Đề Vi sinh năm 2014
1. Vacine sabin và salk phòng: bại liệt
2. Tiêm vacine phòng lao vào tháng: 0,3,6,9
3. Đặc điểm nuôi cấy Helicobacter pylori: khó, dễ, rất dễ, rất khó
4. Bệnh phẩm xét nghiệm dịch hạch trừ
5. Vật liệu di truyền của HPV: ADN 2 sợi
6. Leptospira không xâm nhập qua: vết thương, ăn uống, tay chân ngâm nước lâu, niêm mạc khi lặn sâu
7. Hình thể uốn ván
8. Quai bị lây qua đường: hô hấp, tiêu hoá
9. Lây truyền virus bại liệt: tiêu hoá
10. Môi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch: bọ chét
11. Tả gây bệnh: chỉ ở người
12. Biện pháp phòng viêm não Nhật Bản: diệt muỗi
13. Hình thái H. Influenzae
ếu tố F 2. Chất liệu di truyền được truyền qua phage . 3. Chất liệu di truyền khi truyền sang VK nhận luôn tích hợp vào nhiễm sắc thể 4. Chất liệu di truyền sang VK nhận luôn di truyê cho thế hệ sau đó . Câu 7: thành phần bắt buộc của virus : 1. Có a.nucleic 2. Có envelop. 3. Có enzym sao chép ngược. 4. Có vỏ capsid Câu 8 : đặc điểm vi khuẩn acinetobacter baumannii: 1. cầu khuẩn gram (- ) 2. Gr+ 3. Đề kháng yếu với kháng sinh 4. Dễ gây nhiễm trùng nhiều bộ phận Câu 9: Trong biến nạp : 1. Vi khuẩn nhận phải ở trạng thái khả biến. 2. Vi khuẩn cho phải bị ly giải. 3. Hai vi khuẩn bắt buộc phải tiếp xúc với nhau. 4. Luôn được di truyền cho các thế hệ sau Câu 10: VK bạch hầu : 1.Thường gây bệnh rất nguy hiểm, cấp tính và thành dịch ở người 2.Thường ở đường hô hấp trên 3.Không gặp ngoài tự nhiên 4.Có thể gặp ở da và lỗ mũi người lành Phần 2 : MCQ : 1. Vi khuẩn nào thường thấy trong các khoa hồi sức tích cực ở bệnh viện : Acinetobacter baumannii . 2. Bảo quản vacxin ở nhiệt độ : 2-8 độ C . 3. 1 em bé bị chó dại cắn khi ,sau khi đã rửa vết thương bằng xà phòng cần làm gì tiếp theo : A. Tiêm ngay vacxin phòng dại B. Nhốt chó theo dõi trong vòng 10 ngày. C. Chỉ cần tiêm kháng huyết thanh. D. không nhớ ,cho dùng kháng sinh hoặc là cả tiêm vac xin và kháng huyết thanh @@ 4. Vi khuẩn nào sinh ra độc tố LT và ST : A. Shingella. B. samonella . C. ETEC D. EIEC 5. Bệnh do bạch hầu gây ra tổn thương nặng đến : (chọn câu KHÔNG đúng ) : A. Tim B. Gan và thận . C. Thần kinh ngoại biên . D. Não . 6. Đối với bệnh viêm gan B mạn tính thì xét nghiệm : A, thấy HbsAg trong máu trên 6 tháng . B. thấy HbsAG trong máu 3 tháng . 7. Bệnh viêm gan B KHÔNG lây truyền qua đường nào : đường tiêu hóa . 8. Bạch hầu có 3 type sinh học . 9. vacxin sử dụng biến nạp : viêm gan B . 10. Cúm gây dịch là cúm nào ? 11. Nhiễm trùng nội sinh là gì ? 