Điện tâm đồ trể em - Nguyễn Thanh Hải

Mục tiêu

1. Cập nhập kỹ thuật và công nghệ ECG

2. Cập nhật chỉ số điện tim trẻ em

3. Tiêu chuẩn chẩn đoán ECGChỉ định ECG

Chẩn đoán & Điều trị:

o Các bệnh TBS

o Rối loạn nhịp

o Thấp tim, Kawasaki, Viêm màng ngoài tim; Viêm cơ tim

Ngất, co giật

Cơn tím

Đau ngực, triệu chứng khi gắng sức

Tiền sử gia đình đột tử

Bất thường điện giải

Ngộ độc thuốc

Sàng lọc: Điền kinh, trẻ sơ sinh

pdf40 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Điện tâm đồ trể em - Nguyễn Thanh Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Điê ̣n tâm đồ trể em 
ĐẠI HỘI 
TIM MẠCH TOÀN QUỐC 
22-14/10/2014 
Đà nẵng, Việt Nam 
Bác sy ̃: Nguyễn Thanh Hải 
Điện sinh ly ́ và Tạo nhịp Nhi khoa 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
14 
Mục tiêu 
1. Cập nhập kỹ thuật và công nghệ ECG 
2. Cập nhật chỉ số điện tim trẻ em 
3. Tiêu chuẩn chẩn đoán ECG 
Chỉ định ECG 
Chẩn đoán & Điều trị: 
o Các bệnh TBS 
o Rối loạn nhịp 
o Thấp tim, Kawasaki, Viêm màng ngoài tim; Viêm cơ tim 
Ngất, co giật 
Cơn tím 
Đau ngực, triệu chứng khi gắng sức 
Tiền sử gia đình đột tử 
Bất thường điện giải 
Ngộ độc thuốc 
Sàng lọc: Điền kinh, trẻ sơ sinh 
Heart 2005 
Mức độ chính xác đọc điện tim 
J Pediatr 2011 
Phương pháp: 
53 bác sy ̃ tim mạch nhi khoa (Hiệp hội Tim mạch Nhi khoa Bờ tây Hoa ky ̀) 
Đọc 18 điện tim 
Kết quả: 
Độ chính xác 69% (từ 34-98%) 
Độ nhậy 68%, độ đặc hiệu 70%, âm tính gia ̉ 32%, dương 
tính gia ̉ 30% 
Người với máy 
Phương pháp 
BS Hồi sức nhi >< Máy điện tim tự động 
Tại khoa Cấp cứu nhi (US)– Thời gian 12 tháng 
Kết quả 
Điện tim bình thường : Máy vs BS = 1/1 
Điện tim bất thường: Máy vs BS= 75% vs 36% 
Phần mềm phân tích: 
 Hiệu quả va ̀ chính xác! 
Annals of Noninvasive Electrocardiology, 2007. 
19 BS tim mạch nhi 
Phân tích 5 điện tim 
Đo va ̀ đọc thu ̉ công > < Hỗ trợ phần mềm 
Kết quả 
Phần mềm hô ̃ trợ giảm 83% sai lầm đo va ̀ đọc điện tim 
Yêu cầu máy ghi ECG nhi khoa 
• Điện cực 
▫ Phải dùng điện cực dán da 
▫ Điện cực cốc hút: phải dùng thuốc an thần 
• Yêu cầu máy ghi điện tim tre ̉ em: 
• Tốc độ lấy mẫu: ≥ 500 mẫu/giây, 
• Tần sô ́ đáp ứng 250Hz 
• Phần mềm phân tích ECG trẻ 
Hầu hết các máy ghi ECG được dùng trong nhi khoa 
tại Việt Nam không thích hợp ! 
Điện tim vi tính + PEDMEAN 
Bác sỹ + PC 
Phần mềm 
Welch Allyn CardioPerfect WorkStation 1.6.5 
Điện tim vi tính 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Điện tim vi tính 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Thay đổi điện tim trước-sau 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Các chỉ số điện tim trẻ em 
• Các nghiên cứu 
▫ Davignon (1979) 
▫ Macfarlane (1989) 
▫ Rijnbeek (2001) 
▫ Hung-Chi Lue (Taiwan, 2006) 
Lấy chỉ 
sô ́ nào 
??? 
Davignon vs Rijnbeek 
Heart 2005 
Davignon vs Rijnbeek 
Heart 2005 
Rijnbeek: ECG và giới tính 
Heart 2005 
Chỉ số điện tim 
Eur Heart J 2001 
Biên độ sóng P 
Eur Heart J 2001 
Biên độ Q 
Eur Heart J 2001 
Biên độ R 
Eur Heart J 2001 
Sóng S 
