Giáo trình AutoCAD 3D

-Tâm: ph-ơng nhìn từ trên

Thẳng góc với mặt phẳng XY

-Đ-ờng biên vòng tròn nhỏ:

ph-ơng nhìn song song với mặt

phẳng XY

-Đ-ờntg biên vòng tròn lớn:

giống tâm nh-ng nhìn từ d-ới.

-Tọa độ 1 số điểm nhìn đặc biệt:

 Hình chiếu đứng :0,-1,0

 Hình chiếu bằng :0,0,1

 Hình chiếu cạnh :-1,0,0

pdf22 trang | Chuyên mục: AutoCAD | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 5442 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Giáo trình AutoCAD 3D, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 14 
Bài 6: 
Nguồn sáng trong vẽ 3D 
A.Nguồn sáng : 
Lệnh light : View/Render/ Light... 
1.Tạo nguồn sáng : 
*New :tạo nguồn sáng mới 
-Light: danh sách nguồn sáng 
-Các kiểu nguồn sáng : 
 Point light : nguồn sáng tỏa 
 Spot light : nguồn sáng chiếu theo phạm vi 
 Distant light : nguồn sáng xa( ánh sáng mặt 
trời) 
-Mục chung cho các kiểu rọi sáng : 
 Intesity : điểu chỉnh c−ờng độ sáng 
 Selest custom color : thay đổi màu sắc nguồn sáng 
 Có thể thay đổi vị trí, quay , sao chép 1 nguồn sáng bằng lệnh move, copy, rotate 
2.Hộp hội thoại nguồn sáng point light : 
-Light name :tên nguồn sáng 
-Intensity :c−ờng độ sáng 
-Modify :xác định vị trí nguồn sáng 
 Enter light location :vị trí nguồn sáng 
3.Hộp hội thoại nguồn sáng spot light : t−ợng tự nguồn sáng point light 
-Khác biệt : 
 Hotspot : vùng sáng 
 Falloff : vùng sáng mờ 
-Modify : 
 Enter light target :vị trí mục tiêu 
Enter light location :vị trí nguồn sáng 
4.Hộp hội thoại nguồn sáng distant light : t−ợng tự nguồn sáng point light 
-Modify : 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 15 
 Enter light direction TO :vị trí mục tiêu 
Enter light direction FROM :vị trí nguồn sáng 
-Nút sun angle calculator : ánh sáng mặt trời- Xuất hiên 
hộp hội thoại 
 Date : ngày 
 Clock time : giờ -xác định theo kiểu giờ trong hộp 
 thoại bên d−ới 
 Nút geographic location : chọn vùng trên bản đồ 
thế giới. 
B.Đ−a nguồn sáng vào tô bóng : 
1.L−u tầm nhìn : dùng lệnh View l−u tầm nhìn 
2.Phối hợp cảnh và nguồn sáng : lệnh Scene 
 View/Render/Scene 
-Chọn new rồi đặt tên trong mục scene name 
-Chọn tên tầm nhìn trong cửa sổ View ( current : hiên hành) 
-Chọn tên nguồn sáng t−ơng ứng với tầm nhìn này ( all: chọn tất cả nguồn sáng) 
-Chọn OK 
3.Render : 
-Trong cửa sổ scene to render chọn kiểu scene muốn render 
-Nhấn render 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 16 
Bài 7: 
Tô bóng đối t−ợng 3D 
A.Lệnh Rmat : chọn và gắn vật liệu lên các đối t−ợng 
 View/Render/Material Command: rmat enter 
Vật liệu mặc định là global. 
Modify : sửa đổi tính chất của vật liệu 
New : tạo vật liệu mới 
Duplicate :tạo vật liệu mới từ vật liệu có sẵn 
Hộp : standard :các kiểu chất liệu 
Select : chọn 1 chất liệu có sẵn 
 Gắn chất liệu cho đối t−ợng 
 -Attach : chọn đối t−ợng muốn gắn chất 
liệu 
 -By ACI : chọn đối t−ợng theo màu 
 -By layer : gắn theo lớp 
Nút Material Library : th− viện các chất liệu có sẵn 
Preview : xem tr−ớc chất liệu 
Meterial list : danh sách chất liệu 
Library list : kiểu chất liệu 
Import : chọn vật liệu 
Export : bổ xung chất liệu vào th− viên 
Tạo chất liệu mới : New – xuất hiện hộp hội 
thoại ( dùng chung cho Modify và duplicate) 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 17 
