Giáo trình Mạch điện tử 1 - Chương 2: Transistor hai lớp tiếp giáp BJT
2.1 Giới thiệu
2.2 Dòng chảy trong BJT
2.3 Khuếch đại dòng trong BJT
2.4 Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
2.5 Tính toán công suất
2.6 Tụ Bypass vô hạn
2.7 Tụ ghép vô hạn
2.8 Mạch Emitter Follower
2.9 Mở rộn
Chương 2 1 CHƯƠNG 2: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP - BJT 2.1 Giới thiệu 2.2 Dòng chảy trong BJT 2.3 Khuếch đại dòng trong BJT 2.4 Giải tích mạch BJT bằng đồ thị 2.5 Tính toán công suất 2.6 Tụ Bypass vô hạn 2.7 Tụ ghép vô hạn 2.8 Mạch Emitter Follower 2.9 Mở rộng “We make a living by what we get, we make a life by what we give”. - Winston Churchill, Sir (1874-1965) 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 2 2.1 Giới thiệu x 1948: Transistor đầu tiên (Bell Lab) x Các loại transistor (TST): BJT, FET x BJT: Bipolar Junction Transistor: Transistor hai lớp tiếp giáp 2.2 Dòng chảy trong BJT x Cấu tạo và ký hiệu x Dòng chảy trong BJT EB: Phân cực thuận CB: Phân cực nghịch CBOEC III D CBE III CBOEB III )1( D DD D CBO CB III ¸ ¹ ·¨ © § 1 Đặt: D DE 1 Lưu ý: Cấu hình B chung (CB – Common Base configuration) 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 3 2.2.1 Mối nối Emitter – Base (EB) Xem mối nối EB như một Diode phân cưc thuận hoạt động độc lập (iD = iE; vD = vEB) x DCLL và Đặc tuyến EB DCLL: e EE EB e E R Vv R i 1 x Mạch tương đương đơn giản vE = VEBQ = VJ (0.7V: Silicon; 0.2V: Germanium) rd = 0 e EBQEE EQ R VV I 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 4 2.2.2 Mối nối Collector – Base (CB) Từ quan hệ: CBOEC III D , mạch tương đương của mối nối CB: VÍ du 1ï: Cho mạch điện như hình vẽ: D | 1, ICBO | 0; VEE = 2V; Re = 1k; VCC = 50V; Rc = 20k; vi = 1sinZt. Tính iE và vCB. 3 2 1 t R VvV i e EBQiEE E Zsin0.13.1 (mA) EcCCCcCCCB iRViRVv i e c e EBQEE cCCCB vR R R VV RVv tvCB Zsin2024 (V) Hệ số khuếch đại tín hiệu xoay chiều: Av = 20 E E CC B B IE IEIC IC IB IB VEBQ VEBQDiode lý tưởng DIE DIEICBO Re Re Rc Rc VEE VEE VCC VCC VEBQvi vi E E C C B B iE iC 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 5 2.3 Khuếch đại dòng trong BJT Quan hệ giữa iC và iB (bỏ qua ICBO): BC ii u| E với D DE 1 Hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ: BBC iii u''u ' EE Suy ra: feB BB C hi ii i ' ' ' ' EE Xem gần đúng: FEfe hh {| E Lưu ý: E của các TST cùng loại có thể thay đổi nhiều theo từng TST. Ví du 2ï: Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định hệ số khuếch đại dòng tín hiệu nhỏ. 9 Cấu hình E chung (CE – Common Emitter configuration) 9 Transistor npn 1 2 3 x Ngõ vào: bBQ b BEQiBB B iIR VvV i với: b BEQBB BQ R VV I và b i b R vi x Ngõ ra: cCQbBQBC iIiIii u u| )(EE Hệ số khuếch đại dòng tín hiệu nhỏ: E b c i i iA Rb Rc vi VBB VCC iB iC B E C 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 6 Đặc tuyến VA ngõ ra cấu hình E chung x Vùng bão hòa: vCE d VCEsat Quan hệ giữa iC và iB là không tuyến tính x Vùng chủ động: VCEsat d vCE d BVCEO Quan hệ tuyến tính: CBOBC Iii D EE u Giới hạn dòng: IC-cutoff d iC d ICmax Ví dụ 