Giáo trình Bài tập Hóa đại cương B - Nguyễn Minh Kha
Chƣơng 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1.1. Khối lượng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:
a) Khối lượng của 1 proton + 1 nơtron b) khối lượng của electron
c) khối lượng của electron + 1 nơtron d) khối lượng của 1 proton
1.2. Chọn câu sai :
a) Nguyên tử được tạo thành từ các hạt cơ bản là neutron, proton và electron.
b) Kính thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
c) Hạt nhân của nguyên tử không thay đổi trong các phản ứng hóa học thông thường
(trừ phản ứng hạt nhân).
d) Quang phổ nguyên tử là quang phổ liên tục.
1.3. Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là:
1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các
đồng vị.
2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số nơtron khác nhau.
3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là trung bình cộng của
nguyên tử lượng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.
4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị
phóng xạ.
5) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý, hóa học.
a) 1,5 b) 1, 2, 3 c) 1,2 d) 1,4,5
điện động tương ứng: (-)ZnZn2+ ∥Pb2+Pb(+) E1 = 0,63V (-)PbPb2+∥Cu2+Cu(+) E2 = 0,47V Vậy sức điện động của pin (-)ZnZn2+∥Cu2+Cu(+) sẽ là: a) –1,1V b) 1,1V c) 1,16V d) –0,16V 10.14. Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn 0 Fe/Fe 23 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: V353,00 OFe/Fe 43 3 và V980,0 0 Fe/OFe 243 a) 0,771V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,627V 10.15. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi có mặt ion I-. Cho biết 0 Cu/Cu2 = 0,77V, TCuI = 110 -11,96 a) +0,430V b) -0,859V c) +0,859V d) Không tính được vì không biết nồng độ của I- 10.16. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ khi có mặt ion OH-. Cho biết thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ bằng 0,77V, tích số tan của Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là: 110-15,0, 110-37,5 a) -0,279V b) -0,558V c) +0,558V d) Không tính được vì không biết nồng độ của OH- 10.17. Chọn phương án đúng: Một điện cực Cu nhúng vào dung dịch CuSO4, thế của điện cực này sẽ thay đổi như thế nào khi: 1) Thêm Na2S (có kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (có kết tủa Cu(OH)2) 3) Thêm nước (pha loãng) 4) Thêm NaCN (tao phức [Cu(CN)4] 2- a) Chỉ giảm cho 3 trường hợp đầu. b) Không thay đổi cho cả 4 trường hơp. c) Giảm cho cả 4 trường hợp d) Tăng cho cả 4 trường hợp. 10.18. Chọn phương án đúng: Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Cu2+ của điện cực xuống 10 lần: a) giảm 59 mV b) Tăng 29,5 mV c) tăng 59 mV d) giảm 29,5 mV 10.19. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: 1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực 2) nhiệt độ 3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch 4) nồng độ muối lạ 5) bản chất dung môi a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5 10.20. Chọn phương án đúng: Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hóa của điện cực thay đổi. Vậy khi giảm nồng độ H+ thì: a) Tính oxi hóa của H+ tăng do tăng. b) Tính oxi hóa của H+ tăng do giảm. c) Tính khử của H2 tăng do giảm. d) Tính khử của H2 tăng do tăng. 10.21. Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: ThS. NGUYỄN MINH KHA 37 Fe 3+ + e = Fe 2+ o = 0,77 V I2 + 2e = 2I - o = 0, 54 V Phản ứng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe 3+ + 2 I - có đặc điểm: a) E o = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. b) E o = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. c) E o = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. d) E o = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. 10.22. Chọn phương án đúng: Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd) 2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O 3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O Cho các thế khử tiêu chuẩn: 4MnO + 8H + + 5e - = Mn 2+ + 4H2O 0 = 1,51 V Cl2(k) + 2e - = 2Cl - 0 = 1,359 V 2 72OCr + 14H + + 6e - = 2Cr 3+ + 7H2O 0 = 1,33 V MnO2(r) + 4H + + 2e - = Mn 2+ + 2H2O 0 = 1,23 V a) 2, 3 b) 2 c) 1, 2, 3 d) không có phản ứng nào xảy ra được 10.23. Chọn đáp án đầy đủ nhất. Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br - , Fe 3+ /Fe 2+ , Cu 2+ /Cu, MnO4 - /Mn 2+ , Sn 4+ /Sn 2+ lần lượt bằng 1,07V ; 0,77v; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa được: a) Fe 2+ lên Fe 3+ b) Fe 2+ lên Fe 3+ và Sn 2+ lên Sn 4+ c) Fe 2+ lên Fe 3+ , Sn 2+ lên Sn 4+ và Cu lên Cu 2+ d) Sn 2+ lên Sn 4+ 10.24. Chọn câu đúng: 1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. 2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng. 3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng . 4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau. a) 2 & 4 b) 1, 2 & 4 c) 1 & 3 d) 2 & 3 10.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: a) Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực. b) Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu. c) Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử. d) Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 10.26. Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch: a) Chỉ có acid sunfuric tinh khiết. b) Có mặt ion Mg2+. c) Có mặt ion Al3+. d) Có mặt ion Ag+. 10.27. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+ Thế khử chuẩn V15,00 Sn/Sn 24 V40,0 0 Cd/Cd2 1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn 2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+) 3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V 4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 41018 a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3 10.28. Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C và ở pH = 0 của bán phản ứng: ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: ThS. NGUYỄN MINH KHA 38 OH4Mne5H8MnO 2 2 4 0 Mn/MnO 224 = 1,51V 1) Khi M1CC 2 4 MnMnO và pH = 5, ở 25 0 C V04,12 4 Mn/MnO 2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của 4MnO giảm, tính khử của Mn 2+ tăng. 3) 4MnO là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base. 4) Mn 2+ là chất khử mạnh trong môi trường acid. a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3 10.29. Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r) 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là: a) (-) SnSn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2Pb (+) (-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+) b) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+) (-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+) c) (-) SnSn(NO3)2∥ Pb(NO3)2Pb (+) (-) ZnZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+) d) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+) (-) ZnZnCl2∥ HClH2(Pt) (+) 10.30. Chọn phương án đúng: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: 4MnO + 8H + + 5e = Mn 2+ + 4H2O Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a) 2 8 40 Mn HMnO lg059.0 b) 84 2 0 HMnO Mn lg 5 059.0 c) 2 8 40 Mn HMnO lg 5 059.0 d) 422 8 40 OHMn HMnO lg 5 059.0 10.31. Chọn phương án đúng: Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059. a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5 10.32. Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt H2 1 atm H + (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V. a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0 ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: ThS. NGUYỄN MINH KHA 39 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƢƠNG B Câu 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 1.6. 1.7. 1.8. 1.9. 1.10. Đáp án a d b b c b d c b d Câu 1.11. 1.12. 1.13. 1.14. 1.15. 1.16. 1.17. 1.18. 1.19. 1.20. Đáp án a a b d a b c d c a Câu 1.21. 1.22. 1.23. 1.24. 1.25. Đáp án d b d a a Câu 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6. 2.7. 2.8. 2.9. 2.10. Đáp án a c c b d a d a c a Câu 2.11. 2.12. 2.13. 2.14. 2.15. 2.16. 2.17. 2.18. 2.19. 2.20. Đáp án b a d b d b a a c a Câu 2.21. 2.22. 2.23. 2.24. 2.25. 2.26. 2.27. 2.28. 2.29. 2.30. Đáp án b b d a b a b c a a Câu 2.31. 2.32. 2.33. 2.34. Đáp án b d a c Câu 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. 3.7. 3.8. 3.9. 3.10. Đáp án a c b b c a b a a d Câu 3.11. 3.12. 3.13. 3.14. 3.15. 3.16. 3.17. 3.18. 3.19. 3.20. Đáp án c d a b d b a b a c Câu 3.21. 3.22. 3.23. 3.24. 3.25. 3.26. 3.27. 3.28. 3.29. 3.30. Đáp án a a d c b a c d b b Câu 3.31. 3.32. 3.33. 3.34. 3.35. 3.36. 3.37. 3.38. 3.39. 3.40. Đáp án c d a b c c a d c b Câu 3.41. 3.42. 3.43. 3.44. 3.45. 3.46. 3.47. 3.48. 3.49. 3.50. Đáp án c a c a b a b b c a Câu 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. 4.6. 4.7. 4.8. 4.9. 4.10. Đáp án a d a b c a c c d a Câu 4.11. 4.12. 4.13. 4.14. 4.15. 4.16. 4.17. 4.18. 4.19. 4.20. Đáp án d c b c b a d a a c Câu 4.21. 4.22. 4.23. 4.24. 4.25. 4.26. 4.27. 4.28. 4.29. 4.30. Đáp án b a c c d d a a c b Câu 4.31. 4.32. 4.33. Đáp án d c a Câu 5.1. 5.2. 5.3. 5.4. 5.5. 5.6. 5.7. 5.8. 5.9. 5.10. Đáp án c a b d b a b d c b Câu 5.11. 5.12. 5.13. 5.14. 5.15. 5.16. 5.17. 5.18. 5.19. 5.20. Đáp án d c b a a a c c d a Câu 5.21. 5.22. 5.23. 5.24. 5.25. 5.26. 5.27. 5.28. 5.29. 5.30. Đáp án b d a c a d a c b d Câu 5.31. 5.32. Đáp án c c Câu 6.1. 6.2. 6.3. 6.4. 6.5. 6.6. 6.7. 6.8. 6.9. 6.10. Đáp án c a b d d a c b d a Câu 6.11. 6.12. 6.13. 6.14. 6.15. 6.16. 6.17. 6.18. 6.19. 6.20. Đáp án c a b c c a a b b d ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: ThS. NGUYỄN MINH KHA 40 Câu 6.21. 6.22. 6.23. 6.24. 6.25. 6.26. 6.27. 6.28. 6.29. 6.30. Đáp án b d a c a a b c d a Câu 7.1. 7.2. 7.3. 7.4. 7.5. 7.6. 7.7. 7.8. 7.9. 7.10. Đáp án c a b a d b a c b c Câu 7.11. 7.12. 7.13. 7.14. 7.15. 7.16. 7.17. 7.18. 7.19. 7.20. Đáp án a c d a b c a d c a Câu 8.1. 8.2. 8.3. 8.4. 8.5. 8.6. 8.7. 8.8. 8.9. 8.10. Đáp án c a d b c a d a d b Câu 8.11. 8.12. 8.13. 8.14. 8.15. 8.16. 8.17. 8.18. 8.19. 8.20. Đáp án c a a c a d c d c b Câu 9.1. 9.2. 9.3. 9.4. 9.5. 9.6. 9.7. 9.8. 9.9. 9.10. Đáp án c b a d a a c d d d Câu 10.1. 10.2. 10.3. 10.4. 10.5. 10.6. 10.7. 10.8. 10.9. 10.10. Đáp án a c d c a d c a d c Câu 10.11. 10.12. 10.13. 10.14. 10.15. 10.16. 10.17. 10.18. 10.19. 10.20. Đáp án b a b a c b c d a c Câu 10.21. 10.22. 10.23. 10.24. 10.25. 10.26. 10.27. 10.28. 10.29. 10.30. Đáp án d d c b b d a b c c Câu 10.31. 10.32. Đáp án b a
File đính kèm:
- giao_trinh_bai_tap_hoa_dai_cuong_b_nguyen_minh_kha.pdf