Ambient : thay đổi c−ờng độ ánh sáng môi tr−ờng 
Reflection : thay đổi c−ờng độ sáng phản xạ 
Roughness : thay đổi độ nhám 
Transparency : thay đổi độ trong suốt 
Refraction : thay đổi độ phản chiếu ( chỉ tác dụng với kiểu Photo raytrace) 
Bump map : áp 1 ảnh map vào vật liệu) 
Chỉ thể hiện khi render kiểu tô bóng photo real, photo raytrace 
Material name :tên chất liệu 
Value : chỉ số của ác tính chất 
Find file : chọn ảnh bitmap 
Color : màu của vật liệu 
B.Các lệnh hỗ trợ : 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 18 
Bài 8 
Quan sát vật thể tô bóng 
A.Lệnh Dview :thiết đặt camera 
 View/ 3D Dynamic View Command:DV enter 
Select objects: chọn đối t−ợng 
CAmera/TArget/Distance/POints/PAn/Zoom/TWist/CLip/Hide/Off/Undo/: 
Các lựa chọn : 
1.Pan : dịch chuyển hình 
2.Hide : che nét khuất 
3.Off : trở về hình chiếu song song 
4.Undo : hủy bỏ điều vừa làm 
5.Point : xác định vị trí mục tiêu và điểm nhìn 
Enter target point : 
Enter camera point : 
6.CAmera : quay điểm nhìn quanh mục tiêu ( mục tiêu mặc định là 0,0,0 - nếu ch−a xác 
định bởi tuỳ chọn POint, Target) 
Toggle angle in/Enter angle from XY plane : góc quay từ mặt phẳng XY ( 
phạm vi biến đổi từ -90 đến 90) 
Lực chọn T enter 
Toggle angle from/Enter angle in XY plane from X axis : - góc quay 
trong mặt phẳng XY (tính từ trục x phạm vi biến đổi từ -180 đến 180) 
7.TArget : quay mục tiêu quanh điểm nhìn ( với khoảng cách không đổi ) 
Toggle angle in/Enter angle from XY plane : góc quay từ mặt phẳng XY ( 
phạm vi biến đổi từ -90 đến 90) 
Lực chọn T enter 
Toggle angle from/Enter angle in XY plane from X axis : - góc quay 
trong mặt phẳng XY (tính từ trục x phạm vi biến đổi từ -180 đến 180) 
8.Distance : thay đổi khoảng cách từ mục tiêu đến điểm nhìn, đồng thời chuyển qua 
hình chiếu phối cảnh 
New camera/target distance :khoảng cách -có thể xác định bằng th−ớc với trị 
từ 0x dến 16x ( 16x : 16 lần khoảng cách hiện tại ) 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 19 
9.Zoom : thay đổi tiêu cự ống kính ( mặc định là 50mm) -hình chiếu phối cảnh 
 Adjust lenslength :tiêu cự-có thể xác định bằng th−ớc với trị 
từ 0x dến 16x ( 16x : 16 lần tiêu cự hiện tại ) 
10.CLip :xác định mặt cắt tr−ớc và sau ( thẳng góc với ph−ơng nhìn) để giới hạn phạm vi 
nhìn 
Back/Front/: f xác định mặt cắt tr−ớc 
B: mặt cắt sau -off :không dùng mặt cắt 
Eye/ :khoảng cách tính từ mục tiêu 
Trị d−ơng nếu mặt cắt giữa điểm nhìn và mục tiêu, trị âm nếu sau mục tiêu- có thể 
dùng th−ớc để chỉnh 
E : mặt cắt ngay tr−ớc ống kính 
11.TWist : quay ống kính quanh tia nhìn ( ảnh lộn ng−ợc nếu quay 180o) 
B.Lệnh tô bóng nhanh : kiểu Shade 
 View/ Shade : tô màu các bề mặt 
ShadeDge=0 (256 color) : tô bóng mặt , không thể hiện các cạnh 
ShadeDge=1 (256 color Edge Highlight) : tô bóng mặt , cạnh có màu nền 
ShadeDge=2 (16 color Hidden Line) : giống lệnh hide 
ShadeDge=3 (16 color Filled) :(mặc định) mặt có màu vẽ ,cạnh có màu nền 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 20 
Bài 9: 
Chế độ tô bóng hình ảnh 
A.Lệnh Render (View/Render/Render) 
Chọn tên của 1 trong các scene ở mục Scene to Render rồi nhấp mục Render 
B.Hiệu chỉnh :lệnh Ppref (View/Render/Prefernces) 