12. Điều kiện quan trọng trong bảo quản vacxin: Bảo quản độ ẩm Lạnh sâu Thoáng mát 13.Vật liệu di truyền virus dại 14.Salmonella gây bệnh bằng cách nào Nội độc tố kích thích thần kinh giao cảm và trung tâm thần kinh não thất 3 Nội độc tố kích thích thần kinh gây mạch và nhiệt độ phân ly Nội độc tố kích thích trực tiếp niêm mạc ruột gây hoại tử ruột 15.Hình thể Liste 16.Phát biểu không đúng về Liste Bệnh lây qua nhiều đường Bệnh truyền từ người sang người Chưa có vacxin 17. Phát biểu sai về VK gây ngộ độc thịt Hiếu khí tuyệt đối 18.VK than lây chủ yếu qua đường Tiếp xúc qua da Hít phải nha bào Ăn phải đồ ăn bị nhiễm VK than 19.Virus Dengue nuôi cấy tốt nhất trên tế bào Chuột lang Chuột bạch Muỗi Aedes Chuột nhắt trắng trưởng thành 19.Thời gian ủ bệnh Salmonella 48-72 h 24-72h 20. Triệu chứng điển hình của Rubella: ban dát sần, sốt 21.Vacxin sởi là vacxin loại nào: sống giảm độc 22.Kháng sinh ức chế tổng hợp vách: 23.Kháng sinh ức chế tổng hợp pro: Erythro 24.Kháng sinh nhóm B-lactam có hoạt phổ chọn lọc: Oxa 25.Kháng sinh ức chế tổng hợp acid Nu: Quinolin 26.Tiêu chuẩn lấy bệnh phẩm: Đúng lúc, đúng quy trình, . Đúng quy trình, vận chuyển nhanh, bảo quản theo quy định.. 27.Não mô cầu không gây bệnh nào: viêm não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, đông máu nội mạch 28.Lượng Shigella đủ để gây bệnh: 10^4-10^5 29.Phát biểu không đúng về bệnh thương hàn Gồm 2 pha là nhiễm khuẩn tiêu hóa và nhiễm khuẩn huyết Gây bệnh ở niêm mạc ruột non và xâm nhập qua hạch mạc treo VK đào thải qua phân sau khi đã khỏi bệnh 30. Vi khuẩn nào gây viêm phổi không điển hình Mycoplasma pneu 31.Phát biểu đúng về bệnh đau mắt hột Là bệnh viêm bồ đào mạn tính @.@ Chủ yếu gây ra bởi Traches 32.VK nào có 1 chùm lông ở 1 đầu : Whitmore 33.Virus nào gây bệnh chủ yếu sau khi truyền máu : viêm gan C 34.Đặc điểm chung của virus viêm gan A,B,C,D,E : có ái tính với tế bào gan 35.Virus nào chủ yếu gây tiêu chảy cho trẻ dưới 12 tháng tuổi : Rotavirus 36.Phát biểu không đúng về Rotavirus 2 lớp capsid xếp hình bánh xe Có envelop 37.Kích thước trực khuẩn : 2-5 um,7-10,1, 38.VK nào sau đây là xoắn khuẩn : giang mai 39.Đặc điểm nuôi cấy bạch hầu 40.HIV gây bệnh gì :hội chứng suy giảm miễn dịch 41.HPV gây bệnh chủ yếu trên đối tượng nào : Mọi lứa tuổi, trẻ em, người trưởng thành, người già suy giảm miễn dịch 42.Virus HIV có enzym nào sau đây : hô hấp, chuyển hóa, sao chép ngược 43.Thời gian giai đoạn cửa sổ HIV 44.Chẩn đoán sớm HIV: ELISA phát hiện kháng nguyên p24 45.Bệnh nào sau đây không do Echo virus gây ra: viêm màng não vô khuẩn, viêm cơ tim 46.Bệnh sốt mò do vi khuẩn nào gây ra:tsui 47.Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ Enterbact 48.HPV thuộc họ nào 49.Tính chất nào sau đây không phải của màng giả bạch hầu: dễ bong khi dùng tăm bông ngoáy họng 50.Thể nào sau đây không phải do VK than gây ra: thể da, thể phổi, thể ruột,chọn đáp án là thể còn lại =)) 51.Biện pháp chẩn đoán VK lỵ thường dùng trong phòng vi sinh lâm sang Cấy máu, cấy phân Nhuộm soi, cấy phân Nhuộm soi, cấy máu Nhuộm soi, cấy phân, cấy máu 52.Chẩn đoán gián tiếp virus qua bệnh phẩm nào: máu 53.Chấn đoán bệnh nhân bị sốt xuất huyết bằng bệnh phẩm: máu khi bệnh nhân sốt chưa quá 4 ngày 54.VK tả gây bệnh chủ yếu bằng: ngoại độc tố 55.HIV 2 thường gặp ở châu nào 56.Hình dạng HPV: đối xứng hỗn hợp, đối xứng xoắn, đối xứng khối 57.Đặc điểm không đúng về bệnh ho gà Viêm họng mụn nước Viêm long đường hô hấp Nhiễm khuẩn huyết @.@ k nhsơ lắm 57.Viêm gan nào thường dẫn đến mạn tính: Viêm gan C 58.Vi sinh vật học bao gồm những phân môn Vi sinh học y học Vi sinh học thú y Vi sinh học thổ thương Vi sinh vật hải đảo 59.Vi khuẩn thường gây nhiễm trùng bệnh viện nhất 1. Biện pháp điều trị hiệu quả nhất đối với người nhiễm tụ cầu vàng 2. Chẩn đoán liên cầu bằng cách nào tốt nhất 3. Loại Shigella thường gây bệnh ở những nước đang phát triển : 4. Chẩn đoán shigella bằng cách nào là tốt nhất 5. Bệnh viêm não Nhật Bản có liên quan nhiều đến loài động vật nào 6. Những virus có envelop thường sinh sản bằng cách nào 7. Về Vacxin bại liệt Vacxin Sabin có hiệu quả hơn vacxin Salk Vacxin Sabin dùng bằng đường uống Vacxin Salk dùng bằng đường tiêm 8. Globulin miễn dịch bình thường được bào chế từ 9. Loại vi khuẩn nào thường gặp trong nước 10. Chẩn đoán phế cầu bằng phương pháp nào tốt nhất 11. Vi khuẩn tả gây bệnh bằng cách nào Giảm hấp thụ Na+, tăng bài tiết Cl- 12. Thể than có những dạng gây bệnh nào 13. Listeria gây bệnh bằng đường nào 14. Sản xuất vacxin phòng uốn ván từ 15. Bệnh nhân bị uốn ván chết trong tình trạng 16. Các vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi thường gặp là 17. Đặc điểm của bệnh sốt Q Thường gây bệnh ở những vùng nhiệt đới Do R.Burnetii gây ra 18. Loài vi khuẩn nào gây bệnh sốt mò: Rickettsia tsutsugamimushi 19. Bệnh mắt hột do loài nào gây ra: Chlammydia trachomatis 20. Điều kiện để côn trùng tiết túc truyền bệnh cho người 21. Có thể nuôi cấy virus Dengue trên loài động vật nào: chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi 22. Dựa vào kháng nguyên nào để phân loại vi khuẩn tả: 23. Đặc điểm chung của những bệnh nhiễm khuẩn huyết, shock nhiễm độc do tụ cầu vàng gây ra: bệnh thường nặng, 24. Loại virus nào sau đây k thuộc họ Herpes: Đậu mùa, thủy đậu, HSV,EBV 25. Đặc điểm sau đây không nhận biết liên cầu Gr+ Xếp chuỗi Nhạy cảm optochin ĐỀ 2016 Dành cho các bạn thi sau 1. Cấu trúc đề: 160 câu, 20 cụm Đ/S, mỗi cụm 4 câu và 80 câu MCQ. Thời gian 