Eur Heart J 2001 
R/S 
Eur Heart J 2001 
Biểu đồ tần số theo tuổi 
Eur Heart J 2001 
Biểu đồ QRS theo tuổi 
Eur Heart J 2001 
Nhĩ trái giãn 
P cao ở II và V1 
 Trên 2.5mm ở tre ̉ > 6tháng 
Trên 3mm ở tre ̉ < 6 tháng 
Nhĩ phải giãn 
Sóng P 
Trên 80 ms, ở tre ̉ < 12 tháng 
Hoặc trên 100 mm ở tre ̉ ≥ 12 tháng 
P ở V1 2 pha, pha âm rộng va ̀ sâu 
Phì đại thất phải 
Tiêu chuẩn: 
1. QRS trục phải 
2. Tăng điện thế QRS bên phải và trước (thời gian 
QRS bình thường): 
a. R ở V1,V2 trên giới hạn 
b. S ở I va ̀ V6 trên giới hạn 
3. Tỉ lệ R/S bất thường (QRS rộng bình thường): 
a. R/S ở V1 và V2 trên giới hạn 
b. R/S ở V6 <1 với trẻ sau 1 tháng tuổi 
4. T dương-cao ở V1 trẻ > 3 ngày tuổi (>6 tuổi là 
bình thường) 
5. Sóng q (qR hoặc qRs) ở V1 
6. Khi có phì đại thất phải, góc QRS-T rộng với 
trục T ngoài giới hạn từ 0 đến -90 độ. 
Park’s Pediatric Cardiolgy 2014 
Phì đại thất phải 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Phì đại thất trái 
Tiêu chuẩn: 
1. QRS đôi khi 
2. Điện thế QRS xu thế bên trái (thời gian QRS 
bình thường): 
a. R ở I,II, III,aVL, aVF, V5, V6 trên giới hạn 
b. S ở V1 hoặc V2 trên giới hạn 
3. Tỉ lệ R/S bất thường (QRS rộng bình thường): 
a. R/S ở V1 và V2 < mức giới hạn dưới 
b. R/S ở V6 <1 với trẻ sau 1 tháng tuổi 
4. Sóng Q ở V5 va ̀ V6 > 5mm, với T cao và đối 
xứng cùng chuyển đạo 
5. Khi có phì đại thất trái, góc QRS-T rộng với trục 
T ngoài giới hạn từ 0 đến -90 độ. 
Park’s Pediatric Cardiolgy 2014 
Phì đại thất trái 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Phì đại 2 thất 
Tiêu chuẩn 
1. Tiêu chuẩn điện thê ́ như PĐTP va ̀ PĐTT va ̀ không có Blốc nhánh hoặc 
WPW 
2. Tiêu chuẩn điên thê ́ cho PĐTP /PĐTT va ̀ điện thê ́ cao cho thất còn lại 
3. QRS 2 pha lớn ở ≥ chuyển đạo chi va ̀ ở chuyển đạo V2-V5 (QRS rộng bình 
thường) 
Blốc nhánh phải 
Tiêu chuẩn: 
1. Phần kết QRS trục phải 
2. QRS dài trên mức giới hạn trên 
3. Phần kết của QRS 
a. Sóng S rộng va ̀ có khấc ở I, V5 va ̀ V6 
b. Sóng R’ ở aVR, V1 va ̀ V2 
4. ST chuyển hướng va ̀ sóng T đảo chiều không phổ biến ở tre ̉ em 
Park’s Pediatric Cardiolgy 2014 
Blốc nhánh trái 
Tiêu chuẩn: 
1. QRS dài trên mức giới hạn trên 
2. Phần kết của QRS rộng, hướng khử cực vê ̀ trái va ̀ sau. 
a. Sóng Q không có ở V6 
b. Sóng R cao rộng I, aVL, V5, V6 
c. Sóng S rộng ở V1, V2 
Park’s Pediatric Cardiolgy 2014 
Wolff-Parkinson-White 
1. Tiêu chuẩn PR 
Khoảng PR Giây 
Tre ̉ < 12 tháng 0.075 
1-3 tuổi 0.080 
3-5 tuổi 0.085 
5-12 tuôi 0.090 
12-16 tuổi 0.095 
Người lớn 0.12 
2. Sóng Delta 
3. QRS rộng (giới hạn trên so với 
tuổi) 
Park’s Pediatric Cardiolgy 2014 
ALCAPA 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Bệnh cơ tim giãn 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Bệnh cơ tim phì đại 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Bệnh cơ tim hạn chế 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Long QT 
Bệnh viện Nhi Trung ương 
Cảm ơn 

File đính kèm:

  • pdfdien_tam_do_tre_em_nguyen_thanh_hai.pdf