Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Quang Nhị
a, chọn loại ổ lăn
với tải trọng trung bìng ,không chịu tải trọng dọc trục vận tốc tương đối khá cao ta chọn ổ bi đỡ một dãy cho các gối đỡ 0và 1
kí hiệu ổ và các thông số :
các thông số :
đường kính trong : d = 55 mm
đường kính ngoài : D = 100 mm
khả năng tải động : C= 34 kN
khả năng tải tĩnh :Co = 25 kN
chiều rộng của ổ : B = 21 mm
b,tính và kiểm nghiệm khả năng tải của ổ
theo công thức (11.3): Q = (X.V.Fr +Y.Fa).K1 .Kd
+Fr = Fb = 5094.9 N
hông số vào (10.20)[I] và (10.21)[I] : Tại tiết diện 2_2 : s Với s= (10.20)[I] s (10.21)[I] :giới hạn mỏi uốn xoắn ứng với chu kỳ đối xứng Do trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên: với Trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu ký mạch động nên : là hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra bảng (10.7)[I] : Theo công thức (10.25)[I] và (10.26)[I] : :hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, với R=2,50,63 ,tra bảng (10.8)[I] ta được :hệ số tăng bền bề mặt trục ,tra bảng (10.9)[I] (do không tăng bền ). ,:hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi ,tra bảng (10.10)[I] , với d =25 mm : và -hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn khi xoắn ,chon kiểu lắp trục là k6 ,tra bảng (10.11)[I] : Tra bảng (10.12)[I] ,dùng dao phay ngón : Chọn Thay vào (10.25)[I] và (10.26)[I] : Thay các thông số vào (10.20)[I] và (10.21)[I] : Vậy trục 1 thỏa mãn yêu cầu về độ an toàn . V. Chọn Ổ Lăn : 1.Trục 1: Các thông số đã biết qua bài thiết kế trục Ft = 1109,07 N(= Fx2 ) Fr = Fy2 = 434,54 N Fa = 306,5 N Fr = 310 N từ đó ta tìm được Fy1 = 744,97 N Fy2 = 310,43 N ∑Fx = FkN + Ft – (Fx1 + Fx2 ) = 0 ∑M(0) = FkN .60,1 + Fx2 .111 – Ft .55,5 = 0 =>Fx2 = => Fx1 = FkN + Ft – Fx2 = 310 + 1109,07-386,69 = 1032,38 N =>Fro = Fr1 = tốc độ quay n = 1445 vg/ph a,chọn sơ bộ ổ lăn Ta chọn ổ bi đỡ chặn hạng trung 46305 có d= 25 ,D = 62 mm b= T = 17 mm ,C = 21,1 kN,Co = 14,9 kN ,α = 12o b, kiểm nghiệm khả năng tải của ổ ta có tra bảng (11.4) =>e= 0,32 vậy tải trọng dọc trục phụ Fso = e.Fro = 0,32.1732,1 = 407,4 N Fs1 = e.Fr1 = 0,32.495,88 = 158,7 N ∑Fao = Fa –Fs1 = 306,5 + 158,7=147,8N<Fso =>tại 0 chọn Fao = Fso = 407,4N +∑Fa1 = Fa +Fso = 306,5+ 407,4 = 713,9 N > Fs1 chọn Fa1 = ∑Fa1 = 713,9 N có tra bảng (11.4) => X= 0,45 Y = 1,7 =>Q1 = (XVFr1 +YFa1).Kt . Kd = (0,45.1.495,88+1,7.713,9).1.1,3 = 1867,81 N Do Q1 > Q0 => tại ổ 1 chịu tải lớn hơn-> chỉ kiểm nghiệm ổ 1 Qt = Q1 . khả năng tải động Cd = QE . L0,3 với L = 60.n.10-6.Lh = 60.1445.10-6.19000=1647,3N ->Cd thoả