Giáo trình Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 3: Bộ biến đổi điều khiển pha
1. Nguyên lý điều khiển pha
2. Điều khiển pha áp xoay chiều
3. Chỉnh lưu diod (không điều khiển)
4. Chỉnh lưu điều khiển pha
5. Mạch phát xung điều khiển pha
Tóm tắt nội dung Giáo trình Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 3: Bộ biến đổi điều khiển pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Gọi δ là góc để diod bắt đầu dẫn điện: ( )1 22Khi thì .sin sin EUwt u E E Uδ δ δ −= = ⇔ = ⇒ = Khi diod dẫn điện, ( ) 2 với . / sino o ou u R i E i u E R u U wt= = + ⇒ = − = . Chỉnh lưu diod 2 xung, tải RE Khi diod tắt hay iO = 0 , uO = E. => 1 1 2. .sin . .o oU u dwt U wt dwt E dwt δ π π δ δ π π πδ δ π δ + − + − ⎡ ⎤= = +⎢ ⎥⎣ ⎦∫ ∫ ∫ IO có thể được tính theo nguyên lý xếp chồng: IO = (UO – E) /R Dòng hiệu dụng ( )221 1 0 . .u E ROR oI i dwt dwt π π δ π π δ − −= =∫ ∫ => 2.o ORP R I= trang 19 / 37 ch3 DK pha d. Hoạt động ở tải có tụ điện: ( hình III.1.4 ) Hình III.1.4: Mạch động lực và dạng dòng, áp Phương trình dòng khi diod dẫn điện: Cin du dui C C dt dt = = , với 2 sinu U wt= iin có thể có giá trị rất lớn => cần hạn chế (khi U lớn) Cv v R T C (a) v Cv iin R L C (b) v Cv iin R VARISTOR C (c) Các sơ đồ thực tế (có hạn dòng nạp tụ) trang 20 / 37 ch3 DK pha Dạng dòng áp khi có phần tử hạn dòng v Cv ini R R K C (d) 2. Tính toán gần đúng áp ra bộ chỉnh lưu diod ngỏ ra có tụ điện: Giả sử điện dung C rất lớn hay tải nguồn dòng (mạch ổn áp) Hình III.1.6b. Dạng áp tính toán sơ đồ hình III.1.5a Δ t = T/2 T là chu kỳ điện lưới. .oC I tU C ΔΔ = (lớn hơn thực tế). => 122C D CU U U U= − Δ − Δ ; U: hiệu dụng áp nguồn , ΔUD : sụt áp diod. trang 21 / 37 ch3 DK pha Bài tập: tính toán điện áp bộ cấp điện tuyến tính, ví dụ bộ nguồn ổn áp 5V/ 0.5A Dạng áp ra khi áp nguồn quá thấp e - e v 78xx 79xx Vo - Vo C1 C1 C2 C2 C3 C3 Bộ ổn áp tuyến tính 78xx Bài tập: Dùng PSIM mô phỏng bộ chỉnh lưu 1 SCR điều khiển pha có D phóng điện tải RL. Tính dạng sóng dòng tải trong chu kỳ tựa xác lập. L RT o D u i vo trang 22 / 37 ch3 DK pha III.4 CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN PHA 1. Sơ đồ chỉnh lưu SCR hai xung: hình III.4.1.(a) và (b) Khảo sát trường hợp tải thuần trở: T1 (a) T2 T4 u oT3 i u n o (b) u i o T1 u T2 Tr Hình III.4.1: Sơ đồ và dạng áp, dòng chỉnh lưu 2 xung ĐK pha G1 0 2 i wt γ = π − α u i wt α G2 o o ui 1 1 2 sinoU u dwt U wt dwt π π α απ π= ⋅ = ⋅∫ ∫ => [ ]2 1coso UU απ= + Giá trị tức thời dòng điện tải i trị trung bình dòng tải o o o o u R UI R = ⇒ = trang 23 / 37 ch3 DK pha Trường hợp tải RL: Xung dòng kéo dài, có dạng như trường hợp chỉnh lưu 1 SCR γ : góc dẫn của SCR là nghiệm số τ⋅ω γ− ⋅φ−α=φ−γ+α e)sin()sin( Trung bình áp ra giảm so với tải R o o UI R = i 0 2 o wt wt α γ i o G1 u u i G2 Hình III.4.3: Dạng dòng, áp ra chỉnh lưu 2 xung, tải RL với dòng gián đoạn trang 24 / 37 ch3 DK pha Trường hợp tải dòng liên tục: Khi L đủ lớn và góc điều khiển pha bé, bề rộng xung γ tăng đến giá trị giới hạn π . dạng áp