Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương III: So sánh phương án về kinh tế - Nguyễn Trọng Tuấn

I. MỤC ĐÍCH:

Chọn phương án tối ưu trên cơ sở so sánh về kinh tế kỹ thuật.

Chỉ những phương án nào thỏa mãn về kỹ thuật mới giữ lại để so sánh về kinh tế, ít nhất giữ lại ba phương án.

Tiêu chuẩn để so sánh các phương án về mặt kinh tế là phí tổn tính toán hàng năm ít nhất.

 

docx4 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đồ án môn Học điện 1 - Chủ đề: Thiết kế mạng truyền tải 110kV - Chương III: So sánh phương án về kinh tế - Nguyễn Trọng Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
CHƯƠNG III
SO SÁNH PHƯƠNG ÁN VỀ KINH TẾ
MỤC ĐÍCH:
Chọn phương án tối ưu trên cơ sở so sánh về kinh tế kỹ thuật.
Chỉ những phương án nào thỏa mãn về kỹ thuật mới giữ lại để so sánh về kinh tế, ít nhất giữ lại ba phương án.
Tiêu chuẩn để so sánh các phương án về mặt kinh tế là phí tổn tính toán hàng năm ít nhất.
TÍNH TOÁN:
 Phí tổn tính toán hàng năm cho mỗi phương án được tính theo biểu thức sau:
Với :
K: vốn đầu tư của mạng điện
avh: hệ số vận hành, khấu hao sửa chữa, phục vụ mạng điện. Đối với đường dây dùng cột sắt avh » 7% 
atc: hệ số thu hồi vốn đầu tư phụ (chênh lệch giữa các phương án)
 với Ttc = (5÷8) năm, là thời gian thu hồi vốn đầu tư phụ tiêu chuẩn tuỳ theo chính sách sử dụng vốn của nhà nước. 
atc = 0,125 ÷ 0,2 
c là tiền 1 kWh điện năng, nếu ∆A tính bằng MWh thì c là tiền ứng với 1 MWh.
∆A: tổn thất điện năng
∆A = ∆P∑ × τ 
Trong đó: ∆P∑ : tổng tổn thất công suất của phương án đã lập bảng trong chương 2.
τ là thời gian tổn thất công suất cực đại, có thể tính gần đúng theo công thức sau:
 (giờ/năm) với Tmaxtb=5023,1 (giờ/năm) đã tính ở chương 2.
BẢNG ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN:
Khu vực I:
Về tiền đầu tư đường dây ba pha cao áp tra bảng PL3.1 trang 122 (cột thép 1 mạch) và PL3.2 trang 124 (cột thép 2 mạch treo cả 2 mạch) sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1.
BẢNG TÍNH TIỀN ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương án
Đoạn
Loại dây
Số lộ
Chiều dài (km)
Tiền đầu tư
1km
Tiền dầu tư toàn đường dây (103$)
1
N-1
AC-150
1
56.57
23
1301.11
N-2
AC-150
1
72.8
23
1674.4
1-2
AC-70
1
67.1
21.2
1422.52
2
1-2
AC-70
2
67.1
32.1
2153.91
N-1
AC-150
2
56.57
35.7
2019.549
4
N-1
AC-70
2
56.57
32.1
1815.897
N-2
AC-70
2
72.8
32.1
2336.88
Phương án 1:
K=(1301.11+1674.4+1422.52)x103=4398.03x103 ($)
 (giờ/năm)
 (MWh/năm).
 ($) 
Phương án 2:
K=(2153.91+2019.549)x103=4173.459x103 ($)
 (giờ/năm)
 (MWh/năm).
 ($)
Phương án 4:
K=(1815.897+2336.88)x103=4152.777x103 ($)
 (giờ/năm)
 (MWh/năm).
 ($)
Về khối lượng kim loại màu, tra bảng PL2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1.
BẢNG KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI MÀU CHO CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương án
Đoạn
Loại dây
Số lộ
Chiều dài
km
Khối lượng kg/km/pha
Khối lượng 3 pha
 tấn
Tổng khối lượng 
tấn
1
N-1
AC-150
1
56.57
617
104.711
294.8215
N-2
AC-150
1
72.8
617
134.753
1-2
AC-70
1
67.1
275
55.3575
2
1-2
AC-70
2
67.1
275
110.715
320.137
N-1
AC-150
2
56.57
617
209.422
4
N-1
AC-70
2
56.57
275
93.3405
213.4605
N-2
AC-70
2
72.8
275
120.12
BẢNG TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN
Chỉ tiêu
Đơn vị
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 4
Vốn đầu tư K
103$
4398.03
4173.459
4152.777
Tổn thất điện năng 
MWh
4856.087
6564.24
5326.164
lớn nhất
%
5.2448
8.295
4.163
Kim loại màu sử dụng
tấn
294.8215
320.137
213.4605
Phí tổn tính toán Z
103$
1100.4202
1142.0365
1076.1
Kết luận: Chọn phương án 4.
Khu vực II: Phương án 5
BẢNG TÍNH TIỀN ĐẦU TƯ CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương án
Đoạn
 Loại dây
Số lộ
Chiều dài (km)
Tiền đầu tư 
1km 
Tiền dầu tư toàn đường dây ($)
5
N-3
AC-150
1
63.25
23
1454.75
N-4
AC-150
1
78.1
23
1796.3
K=(1454.75+1796.3)x103=3251.05x103 ($)
 (giờ/năm)
 (MWh/năm).
 ($)
BẢNG KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI MÀU CHO CÁC PHƯƠNG ÁN
Phương án
Đoạn
Loại dây
Số lộ
Chiều dài (km)
Khối lượng kg/km/pha
Khối lượng 3 pha
(tấn)
Tổng khối lượng 
(tấn)
5
N-3
AC-150
1
63.25
617
117.076
261.639
N-4
AC-150
1
78.1
617
144.563
BẢNG TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN
Chỉ tiêu
Đơn vị
Phương án 5
Vốn đầu tư K
103$
3251.05
Tổn thất điện năng 
MWh
6604.444
lớn nhất
%
7.45
Kim loại màu sử dụng
tấn
261.639
Phí tổn tính toán Z
103$
964.177
Kết luận: Chọn phương án 5

File đính kèm:

  • docxdo_an_mon_hoc_dien_1_chu_de_thiet_ke_mang_truyen_tai_110kv_c.docx
  • pdfChuong 3 _ Tuan.pdf
Tài liệu liên quan