mãn khả năng tải động kiểm tra khả năng tải tĩnh Qt = Xo.Fr1 + Yo . Fa1 Tra bảng 11.6 => X0 = 0,5 và Yo = 0,47 =>Qt = 0,5.495,88+0,47.713,9 = 583,473 N =>Qt = 0,583473 << Co = 14,9 kN => thoả mãn khả năng tải tĩnh 2.Trục 2: Các số liệu đã tính toán ở phần thiết kế trục Fro = Fr1 = Fa1 =306,5 N = Fa dngõng =40 a,chọn loại ổ lăn =>ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dẫy α = 12o cỡ nhẹ hẹp Kí hiệu ổ 46208 Các thông số d =40 mm;C= 28,9 kN D = 80 mm; Co = 27,1 kN b=18 mm r1 = 1 r = 2 b. Tính và kiểm nghiệm : theo công thức (11.3)(TTTK I); Q = (XVFr+Y.Fa).Kt .Kd có tỉ số theo bảng 11.4 (TTTKI) e = 0,45 ->các lực dọc trục do các lực hướng tâm gây ra Fso = e.Fr0 = 873,2.0,45 = 392,94 N Fs1 = e.Fr1 = 0,45.3126,08 = 1406,74 N ∑Fao = Fs1 + Fa = 1406,74 + 306,5 = 1713,24 N ∑Fa1 = Fso – Fa = 392,94 – 306,5 = 86,44 N Do ∑Fao > Fso =>lực dọc trục tại 0 là ∑Fao = 1713,24 N = Fa0 Và ∑Fa1 lực dọc trục tại 1 là Fa1 = 1406,74 N +với Tra bảng 11.4(I)->X = 0,45 ; Y = 1,22 Kd= 1,3 (tra bảng 11.3(I)) ->Qo = (0,45.1.873,2+1,22.1713,24).1,3.1 = 3228,02 N + X =1;Y=0 tải trọng động quy ước với ổ 1 là Q1 = (1.1.3126,08+0).1,3.1 = 4064,03 N Theo công thức (11.11)(I) tải trong tương đương QE = = 3228,.02 . Theo công thức 11.1[1] khả năng tải tĩnh +Qto = Xo.Fro+Y.Fa0 = 0,5.873,2+0,47.1713,24 = 1241,82N Qt0 = 1,24182 kN << Co +Qt1 = Xo . Fr1 + Y . Fa1 = 0,5.3126,08 +0,47.1406,74 = 2224,2 N Qt1 = 2,2242 kN vậy ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh vậy ổ lăn đã chọn thoả mãn 1. Trục 3: Ta có các thông số Fax = 4226,81 N Fay = 2387,3 N Fa = Fbx = 3592,56 N Fby = 3612,7 N Fb = tốc độ quay n3 = 94 vg/ph dngõng = 55 mm a, chọn loại ổ lăn với tải trọng trung bìng ,không chịu tải trọng dọc trục vận tốc tương đối khá cao ta chọn ổ bi đỡ một dãy cho các gối đỡ 0và 1 kí hiệu ổ và các thông số : các thông số : đường kính trong : d = 55 mm đường kính ngoài : D = 100 mm khả năng tải động : C= 34 kN khả năng tải tĩnh :Co = 25 kN chiều rộng của ổ : B = 21 mm b,tính và kiểm nghiệm khả năng tải của ổ theo công thức (11.3): Q = (X.V.Fr +Y.Fa).K1 .Kd +Fr = Fb = 5094.9 N +ổ có vòng quay ở trong -> V =1; +Kt hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ : Kt =1 (to<100) +Kd hệ số kể đến đặc tính tải trọng : Kd =1(tải trọng tĩnh) +X tải trọng hướng tâm X = 1 +Y =0; Nên ta có : Q = 1.1.5094.9.1.1 = 5094.9 N Theo công thức 11.1 (TTTK I) Ta có Cd = Q Do là ổ bi nên m=3 => Cd = 5094.9.