Giáo trình Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 4: Bộ biến đổi áp một chiều

4.1 BBĐ áp một chiều dạng forward tải RLE:

4.1.1 Khảo sát sơ đồ làm việc 1 phần tư mặt phẳng tải

4.1.2 Khảo sát sơ đồ làm việc 2 và 4 phần tư mặt phẳng tải

4.1.3 Mạch phát xung và lái BBĐ

4.1.4 Mạch lọc ngỏ ra

4.2 Khảo sát BBĐ áp một chiều dạng Flyback

4.3 Sơ đồ điều khiển BBĐ áp một chiều

4.3.1 PWM

4.3.2 IC lái ½ cầu

4.3.3 PWM loại dòng điện

4.4 Mạch cải thiện HSCS của bộ chỉnh lưu diod

4.5 Ứng dụng

Đọc thêm 6 tiết, bài tập 2

 

pdf16 trang | Chuyên mục: Điện Tử Công Suất | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 4: Bộ biến đổi áp một chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ẾN ĐỔI ÁP MỘT CHIỀU LOẠI FLYBACK: 
D
u
_
T
L2Io
i
L
CS2
UU
D
IoL
i
D
n:1
i
(a)
C
i
C
(b)
u
D
L2
i
(c)
S1
L
Ci
(d)
_
L
s Io
ii
C
+
S1
U
s
L2
L
C
C
u
+
i
u
S1
uL1
D
s
L1
Io
S1
C
C
L1
+
U
i
i
+
C Cu_
i
_C
 Hai pha hoạt động: 
Ngắt điện đóng (ON): Cuộn dây được nạp năng lượng từ nguồn 
Ngắt điện ngắt (OFF): Cuộn dây phóng năng lượng qua tải và nạp năng lượng vào tụ. 
trang 16 / 32 ch4 DK ap DC 
 1. Khảo sát sơ đồ căn bản: 
 Các giả thiết: điện áp, dòng điện đều biến thiên tuyến tính, điều kiện: 
 - Chu kỳ đóng ngắt T << chu kỳ cộng hưởng LCπ2 . 
 - Tải nguồn dòng Io. 
Io
i
_
is
S1 D
C
U
+
L
uL
CL
i
u
C
 Khảo sát chế độ tựa xác lập: 
 - Khi 0 < t < tON : S1 đóng. L nạp năng lượng từ nguồn: 
 min min( ) ( ) L on on L L on on
U Ui t t I I I i t I t
L L
= + ⇒ Δ = Δ = − = 
 C phóng điện qua tải: 
 max max ( )o oC C C on on
I Iu t U U V u t t
C C
= − + => Δ = − = 
trang 17 / 32 ch4 DK ap DC 
Io
i
_
is
S1 D
C
U
+
L
uL
CL
i
u
C
 - Khi t > tON : S1 ngắt, dòng qua cuộn dây phóng điện qua C và tải: 
 ; C LL C L C
du dii Io i Io C u u L
dt dt
= + = + = − = 
 Gọi là trị trung bình dòng qua L, trị trung bình áp trên tải. L CI U
 Lấy trung bình hai vế : ; C LL C
U II Io C U L
t t
Δ Δ= + =Δ Δ 
1
Thế các giá trị , vào, để ý , ta nhận được:
 ; IV.2.3
L C on
on
C L o
on on
I U t T t
t TU U U I I
T t T t
α
α
Δ Δ Δ = −
= = = − − −
trang 18 / 32 ch4 DK ap DC 
 Trường hợp dòng gián đoạn: 
 Khi 2
I
tT
T
L IoI on
Δ
− ≤= 
 ta có trường hợp dòng qua L gián đoạn (hình IV.2.3): 
 Gọi tx là thời gian có dòng qua L: 
 Thời gian L nạp năng lượng vẫn như cũ: 
 on
UI t
L
Δ = , 
Thờigian tải C xả bằng (T – tx + ton): 
 o x on
IU T t t
C
Δ = − +( ) . 
