Đề thi giữa học kỳ môn Hóa đại cương B - Đề số 1121 - Năm học 2010-2011
Câu 1
Chọn phương án đúng:
Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu
nguyên tố
a) CK3: 8; CK7: 32
b) CK3: 18; CK7: 32
c) CK3: 18; CK7: 98
d) CK3: 8; CK7: 18
Câu 2
Chọn phương án đúng:
1) Độ âm điện của F lớn hơn của Cl.
2) Ái lực electron của Cl mạnh hơn của F.
3) Trong chu kỳ II, năng lượng ion hóa thứ
hai của các nguyên tố có giá trị cực tiểu ở
nguyên tố phân nhóm IIA và cực đại ở
nguyên tố phân nhóm IA.
4) Trong đa số phân nhóm phụ khi đi từ
trên xuống, tính kim loại giảm dần.
a) Chỉ các câu 3,4 đúng
b) Chỉ các câu 1,2 đúng
c) Tất cả cùng đúng
d) Chỉ các câu 1,2,3 đúng
Câu 3
Chọn phương án sai:
Cho nguyên tử có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 .
a) Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện
tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
b) Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống
tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33.
c) Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất
là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là −3.
d) Vị trí nguye n tử trong bảng hệ tho ng
tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, o số 33
= 3, mℓ = 3 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2 3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0 a) 1, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3 d) 2, 4 Câu 8 Chọn phương án đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn là 47. a) 4d105s1 b) 4d105s2 5p1 c) 4d105p1. d) 4d95s2 Câu 9 Chọn phương án đúng: 1) Trong một nguyên tử ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao. 2) Số lượng tử phụ ℓ xác định tên và hình dạng của orbital nguyên tử, số lượng AO trong một phân lớp. 3) Trong phạm vi một mức năng lượng, các electron phải sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa. a) 1 b) 2 c) 3 d) 1,2,3 Câu 10 Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của cùng một nguyên tố: a) 𝑟𝑀 > 𝑟𝑀− > 𝑟𝑀+ b) 𝑟𝑀− > 𝑟𝑀 > 𝑟𝑀+ c) 𝑟𝑀− > 𝑟𝑀+ > 𝑟𝑀 d) 𝑟𝑀+ > 𝑟𝑀 > 𝑟𝑀−Error! Bookmark not defined. Câu 11 Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 8O, 9F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy: a) RF < RO < RS < RSi 1121 3 b) RSi < RS < RO < RF c) RO < RF < RSi < RS d) RS < RSi < RF < RO Câu 12 Chọn phương án sai: Theo lí thuyết liên kết hóa trị (VB): a) Liên kết cộng hóa trị càng bền khi mức độ xen phủ của các ocbital nguyên tử càng lớn. b) Liên kết cộng hóa trị hình thành do sự kết đôi của 2 electron có spin trái dấu, ở đây có sự xen phủ của hai ocbital nguyên tử hóa trị. c) Số liên kết cộng hóa trị của một nguyên tử trong một phân tử bằng số ocbital hóa trị của nó tham gia xen phủ. d) Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trị trong hợp chất HNO3. Câu 13 Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: a) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trị. b) Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị & liên kết Van Der Waals c) Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion & liên kết hydro d) Liên kết ion. Câu 14 Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrưdinger: 0VE h m8 zyx 2 2 2 2 2 2 2 2 1) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô trong trường thế năng ở trạng thái dừng. 2) m, V, E là khối lượng, thế năng và năng lượng toàn phần của hạt vi mô. Trong đó, V và E phụ thuộc vào tọa độ x, y, z. 3) là biên độ của sóng 3 chiều mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ độ x, y và z 4) 2 cho biết xác suất có mặt của hạt vi mô tại điểm có tọa độ x, y, z. 5) 2dV cho biết mật độ xác suất có mặt của hạt vi mô trong thế tích dV có tâm điểm tương ứng tọa độ x, y, z. a) 1,2,3 b) 2,4,5 c) 1,2,3,4,5 d) 4,5 Câu 15 Chọn phương án đúng. Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có dạng X2O7. Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn: a) 35 b) 17 c) 43 d) 25 Câu 16 Chọn phương án đúng: a) Electron ở lớp n sẽ không thể có mặt bên trong lớp (n – 1) theo thuyết cơ học lượng tử. b) Electron có n (số lượng tử chính) lớn hơn bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn so với electron có n nhỏ hơn. c) Số lượng tử chính là số nguyên dương và trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện hành, nó có giá trị lớn nhất là 7. d) Số lượng tử từ mℓ chỉ ra số electron trong một phân lớp. 1121 4 Câu 17 Chọn phương án đúng: Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính tăng dần: 5 15 3 15 3 13119 3 7 P,P,Al,Na,F,N a) NaAlPPNF 3353 . b) 3533 PPAlNaFN c) 3335 NFNaAlPP d) 3335 PNFNaAlP Câu 18 Chọn phương án đúng: Trong các orbital d, orbital có trục đối xứng là đường phân giác chính của hai trục x, y là: a) xyd b) 22 