= 24.2 kN <34 kN với L = 60.Lh .10-6 .n = 60.94.1900.10-6 = 107,16 (triệu vòng) kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ với Fa = 0,Qo =Xo.Fr tra bảng 11.6 được Xo = 0,6 Qo = 0.6.5094.9 = 3056,94 N = 3,05694 N<Co đảm bảo khả năng tải tĩnh của ổ II,với trục 2 Các số liệu đã tính toán ở phần thiết kế trục Fro = Fr1 = Fa1 =306,5 N = Fa dngõng =40 a,chọn loại ổ lăn =>ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dẫy α = 12o cỡ nhẹ hẹp Kí hiệu ổ 46208 Các thông số d =40 mm;C= 28,9 kN D = 80 mm; Co = 27,1 kN b=18 mm r1 = 1 r = 2 b. Tính và kiểm nghiệm : theo công thức (11.3)(TTTK I); Q = (XVFr+Y.Fa).Kt .Kd có tỉ số theo bảng 11.4 (TTTKI) e = 0,45 ->các lực dọc trục do các lực hướng tâm gây ra Fso = e.Fr0 = 873,2.0,45 = 392,94 N Fs1 = e.Fr1 = 0,45.3126,08 = 1406,74 N ∑Fao = Fs1 + Fa = 1406,74 + 306,5 = 1713,24 N ∑Fa1 = Fso – Fa = 392,94 – 306,5 = 86,44 N Do ∑Fao > Fso =>lực dọc trục tại 0 là ∑Fao = 1713,24 N = Fa0 Và ∑Fa1 lực dọc trục tại 1 là Fa1 = 1406,74 N +với Tra bảng 11.4(I)->X = 0,45 ; Y = 1,22 Kd= 1,3 (tra bảng 11.3(I)) ->Qo = (0,45.1.873,2+1,22.1713,24).1,3.1 = 3228,02 N + X =1;Y=0 tải trọng động quy ước với ổ 1 là Q1 = (1.1.3126,08+0).1,3.1 = 4064,03 N Theo công thức (11.11)(I) tải trong tương đương QE = = 3228,.02 . Theo công thức 11.1[1] khả năng tải tĩnh +Qto = Xo.Fro+Y.Fa0 = 0,5.873,2+0,47.1713,24 = 1241,82N Qt0 = 1,24182 kN << Co +Qt1 = Xo . Fr1 + Y . Fa1 = 0,5.3126,08 +0,47.1406,74 = 2224,2 N Qt1 = 2,2242 kN vậy ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh vậy ổ lăn đã chọn thoả mãn VI. Tính kết cấu vỏ hộp giảm tốc ,bôi trơn và điều kiện ăn khớp : : 1.TÝnh kÕt cÊu cña vá hép: ChØ tiªu cña vá hép gi¶m tèc lµ ®é cøng cao vµ khèi lîng nhá. Chän vËt liÖu ®Ó ®óc hép gi¶m tèc lµ gang x¸m cã kÝ hiÖu GX 15-32. Chän bÒ mÆt ghÐp n¾p vµ th©n ®i qua t©m trôc . C¸c kÝch thíc c¬ b¶n ®îc tr×nh bµy ë trang sau. 2.B«i tr¬n trong hép gi¶m tèc: LÊy chiÒu s©u ng©m dÇu kho¶ng 1/4 b¸n kÝnh cña b¸nh r¨ng cÊp chËm kho¶ng 30 mm. 3.DÇu b«i tr¬n hép gi¶m tèc : Chän lo¹i dÇu lµ dÇu c«ng nghiÖp 45. 4.L¾p b¸nh r¨ng lªn trôc vµ ®iÒu chØnh sù ¨n khíp: §Ó l¾p b¸nh r¨ng lªn trôc ta dïng mèi ghÐp then vµ chän kiÓu l¾p lµ H7/k6 v× nã chÞu t¶i võa vµ va ®Ëp nhÑ 5.§iÒu chØnh sù ¨n khíp: §Ó ®iÒu chØnh sù ¨n khíp cña hép gi¶m tèc b¸nh r¨ng trô nµy ta chän chiÒu réng b¸nh r¨ng nhá t¨ng lªn 10 % so víi chiÒu réng b¸nh r¨ng lín. Các hích thước cơ bản của các phần tử cấu tạo nên vỏ hộp giảm tốc : Khoảng cách tâm :a=l-l=217-58,5=159mm C¸c kÝch thíc cña c¸c phÇn tö cÊu t¹o nªn hép gi¶m tèc ®óc: Tên gọi Biểu thức tính toán Chiều dày: Thân hộp Nắp hộp d = 0,03.a + 3 = 0,03.159 + 3 = 7,77 mm > 6mm chọn d=9mm d1 = 0,9. d = 0,9. 