Giải tích Hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây
1. Các phần tử chính của đường dây trên không
2. Điện trở
3. Điện cảm và cảm kháng
4. Điện dung và dung kháng
5. Cáp
Tóm tắt nội dung Giải tích Hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chương 2 THÔNG SỐ ĐƯỜNG DÂY 1 Thông số đường dây 1. Các phần tử chính của đường dây trên không 2. Điện trở 3. Điện cảm và cảm kháng 4. Điện dung và dung kháng 5. Cáp 2 1. Các phần tử chính của đường dây trên không 3 Dây dẫn Dây Nga : • Dây đồng (M). • Dây nhôm (A). • Dây nhôm lõi thép (AC). Nhôm lõi thép tăng cường (ACY). 4 • • Dây thép (ПC). Dây Pháp : Dây hợp kim nhôm Almelec (AGS/L) Dây Mỹ : Dây nhôm lõi thép tăng cường (ACSR) Đo lường Dây Nga : Ví dụ: AC-120: Dây nhôm, lõi thép, tiết diện 120 mm2. Dây Mỹ : Ví dụ: Dây nhôm lõi thép tăng cường ACSR, tiết diện 759 MCM = 759 × 0.5 = 379.5 mm2. 5 2. Điện trở ρ: Điện trở suất (Ωmm2/km) l: chiều dài (km) S: tiết diện dây (mm2) . DC L R S Điện trở 1 chiều 6 Thông thường nhà sản xuất chế tạo điện trở ở 200C. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng α: hệ số nhiệt. 2. Điện trở Điện trở xoay chiều: R~ > RDC do hiệu ứng mặt ngoài của điện xoay chiều, dòng phân bố nhiều hơn quanh bề mặt dây dẫn, điện trở suất tăng lên ρ~ > ρDC Điện trở suất ρ trong 2 trường hợp: - Điện 1 chiều: Dây đồng ρCu = 18 (Ω.mm 2/km) 7 Dây nhôm ρAl = 29.5 (Ω.mm 2/km) - Điện xoay chiều: Dây đồng ρCu = 18.8 (Ω.mm 2/km) Dây nhôm ρAl = 31.5 (Ω.mm 2/km) Có thể tra R~ ở phụ lục 1.3./p.548, Mạng truyền tải và phân phối. 3. Điện cảm và điện kháng Điện cảm L và điện kháng XL: TR NGL I I R x 8 2. . .X f L 3. Điện cảm và điện kháng Từ trường H ở khoảng cách x (x < R) tính từ tâm của dây dẫn có dòng điện I 2 x x I H x (A.vòng/m) 9 Và mật độ từ thông dọc trong bề mặt tự do .x xB H R x (Wb/m2) 3. Điện cảm và điện kháng Từ thông móc vòng trong: R x (Wb.vòng/m) 3 4 . . 2. . x I x d dx r 3 4 . . . 2. . 8. r TR I x I dx r 10 Điện cảm bên trong: với (H/m) 0 7110 8. 2 TRL 74. .10 3. Điện cảm và điện kháng Từ trường tại vị trí x (x > R) Mật độ từ thông 2. . x I H x R x (A.vòng/m) 11 (Wb/m2).x xB H 3. Điện cảm và điện kháng Từ thông móc vòng ngoài: (Wb.vòng/m) . 2. . D NG r I d dx x . ln( ) 2. NG I D r R x D 12 Điện cảm bên ngoài: (H/m) 7ln( ) 2.10 ln 2. NG D D L r r 3. Điện cảm và điện kháng Từ thông móc vòng giữa hai điểm D1 và D2: (Wb.vòng/m) 2 1 . 2. . D NG D I d dx x . 2 ln( ) 2. 1 NG I D D R 1D 2D 13 Điện cảm giữa hai điểm D1 và D2: (H/m) 2 ln( ) 2. 1 NG D L D 3. Điện cảm và điện kháng Điện cảm L tổng: TR NGL I I ln( ) 8. 2. D L r 14 Nếu: 74. .10 7 12.10 .