yxd c) xzd d) 2zd Câu 19 Chọn phương án đúng: Phân nhóm có các nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong mỗi chu kỳ là: a) Phân nhóm IA b) Phân nhóm VIIA c) Phân nhóm IIIA d) Phân nhóm VIA Câu 20 Chọn phương án đúng: 1) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuếch tán. 2) Độ âm điện không phải là một hằng số nguyên tử mà phụ thuộc nhiều yếu tố như trạng thái hóa trị, số oxy hóa của nguyên tử, thành phần của các hợp chất... cho nên, một cách chặt chẽ ta phải nói độ âm điện của một nguyên tố trong những điều kiện cụ thể xác định. 3) Do có liên kết hydro liên phân tử nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ. Vì vậy, nước đá nổi trên nước lỏng. a) Chỉ 1,2 đúng b) Tất cả cùng đúng c) Chỉ 2 đúng d) Chỉ 1,3 đúng Câu 21 Chọn phương án đúng: trong nguyên tử ta có: 1) Theo chiều ns, np, nd, nf tác dụng chắn tăng dần nhưng tác dụng bị chắn yếu đi. 2) Theo chiều ns, np, nd, nf khả năng xâm nhập yếu dần. 3) Nguyên tử mà cấu hình electron tuân theo quy tắc vững bền là ở trạng thái cơ bản. a) 1,2 b) 1,3 c) 2,3 d) 1,2,3 Câu 22 Chọn trường hợp đúng: Tên các ocbital ứng với n = 5, ℓ = 3; n = 4, ℓ = 2; n =3, ℓ = 0 lần lượt là: a) 5s, 4d, 3p b) 5d, 4p, 3s c) 5f, 4d, 3s d) 5p, 4d, 3s Câu 23 Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO): 1121 5 a) là vùng không gian, bên trong đó có xác suất gặp electron khoảng 90%. b) là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. c) là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d) là quỹ đạo chuyển động của electron. Câu 24 Chọn phương án đúng: a) Trong bảng phân loại tuần hoàn, bắt đầu chu kỳ III đã có phân nhóm phụ. b) Trong cùng chu kỳ, bán kính nguyên tử có xu hướng tăng dần từ đầu đến cuối chu kỳ. c) Các nguyên tố nhóm IA dễ dàng nhận thêm 1 e để tạo anion. d) Trong một chu kỳ ngắn, độ âm điện có xu hướng tăng dần từ trái qua phải. Câu 25 Chọn phương án đúng: Nguyên tố nào dưới đây không thuộc họ d: a) Pd ( Z = 46 ) b) V ( Z = 23 ) c) Sn ( Z = 50) d) Zn ( Z = 30 ) Câu 26 Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong K2CrO4 là: a) K : +1 ; O : –1 ; Cr : +7 b) K : +1 ; O : –2 ; Cr : +6 c) K : +1 ; O : –2 ; Cr : +7 d) K : +1 ; O : –1 ; Cr : +6 Câu 27 Chọn phương án sai: Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , có độ dài (Å) tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho: a) Bậc liên kết tăng dần. b) Độ bền ion tăng dần c) Năng lượng liên kết tăng dần. d) Tính bền của các ion giảm dần. Câu 28 Chọn phương án đúng: Gọi trục liên nhân là trục z. Liên kết sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác: 1) 2z d3 và 2zd3 2) 3dxz và 3dxz 3) 3dyz và 3dyz 4) 3dxy và 3dxy 5) 22 yx d3 và 22 yx d3 a) 2,3,4 b) 2,3 c) 4,5 d) 1,5 Câu 29 Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3−CH=CH−C≡CH. a) sp 3 , sp 2 , sp, sp 2 , sp. b) sp 3 , sp 2 , sp, sp 2 , sp 3 . c) sp 3 , sp 2 , sp 2 , sp, sp. d) sp, sp 2 , sp 3 , sp, sp. Câu 30 Chọn phương án đúng: Tiểu phân có dạng tam giác phẳng là: a) AlCl3 b) 3ClO c) NF3 d) H3O + Câu 31 1121 6 Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 48 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước: electron được điền vào các orbital nguyên tử theo thứ tự mℓ tăng dần): a) n = 4, ℓ = 2, mℓ= +2, ms = –1/2 b) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 c) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 1, ms = –1/2 d) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và –1/2 Câu 32 Chọn phương án đúng: Ion X 2+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d 2 . 1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s 1 3d 5 . 2) X có điện tích hạt nhân Z = 22. 3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ IVB trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4) X là phi kim. a) 2,3 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,4 Câu 33 Chọn phương án sai: a) Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân. b) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần. c) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử. d) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm. Câu 34 Chọn phương án đúng: Trong các nguyên tố sau: 11Na; 12Mg; 13Al; 14Si, nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất , I2 nhỏ nhất, I3 nhỏ nhất (cho kết quả theo thứ tự trên) là a) Na, Si, Mg b) Al, Mg, Na c) Mg, Na, Al d) Na, Mg, Al Câu 35 Chọn phương án đúng: Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB. Nguyên tố X có: a) Z = 24, là kim loại b) Z = 26, là phi kim loại c) Z = 25, là phi kim loại d) Z = 25, là kim loại --- Hết --- (Chú ý: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi)
File đính kèm:
- de_thi_mon_hoa_dai_cuong_b_de_so_1121_nam_hoc_2010_2011.pdf