3: VCC = 10V, Rb = 10K, Rc = 1K. TST: E = 100, VBE = 0.7V, VCEsat = 0.1V. Tìm điều kiện làm việc (IC và VCE) của TST khi: a) VBB = 1.5V b) VBB = 10.7V 3 2 1 b BEBB B R VVI ; cCCCCE RIVV a) IB = 0.08mA; IC = EIB = 8mA VCE = 2V: TST hoạt động trong vùng tích cực. b) IB = 1mA; Giả sử IC = EIB = 100mA VCE = -90 !!! TST hoạt động trong vùng bão hòa: VCE = VCEsat = 0.1 mA KR VVI c CECC C 9.9 1 1.010 VBB VCC Rb Rc 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 7 Mạch tương đương 1 1 2.4 Giải tích mạch BJT bằng đồ thị Mạch khuếch đại cơ bản 1 2 3 RL ReR1 R2 VCC Mạng phân cực R2 R1 VCC VBB Rb 1 1 VCC 1 2 3 RL Rb Re VBB E hfeib R0 ic C vce + _ ii ii B B 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 8 x Mạng phân cực (Mạch tương đương Thevenin): CCBB VRR RV 21 1 21 21 RR RRRb Thiết kế: CCBB b VV RR /1 1 BB CC b V VRR 2 x Hoạt động của mạch khuếch đại (DC) 9 Ngõ ra: eELCCECC RiRivV Với iC = DiE | iE, suy ra: )( eLCCECC RRivV : DCLL 9 Ngõ vào: eEBEbBBB RivRiV Bỏ qua ICBO: iB = (1-D)iE, suy ra: be BEBB be BEBB E RR vV RR vVi E D 1 1)1( Để loại bỏ sự thay đổi của iE do E thay đổi, chọn Re >> Rb/(1+E). 9 Tĩnh điểm Q (ICQ, VCEQ): e BEQBB EQCQ R VV II | ; ¸¸ ¹ · ¨¨ © § e L BBCCCEQ R RVVV 1)7.0( 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 9 x Giải tích bằng đồ thị 9 Tín hiệu nhỏ: CQCc Iii và: CEQCEce Vvv 9 Quan hệ pha: ib tăng, ic, ie tăng, vce giảm 9 Điếu kiện để iC có thể dao động cực đại (max swing): (Giả sử VCEsat = 0 và IC-cutoff = 0) eL CC CQ RR VI 2/ 2/CCCEQ VV 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 10 Ví dụ 4: Tìm Q để có max swing: R1 R2 Re 200 RL 1k 1 DCLL: )2001000(9 | CQCEQ IV Max swing: ICEQ = eL CC RR V 2/ = 3.75 mA VCEQ = VCC / 2 = 4.5 V Ví dụ 5: Tìm R1 và R2 trong ví dụ 4 để đạt được Max Swing 1 Rb Re 200 RL 1k VBB VBQ = VBE + VEQ = VBE + IEQ uRe | VBE + ICQ uRe Chọn Re >> Rb/(1+E), thường chọn: )1( 10 1 E eb RR = 2K VBB = VRb + VBQ = IBQRb + VBQ | (ICQ/E)(0.1ERe) + VBE + ICQRe VBB = VBE + ICQ(1.1Re) = 0.7 + (3.75E-3)(1.1)(200) = 1.525 V Suy ra: CCBB b VV RR /1 1 = 2.4K BB CC b V VRR 2 = 11.8K E = 100 +9V E = 100 +9V 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 11 2.5 Tính toán công suất x Công thức tổng quát: ³ T dttItV T P 0 )()( 1 V(t) = Vav + v(t) I(t) = Iav + i(t) Trong đó:Vav, Iav: Giá trị trung bình v(t), i(t): Thành phần thay đổi theo thời gian có trung bình bằng 0. ³ T avav dttiItvVT P 0 ))())((( 1 ³ T avav dttitvT IVP 0 )()( 1 x Công suất trung bình tiêu tán trên tải (Công suất xoay chiều) ³ T LcacL dtRiT P 0 2 , 1 Giả sử ic là tín hiệu sin: ic = IcmsinZt 2 2 , Lcm acL RIP MaxSwing: max(Icm) = ICQ = )(2 eL CC RR V Suy ra: max(PL,ac) = 2 2 )(8 eL LCC RR RV Để cực đại hóa công suất tiêu tán trên tải: Chọn RL >> Re Suy ra: max(PL,ac) L CC R V 8 2 | 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 12 x Công suất nguồn cung cấp trung bình ³ ³ T T cCQCCCCCCC dtiIVT dtiV T P 0 0 )( 11 CQCCCC IVP Max Swing: ICQ = )(2 eL CC RR V Suy ra: PCC = )(2 2 eL CC RR V Với RL >> Re: PCC L CC R V 2 2 | x Công suất trung bình trên