ra không phụ thuộc tải: 1 1 2 2 2 với la áp ra chỉnh lưu diode: sin cos o o do do do U u dwt U U wt dwt U U ø U U α π α α π α π απ π + + = ⋅ = ⋅ = ⋅ = ∫ ∫ wt wt T1 π o o 2π i α 2π γ = π u u u Hình III.4.4: Dạng dòng, áp ra khi dòng tải liên tục Khi L = ∞ , dòng tải trở nên phẳng: giả thuyết dòng tải liên tục, phẳng. Bài tập: điều kiện chế độ biên liên tục là α = φ với φ = tg–1(wL/R) trang 25 / 37 ch3 DK pha 2. Sơ đồ chỉnh lưu SCR hình tia m xung: - Nguồn là hệ thống m pha hình sin 1 1 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 sin sin( ) sin( ) ... sin( ) m m m m m e U t e U t e U t e U t ω ω π ω π ω π− = = − = − = − (a) Hệ m pha hình sin: N e ou 1 Tm 3 T1 m ... e e e T2 T3 2 (b) Chỉnh lưu m pha hình tia e e 2π 0 e2 2 mθ wt m 3 1 2π 3 α 1 π i e G m (c) Dạng áp ngỏ ra tải dòng liên tục Ta có trình tự làm việc của các SCR: T1 Ỉ T2 Ỉ T3 Ỉ Ỉ Tm Ỉ T1 Ỉ T2 => góc dẫn của 1 SCR γ = 2π/m Góc chuyển mạch tự nhiên θ (tương ứng với α = 0) của SCR: 2 2 2 hay sin sin( ) ( ) m m m π π π πθ θ θ π θ θ= + => = − + = − trang 26 / 37 ch3 DK pha Trị trung bình áp ngỏ ra khi dòng tải liên tục: 2 2 22 2 2 2 π π πα α π π πα α π απ π π + + + − + − = = =∫ ∫m mo m m m m mU U wt dwt U wt dwt U m sin . cos . sin . .cos Đặt 2 ππ= mdo mU Usin áp ngõ ra chỉnh lưu diod (khi α = 0) => coso doU U α= trang 27 / 37 ch3 DK pha Ví dụ chỉnh lưu 3 xung: hình tia ba pha. uo A B T3 T2 C N T1 Khi dòng tải liên tục: 2 3 3 3 6 2 2o o U u dwt Uπ απ π= ⋅ = ⋅∫ cos Khảo sát thêm: 1. Khảo sát chỉnh lưu 3 pha hình tia tải R 2. Hoạt động bộ chỉnh lưu m pha hình tia ĐK pha khi α > 90o với tải dòng liên tục (chế độ nghịch lưu). 2π/3 u i α o G2 i T1 uA 0 o wt wt π G3 G1 B 2π i C i trang 28 / 37 ch3 DK pha 3. Chỉnh lưu SCR sáu xung với tải dòng liên tục: Sơ đồ cầu 3 pha T1 B C T6T4 T3 u _ T2 o o + i u u T5 A Chia làm 2 nhóm: - nhóm + : T1, T2, T3 - nhóm – : T4, T5, T6 Là 2 sơ đồ 3 pha hình tia. thứ tự kích các SCR: T1 Ỉ T2 Ỉ T3 Ỉ T1 T6 Ỉ T4 Ỉ T5 Ỉ T6 i u u G2i G1 iG3 3 iG4 iG5 A u 2π G6 π i π 0 B + C α o _ Trị trung bình áp ra: (Udo : áp ra chỉnh lưu diod) 2 6 6 2 6 6 6 2 3 3 6( ) cos coso o A B doU u dwt u u dwt U U π π π π α π α α απ π + + += = − = =∫ ∫ trang 29 / 37 ch3 DK pha TỔNG KẾT VỀ CHỈNH LƯU ĐK PHA: trang 30 / 37 ch3 DK pha 4. Khảo sát sơ đồ điều khiển không hoàn toàn: Các sơ đồ: o (b) T1 D5 T1 D4 i o D6 u i T3 A D4 oo (c) Df D2 D4 i T2 uou uB Df D3 T2 u (a) C T1 T3 o Hình III.6.1. Khảo sát sơ đồ chỉnh lưu một pha (hình III.6.1.a và .b) tải RL: - khoảng dẫn điện của SCR, D thay đổi theo cách bố trí linh kiện. - Áp ra không có phần âm. - Tăng khoảng điều chỉnh, cải thiện HSCS. [ ]2 cos 1o UU απ= + 60ο uO iOu SCR Df SCR Df T2,D4 T1, D4 T1,D3 T2, D3 D2,D4 T1,D4 D2,D4 D2, T3 (a) (b) (c) 2π wt0 2 wtππ π trang 31 / 37 ch3 DK pha Ví dụ: Cho bộ chỉnh lưu một pha hỗn hợp hình III.6.1.a có diod phóng điện. Áp nguồn 220 VAC. Tải RL, R = 10 ohm, L đủ lớn để có thể xem dòng tải là phẳng. Tính trị trung bình dòng qua SCR, Diod ở góc ĐK pha α = 45 O. Trung bình