; 
} 
• Xoá sinh viên thứ n. 
void Xoa(int n) // Xoá sinh viên thứ n 
{ 
 if (sosv==1&&n==1) { delete dau ; dau = cuoi = NULL; sosv--; return; } 
 if (n==1) { cur = dau; dau = cur->tiep; delete cur; sosv--; return; } 
 Sinhvien *truoc, *sau; 
 truoc = dau; 
 sau = dau -> tiep; 
 for (int i=1; itiep; 
 cur = truoc->tiep; sau = cur->tiep; truoc->tiep = sau; 
 delete cur ; 
 sosv --; 
} 
• Tạo danh sách sinh viên. 
void Taods() // Tạo danh sách 
{ 
 int tiep = 1; 
 while (tiep) { 
 Bosung(); 
 cout > tiep ; 
 } 
} 
• In danh sách sinh viên. 
void Inds() // In danh sách 
{ 
 175
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
 cur = dau; int i=1; 
 while (cur != NULL) { 
 cout << "\nSinh vien thu " << i << " ----------------------------\n") ; 
 cout hoten ; 
 cout << "Ngay sinh: " 
cout ns.day << "/" ; 
cout ns.month << "/" ; 
cout ns.year ; 
 cout diem ; 
 cur = cur->tiep; i++; 
 } 
} 
• Hàm chính. 
void main() 
{ 
 clrscr(); 
 Taods(); 
 Inds(); 
 getch(); 
} 
III. KIỂU HỢP 
1. Khai báo 
Giống như cấu trúc, kiểu hợp cũng có nhiều thành phần nhưng các thành phần 
của chúng sử dụng chung nhau một vùng nhớ. Do vậy kích thước của một kiểu hợp là 
độ dài của trường lớn nhất và việc thay đổi một thành phần sẽ ảnh hưởng đến tất cả các 
thành phần còn lại. 
union { 
Danh sách các thành phần; 
}; 
 176
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
2. Truy cập 
Cú pháp truy cập đến các thành phần của hợp cũng tương tự như kiểu cấu trúc, 
tức cũng sử dụng toán tử lấy thành phần (dấu chấm . hoặc → cho biến con trỏ kiểu 
hợp). 
Dưới đây là một ví dụ minh hoạ việc sử dụng khai báo kiểu hợp để tách byte thấp, 
byte cao của một số nguyên. 
Ví dụ 1 : 
void main() 
{ 
union songuyen { 
int n; 
unsigned char c[2]; 
} x; 
cout > x.n ; 
cout << "Byte thấp của x = " << x.c[0] << endl ; 
cout << "Byte cao của x = " << x.c[1] << endl; 
} 
Ví dụ 2 : Kết hợp cùng kiểu nhóm bit trong cấu trúc, chúng ta có thể tìm được các bit 
của một số như chương trình sau. Trong chương trình ta sử dụng một biến u có kiểu 
hợp. Trong kiểu hợp này có 2 thành phần là 2 cấu trúc lần lượt có tên s và f. 
 union { 
 struct { unsigned a, b ; } s; 
 struct { 
 unsigned n1: 1; 
 unsigned: 15; 
unsigned n2: 1; 
unsigned: 7; 
unsigned n3: 8; 
 } t ; 
 } u; 
 177
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
với khai báo trên đây khi nhập u.s thì nó cũng ảnh hưởng đến u.t, cụ thể 
− u.t.n1 là bit đầu tiên (0) của thành phần u.s.a 
− u.t.n2 là bit 0 của thành phần u.s.b 
− u.t.n3 là byte cao của u.s.b 
IV. KIỂU LIỆT KÊ 
Có thể gán các giá trị nguyên liên tiếp (tính từ 0) cho các tên gọi cụ thể bằng kiểu 
liệt kê theo khai báo sau đây: 
enum tên_kiểu { d/s tên các giá trị }; 
Ví dụ: 
enum Bool {false, true}; 
khai báo kiểu mới đặt tên Bool chỉ nhận 1 trong 2 giá trị đặt tên false và true, 
trong đó false ứng với giá trị 0 và true ứng với giá trị 1. Cách khai báo kiểu enum trên 
cũng tương đương với dãy các macro sau: 
#define false 0 
#define true 1 
Với kiểu Bool ta có thể khai báo một số biến như sau: 
Bool Ok, found; 
hai biến Ok và found sẽ chỉ nhận 1 trong 2 giá trị false (thay cho 0) hoặc true 
(thay cho 1). Có nghĩa có thể gán: 
 Ok = true; 
hoặc: found = false; 
Tuy nhiên không thể gán các giá trị nguyên trực tiếp cho các biến enum mà phải 
thông qua ép kiểu. Ví dụ: 
 Ok = 0; // sai 
 Ok = Bool(0) ; // đúng 
hoặc Ok = false ; // đúng 
 178
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