1.Render type :kỉeu render (Render, photo real, photo raytrace) 
2.Render option : 
 Smooth shading : làm trơn láng các 
bề mặt 
 Apply Material : gán vật liệu nếu có 
 Shadow : tạo bóng(kiểu photo real, 
photo raytrace) 
 Render cache : các thông tin về 
render đ−ợc ghi vào cache file đĩa cứng 
 Light icon scale : độ phóng đại của 
các biểu t−ợng nguồn sáng 
 Smoothing angle:45 - góc cực đại các 
bề mặt gần nhau làm trơn láng là 45o 
3.More Options : 
Discard back faces : không tô bóng 
những mặt che khuất-thời gian tô 
bóng nhanh hơn 
 Back face normal is negative : các 
 mặt đ−ợc ẽ ng−ợc chiều kim đồng hồ 
 là mặt tr−ớc, ng−ợc lại là mặt sau 
 Gouraud : màu tô đ−ợc tính toán theo 
 màu của các cạnh trên mặt l−ới 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 21 
 Phong : màu tô d−ợc tính toán trên từng pixel ( giống thực hơn) 
4.Rendering procedure : 
Query for selection : xuất hiện dòng nhắc select object : cho phép chọn các đối 
t−ợng khi thực hiện lệnh render 
Crop window :pick crop window to render : chọn vùng xác định bằng 1 hình chữ 
nhật để render 
 Skip render dialog : không xuất hiện hộp hội thoại khi gọi lệnh render 
5.Destination : chọn nơi kết xuất để tô bóng 
 Viewports : hình tô bóng nằm trong cửa sổ hiện hành 
Render window : hình tô bóng nằm trong cửa sổ riêng.Cóp thể in hình tô bóng 
hoặc l−u thành tập tin .BMP 
File : có thể chọn l−u thành kiểu tập tin .tga, .bmp, .pcx, .tiff qua mục more 
options 
6.Sub sampling : chọn tỉ lệ .Tỉ lệ càng cao thì thời gian tô bóng càng nhanh nh−ng chất 
l−ợng tô bóng giảm 
7.Background : hậu cảnh 
 Solid : phông màu 
 Gradient :những dải màu nằm ngang 
 Image : phông là 1 nền ảnh 
 Merge : dùng hình AutoCad hiện tại làm phông 
8.Lệnh Fog (View/render/fog...) : tạo cảnh xa mờ cho hình tô bóng 
C.Chèn hình vào bản vẽ 
1..Lệnh Lsnew (View/render/landscape New):chèn hình ng−ời , cây cỏ ...vào bản vẽ 
Khi chèn thì đối t−ợng landscape là hình tam giác 
hoặc hình chữ nhật.Hình chèn sẽ hiện ra khi ta tô 
bóng kiểu Photo real hoặc photo raytrace. 
2.Lệnh Lsedit (View/render/landscape edit) hiệu 
chỉnh đối t−ợng landscape 
3.Lệnh Lslib (View/render/landscape library) : th− viện các đối t−ợng landscape(tập tin 
.lli) có thể thay đổi tạo mới các đối t−ợng landscape 
Trung tâm đào tạo và phát triển phần mềm tin học tri thức 
172 Nguyễn Chí Thanh- Tel/ Fax :7751372 
Converted to pdf by tech24.vn Page 22 
Bài 10 : 
Thiết lập cửa sổ nhìn trong bản vẽ 
A.Thiết đặt cửa sổ tĩnh: 
Các cửa sổ đ−ợc xếp cạnh nhau và không thay đổi kích th−ớc đ−ợc 
View/Tiled Viewports/ layout Command : Vports 
Save/Restore/Delete/Join/SIngle/?/2//4:chọn số cửa sổ 
Save : l−u dạng bố trí 
Restore:phục hồi dạng cửa sổ đb l−u 
Join :nối 2 cửa sổ 
Horizontal/Vertical/Above/Below/Left/:xắp xếp các cửa sổ 
B.Thiết đặt cửa sổ động : 
Tiêu chuẩn : biến tilemode =0 (View/paper space) 
1.Lệnh Mview (view/floating viewports) 
ON/OFF/Hideplot/Fit/2/3/4/Restore/: 
Fit :1 cửa sổ 
2,3,4 : số cửa sổ 
On : hiện hình trong cửa sổ 
Off :tắt hình trong cửa sổ 
Hideplot : bỏ nét khuất khi in 
 On/off : on enter 
 Select object : chọn cửa sổ muốn che nét khuất 
Restore :tạo các cửa sổ giống dạng các cửa sổ đb l−u bằng mục save của lệnh vports 

File đính kèm:

  • pdfGiao_trinh_Autocad_3D.pdf