Transistor > @ ³ ³³³ T T CeLCCCC T CeLCC T CCEC dtiT RRdtiV T dtiiRRV T dtiv T P 0 0 2 00 1 )( 1 )( 11 ELCCC PPPP : “Bảo toàn năng lượng” Khai triển: 2 sin 11 2 2 0 2 0 2 cm CQ T cmCQ T C IIdttII T dti T ³³ Z Suy ra: 2 )()( 2 2 cm eLCQeLCCC IRRIRRPP TST tiêu thụ công suất cực đại khi không có tín hiệu: 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 13 max(PC) = 2CQeLCC IRRP Max Swing: max(PC) = L CC eL CC R V RR V 4)(4 22 | x Hiệu suất 9 Hiệu suất: CC acL P P , K Max Swing: LCC Lcm RV RI 2/ 2/ 2 2 K Hiệu suất cực đại khi Icm cực đại: max(Icm) = ICQ L CC R V 2 | (Giả sử RL >> Re) Suy ra: max(K) LCC LCC RV RV 2/ 8/ 2 2 = 0.25 9 Tỷ số công suất tiêu tán TST cực đại trên công suất tải xoay chiều cực đại: (Thiết kế: Chọn TST có chỉ số công suất tiêu tán cực đại thích hợp) 2 8/ 4/ )max( )max( 2 2 , | LCC LCC acL C RV RV P P : 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 14 2.6 Tụ Bypass vô hạn Re: + Tạo dòng phân cực ICQ và tăng độ ổn định phân cực (C3). _ Giảm hiệu suất; Giảm hệ số khuếch đại đối với tín hiệu nhỏ xoay chiều (C4) Sử dụng tụ bypass (Giả sử Ceov, đối với tín hiệu xoay chiều: ZC = 1/(jCZ)o 0) VBB Re RL Rb VCC Ce DCLL: eLDC RRR DC CC CE DC C R VV R I 1 ACLL: cLce iRv Lac RR ce ac c vR i 1 (Gốc tọa độ Q) “Destiny is what we make”. - Anonymous ii iB iC iE 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 15 Max Swing: Q trung điểm ACLL acCQCEQ RIV Thay vào DCLL: DC CC acCQ DC CQ R VRI R I 1 acDC CC CQ RR VI acDC CC CEQ RR VV /1 2.7 Tụ ghép (coupling capacitor) vô hạn Tụ ghép: Ngăn dòng DC qua tải. DCLL: RDC = Re + Rc ACLL: Rac = Rc // RL Max Swing: acDC CC CQ RR VI acDC CC CEQ RR VV /1 Dòng qua tải (AC): c cL c L iRR Ri Rb Re Rc RL Ce Cc VBB VCC 1 ii iB iC iE iL 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 16 2.8 Mạch Emitter Follower Cb R2 R1 Re VCC vi Rb Re VCC Cb VBB vi a) Mạch Emitter Follower b) Mạch tương đương vB = vBE + vE Xem vBE | VBE = 0.7 vi = vb | ve: “Follower” VCC Cb Re Rbvi VBB Ce RL c) Mạch Emitter Follower với tải AC DCLL: RDC = Re ACLL: Rac = Re // RL vE vE vL 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 17 2.9 Mở rộng 2.9.1 Mạch phân cực Base – Injection Xét mạch Emitter Follower với mạch phân cực Base – Injection sau: vi R2 Cb Re VCC RL Ce x Tính toán mạch phân cực: Ngõ vào: VCC = VR2 + VBEQ + VRe VCC | R2(ICQ/E) + VBEQ + ReICQ E/2RR VV I e BEQCC CQ Ngõ ra: VCEQ = VCC - ReICQ x Thiết kế mạch phân cực: Chọn tĩnh điểm Q Tính R2 = E/CQ CQeBEQCC I IRVV vL 0ҥFKÿLӋQWӱ Chương 2 18 2.9.2 Nguồn của mạch khuếch đại Có thể thay đổi điện áp nguồn cung cấp cho mạch khuếch đại để thay đổi mức DC của ngõ ra (Vẫn bảo đảm TST phân cực đúng). Ví dụ 6: Xét mạch CE sau Cb R2 R1 Re +VCC vi Rc -VEE DCLL: RDC = Rc + Re DC EECC CE DC C R VVV R I 1 ACLL: Rac = Rc + Re Với tín hiệu ac, các nguồn một chiều (VCC, VEE) ngắn mạch: Phân tích như các phần trước. Ví dụ: Chọn RCICQ = VCC Mức DC ngõ ra: v0-DC = 0 (Không cần dùng tụ coupling ngõ ra) vo 0ҥFKÿLӋQWӱ
File đính kèm:
- giao_trinh_mach_dien_tu_1_chuong_2_transistor_hai_lop_tiep_g.pdf