trong thời gian L phóng năng lượng 
 Δt = (tx – ton) : 
 ; C LL C L C
du dii Io i Io C u u L
dt dt
= + = + = − = 
Hình IV.2.3: Dạng áp, dòng BBĐ hình 4.8.a 
dùng để tính toán hoạt động khi dòng gián 
đoạn 
 hay Δ= ΔΔ với 
L
C L
IU L I
t
như cũ và Δ = −x ont t t 
trang 19 / 32 ch4 DK ap DC 
 Suy ra: 
1
2
2 2
 ; 
khi dòng gián đoạn, 
on x on
C L
x on x on x on x on
o
L on x on
x on on
t T t tU TU U I Io C Io Io
t t t t t t t t
L II U T TI t Io t t
L t t U t
− −Δ= = + = + =− − − −
Δ= ⇒ = ⇒ = +−
( )
( )
. . 
 khi Io Ỉ 0 (mạch không tải) áp trên tải tăng đến vô cùng. 
 Phương pháp khác 
tiếp cận trường hợp dòng 
gián đoạn: 
 Nguyên lý bảo toàn 
năng lượng: năng lượng 
cung cấp bằng tiêu thụ, 
2
max
2
max
1 . . .
2
.
2. .
o o
o
o
W L I U I T
L IU
I T
= =
=> = 
u
c
on
I
(a)
u
t
I
Δ
T
c
t
o
u
Δ
max
u
c1Δ
c2
S đóng S ngắt
tx
 hay 
2 2.
2. . .
on
o
o
U tU
L I T
= vì max onUI tL= . 
trang 20 / 32 ch4 DK ap DC 
Mô phỏng BBĐ flyback để kiểm 
tra: 
i
u
C
Io
i
is
D
_
S1
U
Cu
+
L
CL
L
Mạch điện hình IV.2.1a với các 
thông số: U = 20V, L = 30 uH, 
C = 50 uF, T = 50 us, α = 0.3 
và Io lần lượt bằng 1.2A, 2A, 
3.5A, 6A ta có được các kết quả 
hình IV.2.3c. 
Hình IV.2.3c dạng áp dòng mô phỏng dùng PSIM BBĐ 
flyback 
Dạng áp trên tụ giống hình IV.2.3b hơn hình IV.2.3a. Tụ chỉ được nạp điện khi iL > Io. 
 Ta có chế độ biên gián đoạn ở Io = 3.5A. bằng 8.57V. 
 Khi dòng không liên tục, áp ra tăng. (lần lượt bằng 25V, 15V). 
trang 21 / 32 ch4 DK ap DC 
 2. Các sơ đồ khác: Sơ đồ ghép BA: 
1
1
L on
UI t
L
Δ = ; oC onIU U tCΔ = Δ = 
1 1 1
1
2
1
2 1
C
L L L
on
onL
C L C
on
du Tn i i Io C I Io
dt n T t
tdiLu u U U
n dt n T t
⋅ = = + ⇒ = −
= = ⇒ = −
( )
( )
T Io
C
L1
L1
+ i
U
C
i
u
n:1
S1
i
_
CL2
D
u
 - Ghép BA nhiều thứ cấp: 
i
Ci on
i
IU t
C
Δ = ; L onUI tLΔ = 
Trung bình áp ra mỗi cuộn dây thứ cấp: 
 i onCi
on
n tU U
n T t
⎛ ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠ 
 - Trung bình dòng điện của cuộn sơ 
cấp: 
1
L i i
ion
TI n I
n T t
⎛ ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠∑ 
L2
L1
I2
_
U
+
+
D1
_
L
+
L
i
D3
+
u
D2
I1
U2
S
C1
U3
I3C3
U1
C2
_ _
L3
L
trang 22 / 32 ch4 DK ap DC 
Bài tậpï IV.2.1: 
 a. Cho sơ đồ hình IV.2.5.(c), áp nguồn U = 260 volt, tần số đóng ngắt f = 20 KHz, 
tải định mức Uo = 5 volt, Io = 5 ampe. Tính các thông số mạch để nhấp nhô áp ra ΔU = 
20 mV, nhấp nhô dòng qua ngắt điện ΔI bằng 50 % trị trung bình. 