BÀI TẬP 
1. Có thể truy nhập thành phần của cấu trúc thông qua con trỏ như sau (với p là con 
trỏ cấu trúc và a là thành phần của cấu trúc): 
A: (*p).a B: *p→a C: a và b sai D: a và b đúng 
2. Cho khai báo struct T {int x; float y;} t, *p, a[10]; Câu lệnh nào trong các câu sau 
là không hợp lệ: 
(1) p = &t; (2) p = &t.x; (3) p = a; 
(4) p = &a (5) p = &a[5]; (6) p = &a[5].y; 
A: 1, 2 và 3 B: 4, 5 và 6 C: 1, 3 và 5 D: 2, 4 và 6 
3. Cho các khai báo sau: 
struct ngay {int ng, th, nam;} vaotruong, ratruong; 
typedef struct {char hoten[25]; ngay ngaysinh;} sinhvien; 
Hãy chọn câu đúng nhất 
A: Không được phép gán: ratruong = vaotruong; 
B: sinhvien là tên cấu trúc, vaotruong, ratruong là biến cấu trúc 
C: Có thể viết: vaotruong.ng, ratruong.th, sinhvien.vaotruong.nam để truy nhập 
đến các thành phần tương ứng. 
D: a, b, c đúng 
4. Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc sau, khởi tạo nào đúng: 
struct S1 { 
int ngay, thang, nam; 
} s1 = {2,3}; 
struct S2 { 
char hoten[10]; 
struct S1 ngaysinh; 
} s2 = {"Ly Ly",1,2,3}; 
struct S3 { 
struct S2 sinhvien; 
float diem; 
} s3 = {{{"Cốc cốc", {4,5,6}}, 7}; 
 179
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
A: S1 và S2 đúng B: S2 và S3 đúng C: S3 và S1 đúng D: Cả 3 cùng 
đúng 
5. Đối với kiểu cấu trúc, cách gán nào dưới đây là không được phép: 
A: Gán hai biến cho nhau. 
B: Gán hai phần tử mảng (kiểu cấu trúc) cho nhau 
C: Gán một phần tử mảng (kiểu cấu trúc) cho một biến và ngược lại 
D: Gán hai mảng cấu trúc cùng số phần tử cho nhau 
6. Cho đoạn chương trình sau: 
struct { 
int to ; 
float soluong; 
} x[10]; 
for (int i = 0; i > x[i].to >> x[i].soluong ; 
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 
A: Đoạn chương trình trên có lỗi cú pháp 
B: Không được phép sử dụng toán tử lấy địa chỉ đối với các thành phần to và 
soluong 
C: Lấy địa chỉ thành phần soluong dẫn đến chương trình hoạt động không đúng 
đắn 
D: Cả a, b, c đều sai 
7. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 
A: Các thành phần của kiểu hợp (union) được cấp phát một vùng nhớ chung 
B: Kích thước của kiểu hợp bằng kích thước của thành phần lớn nhất 
C: Một biến kiểu hợp có thể được tổ chức để cho phép thay đổi được kiểu dữ liệu 
của biến trong qua trình chạy chương trình 
D: a, b, c đúng 
8. Cho khai báo: 
union { 
unsigned x; 
unsigned char y[2]; 
} z = {0xabcd}; 
 180
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 
A: Khai báo trên là sai vì thiếu tên kiểu 
B: Khởi tạo biến z là sai vì chỉ có một giá trị (0xabcd) 
C: z.y[0] = 0xab 
D: z.y[1] = 0xab 
9. Cho kiểu hợp: 
union U { 
char x[1]; 
int y[2]; float z[3]; 
} u; 
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 
A: sizeof(U) = 1+2+3 = 6 
B: sizeof(U) = max(sizeof(char), sizeof(int), sizeof(float)) 
C: sizeof(u) = max(sizeof(u.x), sizeof(u.y), sizeof(u.z)) 
D: b và c đúng 
10. Cho khai báo: 
union { 
unsigned x; 
struct { 
unsigned char a, b; 
} y; 
} z = {0xabcd}; 
Giá trị của z.y.a và z.y.b tương ứng: 
A: 0xab, 0xcd B: 0xcd, 0xab C: 0xabcd, 0 D: 0, 0xabcd 
11. Cho khai báo: 
union { 
struct { 
unsigned char a, b; 
} y; 
unsigned x; 
 181
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
} z = {{1,2}}; 
Giá trị của z.x bằng: 
A: 513 B: 258 
C: Không xác định vì khởi tạo sai D: Khởi tạo đúng nhưng z.x chưa có giá trị 
12. Xét đoạn lệnh: 
union U { 
int x; char y; 
} u; 
u.x = 0; u.y = 200; 
Tìm giá trị của u.x + u.y ? 