40ph/45ph (làm liên tục, đến thở còn phải tiết kiệm, rất sít sao về thời gian) 2. Trúng test không?: trăm lần KHÔNG, vạn lần KHÔNG, nghìn lần KHÔNG nhá 3. Nội dung: hỏi tương đối nhiều về vacxin (cả Đ/S và MCQ), não mô cầu, ngộ độc thịt, tụ cầu vàng, liên cầu (A, không có lợn nhá), tụ cầu vàng, vk không điển hình, than. Còn lại mỗi con được tầm 1-2 câu MCQ 4. Một số chủ đề Đ/S - Tiêm vacxin cho phụ nữ mang thai - Rickettsia - Bệnh mắt hột - Kháng nguyên liên cầu nhóm A - Tại sao đất là nguồn chứa vsv 5. MCQ - KHÔNG có nhiều câu hỏi về đường lây truyền, gây bệnh trên đối tượng nào, cách gây bệnh ntn - Hỏi đường tiêm vacxin, vacxin chế tạo từ gì (có câu hỏi Sabin dạng uống làm từ gì) - KS tổng hợp các dạng, tác động vào đâu của vk - Tránh ngộ độc thịt - Hỏi về lậu cầu, não mô cầu gây bệnh gì ( nhớ phân biệt viêm não và viêm màng não) - Hỏi về vị trí ký sinh của nhiều con - Xét nghiệm HIV - câu sốt đề 2015 nhưng biểu hiện viêm phổi ko điển hình là nhiễm bệnh gì : sốt , sốt hồi quy... - VK nào chứa nhiều trong đg ruột : Vk đg ruột - P2 chuẩn đoán Xn các liên cầu, tụ cầu, phế cầu cần học kỹ - HPV ko lây qua đg nào - Hỏi con nào có 1 lông ở đầu, con nào có lông xq thân - vacxin hỏi : vacxin này là loại nào, đã diệt đc trên toàn cầu, vacxin nào chưa đặc hiệu ( sởi, uốn ván, rubella.. ) - hỏi về chức năng vỏ, tại sao bệnh do phế cầu khó phòng( do lây qua hô hấp, có vách dàu, có fibrin...) não mô cầu gây bệnh gì ( viêm não, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết..) Đại khái v, t k nhớ Biểu tượng cảm xúc tongue Đề ca 3 khác ca 1,2 1.Vk: hỏi nhiều, tập trung về bệnh và lây truyền hơn, có 1 ít về vacxin. Hỏi 1 ít về đặc điểm hình thể. Nuôi cấy chỉ hỏi kiểu khó nuôi cấy hay k. K hỏi về hóa học Các vk hỏi nhiều: tụ cầu, não mô cầu, phế cầu, bạch hầu, than, ngộ độc thịt, helicobacter Mấy vk học trên lớp đều có hỏi qua. Còn phần tự đọc chỉ hỏi rất ít: Chlamyda, Listeria, Mycoplasma, Rickettsia 2. Vr: hỏi ít lắm. Chỉ có 1 câu về VG mạn tính cao, ECHO, quai bị, Rota, Rubella. Có Dại là hỏi đc nhiều. K hỏi HIV, HPV. Chủ yếu hỏi bệnh vs vx 3. Phần đại cương hỏi về đại cg vk, vr, di truyền vk, vK hỏi về HIV, HPV acxin và 1 ít linh tinh khác. Có mấy chủ đề t thấy hỏi khá nh câu MCQ: - Bệnh của não mô cầu - Triệu chứng tiêu chảy của lỵ, tả - Độc tố của trực khuẩn ngộ độc thịt - KHT của dại, khi trẻ em bị ĐV dại cắn phải làm j - VK lquan đến nhiễm trùng bệnh viện (nhg mà k có trực khuẩn mủ xanh) Đ/S random nhiều quá k rõ lắm @@. Nhg nhớ có câu về mtrg sống của Helicobacter, Tiêm vacxin phòng Rubella, lây truyền của Rickettsia, lây truyền và bệnh của than
File đính kèm:
- de_vi_sinh_nam_2014.docx