Đề tài Ứng dụng mạng neural điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ - Nguyễn Thị Bích Mai
1. Tổng quan
2. Mô hình động cơ không đồng bộ
3. Điều khiển định hướng trường
4. Giới thiệu mạng truyền thẳng nhiều lớp
5. Ước lượng từ thông rotor sử dụng mạng neural
6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng
neural và bộ điều khiển PI mờ
7. Kết luậ
p điều khiển: Điều khiển vô hướng Điều chế vector không gian Điều khiển định hướng trường Điều khiển thông minh 2. Mô hình động cơ không đồng bộ 2.2.Phương trình trạng thái của động cơ không đồng bộ r s rm s s s r m s rs s s s s LiLi LiLi += += ψ ψ s r s rs rr s ss ss s s j dt d iR0 dt d iRu ψω−ψ+= ψ+= (1) (2) (3) (4) r f rm f s f r m f rs f s f s f rr f rf rr f ss f sf ss f s LiLi LiLi j dt d iR j dt d iRu += += ++= ++= ψ ψ ψωψ ψωψ 0 (5) (6) (7) (8) Trên hệ tọa độ stator Trên hệ tọa độ từ thông rotor 2. Mô hình động cơ không đồng bộ 2.3. Mô hình động cơ không đồng bộ trên hệ tọa độ stator αβααα σωψσ σψσ σ σ σ σ ssrrrrsrs s u LTT i TTdt di 11111 '' +−+−+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+−= ββαβ β σψσ σωψσ σ σ σ σ ssrrrsrs s u LT i TTdt di 11111 '' +−+−−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+−= // / 11 βαα α ωψψψ rr r s r r T i Tdt d −−= / r r / rs r / r T i Tdt d βαβ β ψ−ωψ+=ψ 11 (9) (10) (11) (12) 2. Mô hình động cơ không đồng bộ 2.4. Mô hình động cơ không đồng bộ trên hệ tọa độ từ thông rotor ( ) ( ) ''' '' ' '' '' 11 11 11111 11111 rq r rdssq r rq rqsrd r sd r rd sq s rq r rdsq rS sds sq sd s rqrd r sqssd rS sd T i Tdt d T i Tdt d u LT i TT i dt di u LT ii TTdt di ψψωωψ ψωωψψ σψσ σωψσ σ σ σ σω σωψσ σψσ σωσ σ σ −−−= −+−= +−+−−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+−−= +−+−++⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+−= (13) (14) (15) (16) 3. Điều khiển định hướng trường Biến đổi Laplace phương trình (15) và dựa vào phương trình momen điện từ, ta được: sd r m rd ipT L += 1ψ sqrd r m CM iL Lpm ' 2 2 3 ψ= (17) (18) Phương trình (17): sử dụng dòng isd là đại lượng điều khiển từ thông rotor. Phương trình (18): sử dụng dòng isq là đại lượng điều khiển momen quay. • Từ thông rotor • Momen điện từ 3. Điều khiển định hướng trường Xuất phát từ ý tưởng đó, cần ghép hai khối rời rạc trên qua mạng tính áp MTU sje υ sυ sdu squ αsu βsu ut vt wt dy qy * sdi * sqi sdiΔ sqiΔ sdi sqi MTU Để điều chỉnh dòng Isd, Isq, sử dụng 2 khâu ĐCid riêng biệt kiểu PI Động cơ được điều khiển bởi biến tần nguồn áp 3. Điều khiển định hướng trường Từ đó, xây dựng sơ đồ nguyên lý điều khiển định hướng trường hoàn chỉnh ĐCVTKGCTĐu Umc sje υ sυ sdu squ αsu βsu ut vt wt 3 pha u v w 3M ĐCid ĐCiq dy qy * sdi * sqi sdiΔ sqiΔ sdi sqi MTu MTi 3 2 sje υ− αsi βsi sui svi k *ω ω ω * rω sω Khâu tích phân '* rdψ * Mm Máy đo tốc độ quay Nguyên lý điều khiển định hướng trường 3. Điều khiển định hướng trường Kết luận Nguyên lý điều khiển định hướng trường là điều khiển tách rời từ thông và mômen quay tương tự như động cơ DC kích từ độc lập 4. Giới thiệu mạng truyền thẳng nhiều lớp Lớp ngõ ra Lớp ẩn Lớp ngõ vào 4.1. Giới thiệu 4. Giới thiệu mạng truyền thẳng nhiều lớp 4.2.Giải thuật lan truyền ngược Hàm mục tiêu 2))()(( 2 1 kykdJ −= Trong đó: d(k): tín hiệu ra mong muốn y(k): tín hiệu ra của mạng Sử dụng phương pháp Steepest Descent để tính trọng số: J.ww w)k()1k( ∇η−=+ T w w JJ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=∇ δ δ : Gradient của J 4. Giới thiệu mạng truyền thẳng nhiều lớp Gradient của J được tính như sau: [ ] )(.)()( kxkykd w y y J w JJ TT w −−=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛=∇ δ δ δ δ δ δ Trọng số được cập nhật: [ ] )(.)()(.)()1( kxkykdww kk −+=+ η W(k)W(K+1) weighW tối ưu Jmin w J δ δ w Jw δ δη−=Δ J 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 5.1.Dữ liệu huấn luyện Dữ liệu huấn luyện là dòng và áp stator trên hệ tọa độ từ thông rotor. Số mẫu là 4000 mẫu, chu kỳ lấy mẫu là 1ms. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -500 0 500 U s d ( V ) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -500 0 500 U s q ( V ) Mẫu huấn luyện Usd, Usq 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -5 0 5 I s d ( A ) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -20 -10 0 10 20 I s q ( A ) Mẫu huấn luyện Isd, Isq 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Dữ liệu ngõ ra cần học ψr(k) Từ thông thật của động cơ 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 5.2.Chọn cấu trúc mạng 1 lớp ngõ vào: usd(k), usd(k-1), usq(k), usq(k-1), isd(k), isd(k-1), isq(k), isq(k-1), ψr(k-1). 