Đề thi dinh dưỡng

Câu 1. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:

a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearic

c. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmitic

Câu 2. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quan trọng nhất với mỗi cơ thể sống:

a. Protein b. Glucid c. Lipid d. VTM và muối khoáng

Câu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:

a. Nhóm ngũ cốc b. Nhóm đậu đỗ c. Nhóm rau củ d. Nhóm quả

Câu 4. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng protein (từ trái sang phải):

a. Sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn, thịt bò

b. Trứng gà toàn phần, sữa mẹ, gan lợn, thịt bò

c. Gan lợn, thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần

d. Thịt bò, sữa mẹ, trứng gà toàn phần, gan lợn

 

doc12 trang | Chuyên mục: Dinh Dưỡng và Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề thi dinh dưỡng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):
a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai lang	
b. Khoai lang	, gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lan
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai lang
d. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai lang
Câu 11. Trong hạt cốc nảy mầm chứa chủ yếu loại đường nào:
a. Glucose	b. Fructose	c. Maltose	d. Lactose
Câu 12. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đái tháo đường, hạ đường huyết:
a. Glucose	b. Fructose	c. Maltose	d. Lactose
Câu 13. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khi mổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:
a. Saccarose	b. Fructose	c. Glucose	d. Lactose
Câu 14. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):
a. Saccarose, fructose, glucose, galactose	
b. Fructose, saccarose, glucose, galactose
c. Glucose, saccarose, galactose, fructose
d. Galactose, glucose, fructose, saccarose
Câu 15. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:
a. Saccarose	b. Fructose	c. Glucose	d. Lactose
Câu 16. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:
a. Glucose	b. Saccarose	c. Maltose	d. Glycogen
Câu 17. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):
a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ	b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngô	
c. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve	d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngô
Câu 18. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt động nào:
a. Aldehyd	b. Acid	c. Rượu	d. Cả a, b và c
Câu 19. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng	, môi trường kiềm	
b. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sáng
c. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóa
d. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thường
Câu 20. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coi như một vitamin:
a. Vitamin A	b. Vitamin D	c. Vitamin C	d. Vitamin B
Câu 21. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượng nhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:
a. Ca/Mg	b. Ca/Zn	c. Mg/P	d. Ca/P
Câu 22. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạt động niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:
a. Vitamin B1	b. Vitamin B2	c. Vitamin C	d. Vitamin D
Câu 23. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bị mắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phần thiếu:
a. Niacin	b. Calciferol	c. Tocoferol	d. Retinol
Câu 24. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:
a. Thiamin	b. Riboflavin	c. Pyridoxal	d. Niacin
Câu 25. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Môi trường acid, quá trình oxi hóa, nhiệt độ	
b. Môi trường kiềm, quá trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 26. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều vitamin nào nhất:
a. Vitamin B1	b. Vitamin C	c. Vitamin D	d. Vitamin A
Câu 27. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ thể (từ trái sang phải):
a. Ca, P, K, Na	b. P, K, Na, Ca	c. K, Na, Ca, P	d. Na, K, P, Ca
Câu 28. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn	b. Cu, Co, Mn, Mg, F	
c. Zn, F, Mn, Co, I	d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 29. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nam, lứa tuổi 18-30 là:
a. 17,5w + 651	b. 22,7w + 495	c. 15,3w + 679	d. 11,6w + 879
Câu 30. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của nữ, lứa tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596	b. 8,7w + 829	c. 14,7w + 496	d. 12,2w + 766
Câu 31. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng thành, lao động vừa từ CHCB là:
a. 1,56	b. 1,68	c. 1,78	d. 2,10
Câu 32. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng thành, lao động nhẹ từ CHCB là:
a. 1,55	b. 1,56	c. 1,68	d. 1,82
Câu 33. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:
a. Cung cấp đầy đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An toàn, vệ sinh, không có chất độc hại
d. Cả a, b và c
Câu 34. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu phần ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2 và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2 và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
Câu 35. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ sung:
a. Tập cho trẻ ăn từ ít tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với thức ăn lạ
b. Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 36. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động giảm sút là do:
a. Hoạt động thể lực giảm	b. Khối lượng cơ bắp giảm
c. Nhu cầu năng lượng thấp hơn so với tuổi trẻ	d. Cả a, b và c
#$%^&**&^%$#
Câu 37. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100	b. 150	c. 350	d. 550
Câu 38. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100	b. 150	c. 350	d. 550
Câu 39. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu protein của người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15	b. 20	c. 28	d. 35
Câu 40. Chăm sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan tâm đến các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng	
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động
c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 41. Kỹ thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất	b. Những thức ăn có số lần sử dụng cao nhất
c. Những thức ăn dao động theo mùa	d. Cả a, b và c
Câu 42. Trong các phương pháp điều tra khẩu phần sau, phương pháp nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê	b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong	d. Phương pháp phân tích hóa học
Câu 43. Trong kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh dưỡng, người ta xác định thời điểm tiến hành cân tốt nhất khi nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
Câu 44. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ II của chỉ tiêu Cân nặng theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên	b. Từ dưới -2SD đến -3SD
Từ dưới -3SD đến -4SD	d. Dưới -4SD
Câu 45. So sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ III của chỉ tiêu Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD	b. Từ dưới -3SD đến -4SD	
c. Dưới -4SD	d. Cả a, b và c đều sai
Câu 46. Dựa vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60% so với chuẩn và không kèm theo phù là biểu hiện của suy dinh dưỡng ở thể nào:
a. Kwashiorkor	b. Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus	d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 47. Nhóm chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm nào:
a. Vitamin C, thức ăn giàu protein, phytat	b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein, polyphenol, tanin	d. Vitamin C, polyphenol, phytat
Câu 48. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm sàng, các biểu hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc, khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc	
Câu 49. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình trạng dự trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20	b. 15-20	c. 10-15	d. < 10
Câu 50. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình trạng cơ thể thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10	b. 5-9,9	c. 2-4,9	d. < 2
Câu 51. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu iod, bướu cổ độ 2 được xác định khi nào:
a. Không nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình thường
c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 52. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong cuộc sống	b. Giảm hiệu suất lao động
c. Kém lanh lợi	d. Cả a, b và c
Câu 53. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng	b. Não, bầu dục, tim, lòng đỏ trứng
c. Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não	d. Lòng đỏ trứng, tim, não, bầu dục
Câu 54. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được xem xét ở mặt nào:
a. Tính sẵn có của LTTP	b. Tính ổn định của thị trường cung cấp LTTP
c. Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng	d. Ý kiến khác
B. Bài tập
Bài 1. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu cho nhóm nam lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại hình lao động vừa:
a. 1970,04	b. 2260,34	c. 2530,75	d. 2706,49
Bài 2. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu cho nhóm nữ lứa tuổi 30-60, cân nặng trung bình 47 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1420,28	b. 1735,06	c. 1931,12	d. 2134,24
Bài 3. Một phụ nữ cân nặng 50 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực nặng. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 1730,00	b. 1965,60	c. 2130,17	d. 2240,42
Bài 4. Một người đàn ông cân nặng 65 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người đàn ông này là bao nhiêu:
a. 2968,83	b. 2340,00	c. 2509,25	d. 2245,67
Bài 5. Một phụ nữ đang nuôi con bú 3 tháng tuổi, cân nặng 55 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:
a. 2332,00	b. 2536,75	c. 2641,56	d. 2730,00
Bài 6. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu của một phụ nữ mang thai tháng thứ 2, lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1974,30	b. 2003,12	c. 2185,02	d. 2243,26

File đính kèm:

  • docde_thi_dinh_duong.doc