 chọn tON = 0.6 T = 0.6/ 20000 = 30 micro giây. 
 C = Io*tON/ ΔU = 5*30 E -6 / 20 E -3 = 7.5 E –3 = 7500 uF 
 n =(U * tON)/ [(T - tON )* Vo] = 78 
 IL = (Io * T)/ [(T - tON )* n] = ( 5 * 50) / [(50 – 30)*78] = 0.16 ampe 
 ΔI = 0.16 * 0.5 = 0.08 ampe. 
 => L = (260 * 30 E –6) / 0.08 = 0.0975 H. 
 Dòng cực đại qua ngắt điện S: Imax = IL + ΔI / 2 = 0.20 ampe 
trang 23 / 32 ch4 DK ap DC 
IV.3 SƠ ĐỒ ĐIỀU KHIỂN BBĐ ÁP MỘT CHIỀU : 
1. PWM (Điều rộng xung) và dùng bộ so sánh có trễ: 
 a. Nguyên lý điều rộng xung: 
 Điều chế độ rộng xung (Pulse Width Modulation) là phương pháp biểu diễn thông 
tin Uđk bằng độ rộng xung α, dùng cho truyền tin hay khuếch đại. 
 Uđk --> Điều rộng xung --> α --> BBĐ áp MC --> lấy trung bình --> UO 
 (điều chế) (xử lý) (giải điều chế) 
 Nguyên lý thực hiện: 
 Uđk
uc
Dao động tam giác
 Hai tam giác Obd và Oca đồng dạng: 
max
ON đk
c
t U
T U
α = = 
Trung bình áp ra: .O đk
CMax
UU U U
U
α= = 
t
U
cmax
U
c
on
b
t
a
U
đk
d
oU
0
0
T
trang 24 / 32 ch4 DK ap DC 
b. Điều khiển dùng bộ so sánh có trễ: 
Bộ so sánh so sánh ngỏ ra Phản hồi và tín 
hiệu Đặt: 
 Đặt > (Phản hồi + Δ) : 
 HT tác động ngắt điện S (đóng) để tăng ngỏ ra. 
Đặt < (Phản hồi – Δ) : 
HT tác động ngắt điện S (ngắt) để giảm ngỏ ra. 
Δ: vùng trễ, xác định thời gian đóng – ngắt 
+ Đặt
S1
C
+
i
uo
o
D1
U
Phản hồi
L
_
_
 [Bộ so sánh có trễ] 
Bộ so sánh có trễ kết hợp mạch thay đổi độ rộng α và việc điều khiển hệ thống. 
Nguyên lý này còn có các tên: 
 - điều khiển dùng rơ le có trễ 
 - điều khiển theo áp (dòng) ngỏ ra. 
trang 25 / 32 ch4 DK ap DC 
 2. Mạch điều rộng xung loại dòng điện: 
 Cho phép cùng lúc thay đổi độ rộng xung α và hạn chế dòng qua ngắt điện 
setset
phản hồi
dòngreset
Đặt dòngreset
Dao động
lái MosFET
 RS FF : 
 - SET: đóng ngắt điện S 
 - RESET: khóa ngắt điện S trong 2 
trường hợp: 
 - độ rộng xung tối đa 
 - dòng phản hồi = dòng đặt 
 Nguyên lý thực hiện: 
Dao động
Set
Reset
Đặt dòng
Phản hồi dòng
Điều
khiển áp
R-S F F
Q
S
Shunt
Bộ điều khiển áp cho ra tín hiệu đặt dòng để điều khiển áp ra. 
trang 26 / 32 ch4 DK ap DC 
3. Mạch lái nửa cầu transistor: 
 - Là thành phần quan trọng của ĐTCS hiện đại, 
 - lái 2 transistor nối nguồn làm việc ngược pha. 
+ -
V+ -
Vn
Khuếch
đại
Q2 mosFET N
Khuếch
đại
OPTO2
1
2
4
3
Q1 mosFET N
V
OPTO1
1
2
4
3
1
OUT
2
 Mạch lái nửa cầu điều khiển độc lập 
Q1
(c)Q2
Q1 Q1
Q1 Q1Q2
thời gian chết
Q2 (a)
Q2
Q1 (b)