[ ln( )] 4 D L r 7 1/4 72.10 .[ln ln( )] 2.10 .[ln( )] ' D D r L e r 1/4' .r r eVới: 3. Điện cảm và điện kháng Điện cảm L tổng: TR NGL I I ln( ) 8. 2. D L r 15 Nếu: 74. .10 7 12.10 .[ ln( )] 4 D L r 7 1/4 72.10 .[ln ln( )] 2.10 .[ln( )] ' D D r L e r 1/4' .r r eVới: Đối với dây một ruột 3. Điện cảm và điện kháng Điện cảm L tổng: Đối với dây nhiều sợi Dây dẫn R’ HAY DS 7 72.10 .[ln( )] 2.10 .[ln( )] ' S D L D R D 16 Dây tròn dặc ruột 0.779R Dây bện nhiều sợi 7 0.726R 19 0.758R 37 0.768R 61 0.772R 91 0.774R 127 0.776R 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 1: Điện cảm của đdây 1 pha: Dây dẫn đơn: Đdây đơn 1 pha 2 dây D1I 2I 17 7 1 1 2.10 . .ln ' D I R 7 2 2 2.10 . .ln ' D I R 74.10 .ln ' D L R R 1 2 0I I 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 2: Đường dây ba pha đối xứng (H/m) Điện cảm dây dẫn pha a a D 72.10 . lnaL D 18 bc ' a a rI .La aX 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 3: Đường dây ba pha bố trí không đối xứng dây dẫn phải được hoán vị đầy đủ a abD D caDĐường dây được hoán vị đầy đủ 19 72.10 . ln ' a a m a D L I r 3 . .m ab bc caD D D D bc bc 1/3 1/3 1/3 Dm: k/c trung bình hình học giữa các dây dẫn 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 4: đdây 3 pha bố trí nằm ngang D D (H/m)72.10 . ln ' a a m a D L I r 20 . 2. . .LX L f L (Ω/m) 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 5: Đường dây 3 pha lộ kép: 2 lộ cách xa nhau: 21 r0 , x0 3. Điện cảm và điện kháng 2 lộ đi chung trên 1 trụ: a’ a” b’ b” 22 c’ c” Lộ 1 Lộ 2 3. Điện cảm và điện kháng Khoảng cách trung bình hình học Dm: Với: Da’b’a’ b’ 23 b”a” Da’b” Da”b’ Da”b” 3. Điện cảm và điện kháng Bán kính trung bình hình học Ds: 24 Với: 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 6: Đường dây phân pha (dây chùm): Một pha gồm nhiều dây bố trí theo đa giác đều 25 2 dây 3 dây 4 dây A DAB DBC D B C D 3. Điện cảm và điện kháng Tổng kết: 26 Trong đó Dm và Ds thay đổi tùy theo từng trường hợp bố trí dây. 3. Điện cảm và điện kháng Bài tập 1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz. Tính xo 5 m 5 m 27 8 m ĐS: x0 = 0.488 (Ω/km/pha) 3. Điện cảm và điện kháng Bài tập 2. f = 50Hz, r = 1.25 cm, dây đặc ruột. Tính xo c”7,5 ma’ 28 4 m 7,5 m 4 m a” 9 mb’ c’ b” 3. Điện cảm và điện kháng Bài tập 3 30 cm f = 50Hz Tính xo 29 5 cm 5 m 5 m 4. Điện dung của đường dây Điện trường chỉ có mặt ngoài dây dẫn, không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường Nếu dây dẫn mang điện tích Q (C/m) thì mật độ điện thông D ở khoảng cách X (trên một mét chiều dài): 30 2. . .1 Q Q D A X (C/m2) Cường độ điện trường: 2. . . D Q E X (V/m) Thế giữa a và b: ln( ) 2. . b a r b ab ar rQ U Edx r (V) 4. Điện dung của đường dây Điện trường chỉ có mặt ngoài dây dẫn, không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường Điện dung: 2. .Q C rU (F) 31 ln( )b ar 4.1. Điện dung hai dây dẫn song song Điện dung đường dây một pha: r D 1q 2q 1 2 0q q (F/m) 2 2. . 