A: 122 B: 144 C: 200 D: 400 
13. Cho số phức dưới dạng cấu trúc gồm 2 thành phần là thực và ảo. Viết chương trình 
nhập 2 số phức và in ra tổng, tích, hiệu, thương của chúng. 
14. Cho phân số dưới dạng cấu trúc gồm 2 thành phần là tử và mẫu. Viết chương trình 
nhập 2 phân số, in ra tổng, tích, hiệu, thương của chúng dưới dạng tối giản. 
15. Tính số ngày đã qua kể từ đầu năm cho đến ngày hiện tại. Qui ước ngày được khai 
báo dưới dạng cấu trúc và để đơn giản một năm bất kỳ được tính 365 ngày và 
tháng bất kỳ có 30 ngày. 
16. Nhập một ngày tháng năm dưới dạng cấu trúc. Tính chính xác (kể cả năm nhuận) 
số ngày đã qua kể từ ngày 1/1/1 cho đến ngày đó. 
17. Tính khoảng cách giữa 2 ngày tháng bất kỳ. 
18. Hiện thứ của một ngày bất kỳ nào đó, biết rằng ngày 1/1/1 là thứ hai. 
19. Hiện thứ của một ngày bất kỳ nào đó, lấy ngày thứ hiện tại để làm chuẩn. 
20. Viết chương trình nhập một mảng sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên gồm họ tên 
và ngày sinh (kiểu cấu trúc). Sắp xếp mảng theo tuổi và in ra màn hình 
21. Để biểu diễn số phức có thể sử dụng định nghĩa sau: 
typedef struct { float re, im; } sophuc; 
Cần bổ sung thêm trường nào vào cấu trúc để có thể lập được một danh sách liên 
kết các số phức. 
22. Để tạo danh sách liên kết, theo bạn sinh viên nào dưới đây khai báo đúng cấu trúc 
tự trỏ sẽ được dùng: 
Sinh viên 1: struct SV {char ht[25]; int tuoi; struct SV *tiep;}; 
 182
Chương 5. Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp 
Sinh viên 2: typedef struct SV node; struct SV {char ht[25]; int tuoi; node *tiep;}; 
Sinh viên 3: typedef struct SV {char ht[25]; int tuoi; struct SV *tiep;} node; 
A: Sinh viên 1 B: Sinh viên 2 C: Sinh viên 2 và 3 D: Sinh viên 1, 2 và 3 
23. Lập danh sách liên kết chứa bảng chữ cái A, B, C … Hãy đảo phần đầu từ A .. M 
xuống cuối thành N, O, … Z, A, …M. 
24. Viết chương trình tìm người cuối cùng trong trò chơi: 30 người xếp vòng tròn. 
Đếm vòng tròn (bắt đầu từ người số 1) cứ đến người thứ 7 thì người này bị loại ra 
khỏi vòng. Hỏi người còn lại cuối cùng ? 
25. Giả sử có danh sách liên kết mà mỗi nốt của nó lưu một giá trị nguyên. Viết 
chương trình sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần. 
26. Giả sử có danh sách liên kết mà mỗi nốt của nó lưu một giá trị nguyên được sắp 
giảm dần. Viết chương trình cho phép chèn thêm một phần tử vào danh sách sao 
cho danh sách vẫn được sắp giảm dần. 
27. Tạo danh sách liên kết các số thực x1, x2, ..., xn. Gọi m là trung bình cộng: 
n
x...xx
m n
+++= 21 . 
Hãy in lần lượt ra màn hình các giá trị: m, x1 - m, x2 - m, ..., xn - m. 
28. Sử dụng kiểu union để in ra byte thấp, byte cao của một số nguyên. 
 183

File đính kèm:

  • pdfGiáo trình Ngôn ngữ lập trình C++ - Chương 5 Dữ liệu kiểu cấu trúc và hợp.pdf
Tài liệu liên quan