 Hình IV.3.6 Tín hiệu điều khiển nửa cầu có 
chống trùng dẫn 
 (a) tín hiệu điều khiển lý thuyến 
 (b), (c) tín hiệu điều khiển thực tế ngắt điện 
với thời gian chết từ 1 đến vài chục micro giây 
 - hiện tượng trùng dẫn: Q1 và Q2 cùng lúc dẫn điện khi ra lệnh đóng ngắt điện khi 
ngắt điện đang dẫn chưa tắt 
 Nguyên nhân: điều khiển đão pha và toff > ton 
 Xử lý: có thời gian chết (dead time) xen kẻ giữa hai tín hiệu điều khiển đóng hai 
 ngắt điện. 
trang 27 / 32 ch4 DK ap DC 
 Ví dụ mạch dùng BJT: 
 - Nhiệm vụ chống trùng dẫn do R5 
phụ trách. 
 - R4, R3 có trị số rất bé làm cho 
Q1 (Q2) tắt nhanh khi Q3 (Q4) bảo hòa 
 - R5 có trị số khá lớn (hàng chục 
kohm) làm cho các mosFET mở chậm. 
 Mạch lái dùng vi mạch: họ vi 
mạch IR21xx (International Rectifier). 
R1
R4
R11
Q2
mosFET N
Q5
R5
Q1 mosFET P
R9
R6
R8
R10
Q4
Q3
R2
OUT
R7
Vn
R3
IN
 Mạch lái nủa cầu dùng IR2184, tự cấp điện VB 
trang 28 / 32 ch4 DK ap DC 
 Mạch lái nửa cầu dùng IR2184 
 IN: ngỏ vào (logic 3 đến 5V) 
 Deadtime 0.5 micro giây 
 SD (shut down) là tín hiệu cấm 
 Dòng xung cực đại +1.8A/ – 1.4A 
 khối bảo vệ áp nguồn thấp (UV detect) UV: under voltage 
trang 29 / 32 ch4 DK ap DC 
IV.4 MẠCH CẢI THIỆN HSCS CỦA BỘ CHỈNH LƯU DIOD: 
 Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu diod khá cao ( > 80%), nhưng hạn chế 
do dòng nguồn không sin 
vC
i
C
Nguồn
i
i
n
C
C
 - Có thể cải thiện, nâng lên đến > 95% 
 Sơ đồ khối bộ nguồn diod có cos ϕ bằng 1: 
 Lưới AC Ỉ Chỉnh lưu D Ỉ [tụ bé Ỉ Mạch cải thiện HSCS Ỉ] tụ lớn Ỉ BBĐ Áp DC 
vC1
i = i
n L
Dạng dòng/áp ra chỉnh lưu 
 có cos ϕ (HSCS) bằng 1 
trang 30 / 32 ch4 DK ap DC 
 Mạch cải thiện HSCS: 
 Là bộ nguồn Flyback nạp tụ chỉnh lưu bằng dòng hình sin có biên độ 
thay đổi theo trung bình áp ra: 
i
Nguồn
L
n
i
SC1
L
C2
Đặt dòng
Phản hồi dòng
0
Reset
1
2
3
So sánh
Dao động
S
Set
7
3
2
4
6
Q
RS - FF
Điều khiển áp
Bộ nhân
Shunt
 Ngắt điện S: điều khiển bằng bộ PWM loại dòng điện có tín hiệu đặt là 
xung hình sin có trung bình thay đổi theo áp ra. 
 Tần số đóng ngắt hàng 100 kHZ => dòng nguồn hình sin 
trang 31 / 32 ch4 DK ap DC 
 Mạch cải thiện hệ số công suất dùng vi mạch MC34262. 
trang 32 / 32 ch4 DK ap DC 
IV.5 ỨNG DỤNG: (đọc tài liệu) 
 1. Ổn áp xung 
 2. Bộ nguồn DC cho thiết bị điện tử 
 3. Điều khiển động cơ DC 
 4. Nghịch lưu 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dien_tu_cong_suat_va_ung_dung_chuong_4_bo_bien_do.pdf