2. . . ln( ) ab Q C D D DU 32 (F/m) 2 ln( ) . ab a br r r 9 . 1 ln( ) 36.10 .ln( ) abC D D r r 9 1 .36.10 Với: 4.1. Điện dung hai dây dẫn song song 9 1 2 18.10 .ln( ) an abC C D r Điện dung giữa dây dẫn và trung tính: (F/m) 33 (1/Ω.m) Dung dẫn: Dung kháng: 1 . C an X C (Ω/m) 4.2. Điện dung của đường dây ba pha Đường dây 3 pha bố trí đối xứng a bc D 9 1 18.10 .ln anC D r (F/m) 34 0a b cq q q Dung kháng: 1 1 2. . . C aN aN X C f C Dung dẫn: 0 1 2. . .N aNy b C f C 4.2. Điện dung của đường dây ba pha Khi ba pha bố trí không đối xứng a bc Điện dung được tính bằng mối quan hệ giữa điện tích và điện áp. Q C 35 9 1 18.10 .ln m aNC D r (F/m) U Nếu có hoán vị đầy đủ: 4.3. Điện dung của đường dây lộ kép • Dm tính như khi tính x0. • Ds tính như khi tính x0 nhưng dùng bán kính r thay vì r’ 36 Với Ví dụ tính dung dẫn Bài tập 1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz. Tính bo 5 m 5 m 37 8 m ĐS: x0 = 0.488 (Ω/km/pha) Ví dụ tính dung dẫn Bài tập 2. f = 50Hz, r = 1.25 cm, dây đặc ruột. Tính bo c”7,5 ma’ 38 4 m 7,5 m 4 m a” 9 mb’ c’ b” Ví dụ tính dung dẫn Bài tập 3 30 cm f = 50Hz Tính bo 39 5 cm 5 m 5 m 5. Cáp 5.1. Điện dung của cáp 1 lõi 5.2. Điện dung của cáp 3 lõi 40 5.3. Điện cảm của cáp 1 lõi 5.4. Điện cảm của cáp 3 lõi 5.1. Cáp 1 lõi Giá trị điện dung cáp 1 lõi: 9 118.10 .ln C R R (F/m) ε 41 2 9 1 2 18.10 .ln C d d Hay: (F/m) Giấy XLPE 3.3 2.3 5.2. Cáp 3 lõi Giá trị điện dung cáp 3 lõi: 1C 42 2C 2C 2C 1C 1C 5.2. Cáp 3 lõi Giá trị điện dung cáp 3 lõi: 1C 3C a 1C a 43 2 23C 23C1 C 1C b c 2C 2C 2C 1C 1C b c 5.2. Cáp 3 lõi Giá trị điện dung cáp 3 lõi: 1 23C C 1 9 1 ' 18.10 .ln C R R (F/m) a 44 1 23C C 1 23C C 2 2 9 '' 3 18.10 .ln m s C D D (F/m) bc 5.3. Điện cảm cáp 1 lõi Giá trị điện cảm của cáp 1 lõi: 0 1 2 ln 2. R L R (H/m) 45 (H/m) Giá trị điện cảm của mỗi pha (đường dây 3 pha): . 0.05 0.2 ln D L K R K Tam giác đều Nằm ngang 1 1.26 5.4 Điện cảm cáp 3 lõi Giá trị điện cảm của cáp 3 lõi: Như đường dây trên không Giá trị điện trở của cáp 3 lõi phức tạp hơn: do dòng điện xoáy trong vỏ bọc cáp và sự phân bố không đồng đều của dòng điện trên bề mặt tiết diện dây: 46 AC s p l a DCR R
File đính kèm:
- giai_tich_he_thong_dien_chuong_2_thong_so_duong_day.pdf