áp ra: UO = 0.45*220*(1 + cos 45) = 169 volt Trung bình dòng ra: IO = 169/10 = 16.9 A - Tính dòng qua SCR, diod: -u i Df T1, D4 Df T2, D3 o0 wt 2 o 45 u u 180 o o trang 32 / 37 ch3 DK pha 5. Công suất và HSCS của chỉnh lưu điều khiển pha: Khảo sát sơ đồ chỉnh lưu 2 xung tải dòng liên tục và phẳng Io u o T2 u D4 o D3 i = I T1 Công suất tải: 0 2 π A1 o A kích T2, T3 α i wt u kích T1, T4 I -I io . coso o o do oP U I U I α= = với 2 2. /doU U π= Công suất tiêu thụ (ngỏ vào): 1 2.sin . .in o oP U wt I dwt P π α απ += =∫ Công suất biểu kiến: S = U. Io => HS công suất: 2 2 coscos o oP S αϕ π= = Nhận xét: ■ cos 1ϕ < bất chấp góc điều khiển α vì dòng không hình sin ■ cos 0ϕ 90o: Năng lượng đão chiều. Bài tập: Tính lại quan hệ công suất và cos ϕ cho chỉnh lưu cầu 3 pha trang 33 / 37 ch3 DK pha III.5 MẠCH PHÁT XUNG ĐIỀU KHIỂN PHA : 1. Nguyên lý điều khiển pha: Tạo điều khiển: cùng tần số ( đồng bộ) với lưới điện + pha thay đổi. Với α = 0 : không điều khiển, SCR Å D, áp ra cực đại với tải R, thay đổi theo sơ đồ 0 2G θ wt u i α Hình III.7.1 nguyên lý phát xung điều khiển pha trang 34 / 37 ch3 DK pha Có hai nguyên lý: làm trễ và so sánh. a. Nguyên lý làm trễ: Dựa vào mạch đơn ổn (làm trễ), kích ở α = 0, phát xung kích thyristor sau Td giây. Đơn ổn TdMạch đồng bộ áp lưới kích SCR α = w. Td b. Nguyên lý so sánh: mạch so sánh hai tín hiệu: - Uđk: tín hiệu điều khiển. - Uđb: tín hiệu đồng bộ + cùng tần số lưới + có độ dốc không đổi dấu trong khoảng α = αmin đến α = αmax (thường là 0 và π) ĐK u 0 2 α = 0 α U α = α0 2 i kích SCR max ĐB wt u G θ trang 35 / 37 ch3 DK pha Ví dụ: Điều khiển pha dùng bộ đếm: Điều khiển pha dùng bộ đếm Ở thời điểm α = 0, bộ đếm xuống có preset được nạp số N. Giá trị NMAX tương ứng góc αMAX và thời gian trễ NMAX .TCLK . preset DATATín hiệu đặt N Đồng bộ (α = 0) CLK kích SCR Bộ đếm xuống có preset DATA = 0 tkích SCR(α = 0) đặt DATA = N DATA = 0 đếm xuống, tần số CLK T Hình III.7.4 (a) (b) Ta có αMAX = w.NMAX .TCLK trang 36 / 37 ch3 DK pha Mạch kích chỉnh lưu điều khiển pha theo nguyên lý so sánh: được áp dụng rộng rãi khi dùng vi mạch tương tự (analog). a. Sơ đồ khối: - Khối lệch pha θ : hiệu chỉnh độ lệch pha của áp lưới, cho ra xung α = 0 ở ngỏ ra bộ khám phá zero đưa vào mạch tạo áp đồng bộ - mạch so sánh định thời điểm kích SCR - Mạch đơn ổn ở ngõ ra bộ so sánh xác định bề rộng xung kích SCR. - khối logic: phối hợp mạch phát xung các pha - Khối khuếch đại và ghép nâng mức công suất xung và nối vào cực cổng SCR. Lệch pha Khám phá ZERO Tạo áp đồng bộ Đơn ổn so sánh LOGIC K. đại & ghép các SCR của chỉnh lưu Pha lưới Xung từ các pha khác θ α = 0 u U α Mạch phát xung ĐK pha đb đk trang 37 / 37 ch3 DK pha III.6 ỨNG DỤNG CHỈNH LƯU: Có hai nhóm ứng dụng: - Truyền động điện động cơ một chiều. - các bộ nguồn một chiều + chỉnh lưu đầu vào cho thiết bị điện tử. + dòng điện lớn cho các quá trình công nghệ. Đọc thêm 4 tiết, làm bài tập 2
File đính kèm:
- giao_trinh_dien_tu_cong_suat_va_ung_dung_chuong_3_bo_bien_do.pdf