9 = 8,1 mmchọn d1=8mm Gân tăng cứng : chiều dày Chiều cao Độ dốc e =(0,8 ¸ 1)d = 7,2 ¸ 9, chọn e = 9 mm h < 58 mm chọn h= 50mm Khoảng 2o Đường kính gối trục: Bulông nền d1 Bulong cạnh ổ d2 Bulông ghép bích nắp và thân d Vít ghép nắp ổ d4 Vít ghép nắp của thăm d5 d1 > 0,04.a+10 = 0,04.159 + 10 =16.36>12 Þ d1 =M18 d2 = (0,7÷0,8).d1 = 12,6÷14,4. chọn M14 d3 = (0,8¸ 0,9).16=11,2 ÷12,6 Þ d3 = M12 d4 = (0,6 ¸ 0,7).d2 Þ d4 = M10 d5 =( 0,5 ¸ 0,6).d2 Þ d5 = M8 Mặt bích ghép nắp và thân : Chiều dày bích thân hộp, S3 Chiều dày bích nắp hộp, S4 Bề rộng bích nắp thân hộp, K3 S3 =(1,4 ¸ 1,5) d3=16,8¸21,6 chọn S3 = 18 mm S4 = ( 0,9 ¸ 1) S3 = 18¸20 mm chọn S4 =20 K3 = K2 – ( 3¸5 ) mm = 48 – 4 = 44 mm Kích thước gối trục: Đường kính ngoai và tâm lỗ vít Tâm lỗ bulông cạnh ổ : E2 Khoảng cách từ tâm bulong đến mép lỗ :K2 Chiều rộng mặt ghép Bulông cạnh ổ, k Chiều cao h Định theo kích thước nắp ổ E2= 1,6.d2 = 1,6 . 14 = 22 mm K2 =E2 + R2 + (3¸5) mm = 22 + 18 + 5 = 48mm R2 = 1,3 . d2 = 1,3. 16 = 20 mm k ³ 1,2.14 =16,8 Þ k = 18 mm h: phụ thuộc tâm bulông và kích thước mặt tựa Mặt đế hộp : Chiều dày: Khi không có phần lồi S1 Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q S1 = (1,3 ¸ 1,5) d2 =23,4¸27Þ S1 = 26mm K1 » 3.d1 » 3.18= 54 mm q > K1 + 2d = 54+ 2.9 = 75 mm;chọn q=80mm CÁc khe hở giữa các chi tiết: Giữa thành răng với thành trong hộp Giữa bánh răng lớn với đáy hộp Giữa mặt bên các bánh ránh răng với nhau. D ³ (1 ¸ 1,2) d =9¸1,8Þ D = 10 mm D1 ³ (3 ¸ 5) d=27¸45 Þ D1 = 37 mm D2 ³ d = 10 mm Số lượng bulông nền Z = ( L + B ) / ( 200 ¸ 300) » 1200 / 300 = 4 chọn Z = 4 --------------*************---------------- TÀI LIỆU THAM KHẢO : TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Tập I _TRỊNH CHẤT-LÊ VĂN UYỂN [I] TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Tập II [II] THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY _NGUYỄN TRỌNG HIỆP-NGUYỄN VĂN LẪM[III] CHI TIẾT MÁY Tập I_NGUYỄN TRỌNG HIỆP [IV] CHI TIẾT MÁY Tập I_NGUYỄN TRỌNG HIỆP [V] Bảng lắp ghép: Tªn chi tiÕt KiÓu l¾p TrÞ sè cña sai lÖch giíi h¹n Trªn Díi B¸nh r¨ng trô l¾p lªn trôc f35H7/k6 + 0,033 - 0,008 f40H7/k6 +0,028 - 0,006 B¸nh r¨ng trô l¾p lªn trôc f40H7/k6 + 0,018 - 0,023 f50H7/k6 + 0,018 - 0,023 Vßng ch¾n mì l¾p lªn trôc f30D8/k6 + 0,097 + 0,050 f35D8/k6 + 0,117 + 0,062 f40D8/k6 + 0,117 + 0,62 æ l¨n l¾p ln vá f72H7/d11 - 0,100 - 0,320 f100H7/d11 - 0,120 - 0,395 èng lãt l¾p lªn vá f100H7/h6 + 0,057 0 B¹c lãt l¾p lªn trôc f30D8/k6 f45D8/k6 + 0,065 + 0,062 + 0,117 +0,117 Kho¶ng c¸c trôc 110 225 0,10 0,12
File đính kèm:
- do_an_chi_tiet_may_nguyen_quang_nhi.doc