1 lớp ẩn: 20 nơron được chọn bằng phương pháp thử và sai. Hàm tác động là tansigmoid. 1 lớp ngõ ra ψr(k) gồm 1 nơron. Hàm tác động là linear. ⇒Mạng nơron được chọn có cấu trúc 9-20-1. ⇒Sai số huấn luyện của mạng này đạt 2.44158 .10 -7 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural • Số đôi cực p = 2, Công suất P = 2Hp • Điện trở stator Rs=1.177 • Điện trở rotor Rr=1.382 • Điện cảm stator Ls=0.118 • Điện cảm rotor Ls=0.113 • Momen quán tính Jm = 0.00126(kg.m2) • Hỗ cảm Lm= 0.113 (H) • Momen tải MT = 3.5 (N) Thông số của bộ PWM • Biên độ sóng mang A = 300 (V) • Tần số sóng mang F = 1800Hz • Điện áp DC cung cấp cho bộ nghịch lưu Udc = 220*sqrt(2) Tham số động cơ 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 5.3. Kết quả ước lượng từ thông 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Từ thông ước lượng Từ thông của động cơ Trong hệ thống vòng hở, khi tham số mô hình trùng với tham số động cơ Trường hợp 1 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Có ANN Không có ANN Trong hệ thống vòng kín, từ thông của động cơ khi tham số mô hình trùng với tham số động cơ. 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Tốc độ động cơ ở chế độ danh định Có ANN Không có ANN 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural Trong hệ thống vòng hở, khi momen quán tính tăng gấp 5 lần 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Từ thông ước lượng Từ thông của động cơ Trường hợp 2 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural Trong hệ thống vòng kín, từ thông của động cơ khi momen quán tính tăng 5 lần 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Có ANN Không có ANN 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Tốc độ động cơ trong hệ thống vòng kín, khi momen quán tính tăng 5 lần. Có ANN Không có ANN 5. Ước lượng từ thông sử dụng mạng neural Nhận xét • Từ thông ước lượng đạt đến giá trị đặt mong muốn là 1 (Wb). • Sự khác biệt giữa từ thông của động cơ khi sử dụng bộ ước lượng từ thông dùng mạng nơron và từ thông của động cơ khi sử dụng bộ ước lượng từ thông thông thường là không đáng kể. 6.1. Bộ điều khiển PID phổ biến 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ Ngõ ra điều khiển của bộ PID MV(t) = Pout + Iout + Dout= dt )t(deKdt)t(eK)t(eK diP ++ ∫ Với e(t): error (sai số) 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ 6.2. Sơ đồ điều khiển PI mờ - Sử dụng 3 bộ điều khiển mờ PI thay thế cho 3 bộ điều khiển PI thông thường nhằm điều khiển tốc độ, momen, từ thông. - Luật hợp thành Ifthen: • If sai số (tốc độ, isd, isq) nhỏ (S) then KP bé (S). • If sai số lớn (tốc độ, isd, isq) mang giá trị âm (NL) then KP lớn (NL) • If sai số lớn (tốc độ, isd, isq) mang giá trị dương (PL )then KP lớn (PL) 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ TL Wref ref Usd(k) Usqk Isqk Isdk1 Fi'r(k) Usd(k-1) Usqk-1 Isqk-1 Isdk-1 f i'r(k-1) Usd_Usq_Isd_Isq(k,k-1) huanluyenmang.mat To File A B C A B C PWM sai so W Wr* PI mo- Toc do saisoIsd Yd PI mo - Tu thong saisoIsq Yq PI mo - Moment Yd Yq Ws Fi'r Usd Usq MTu Fi'rd* Wr* Isd* Isq* MTi 1 s Fi'r Fi W M I 1 ToFi.s+1 Fcn1 1 ToW.s+1 Fcn Ua Ub Uc mT Fi'r W mM Iabc DCKDB Usd Usq Theta Ua Ub Uc CTDu Iabc Theta w Fi'r Isd Isq CTDi U_I_f ir'(k-1) f ir'(k) f ir'(k-1) ANN_tuthong Mô phỏng điều khiển định hướng trường kết hợp mang neural và logic mờ 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ 6.3. Kết quả mô phỏng sử dụng 3 bộ điều khiển PI mờ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Tốc độ (không có PI mờ) Từ thông (không có bộ mờ) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Từ thông (có bộ mờ) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Tốc độ (có PI mờ) 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Momen khi không có Pi mờ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Momen khi có Pi mờ Nhận xét Momen khởi động khi dùng bộ PI mờ bằng với momen khi điều khiển PI thông thường 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 Dòng điện khi không có PI mờ 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 Dòng điện khi có PI mờ Nhận xét Dòng khởi động khi điều khiển bằng PI mờ giảm so với điều khiển PI thông thường 6. Điều khiển định hướng trường kết hợp mạng neural và bộ điều khiển PI mờ => Điều khiển định hướng trường kết hợp với bộ mờ PI và mạng neural cho kết quả mô phỏng phù hợp với những thay đổi các thông sô ́ của động cơ. KẾT LUẬN Kết quả nghiên cứu đã đạt được: -Ước lượng từ thông dùng mạng neural -Thay thế 3 bộ điều khiển PI thông thường bằng 3 bộ mờ -Mô phỏng hệ thống điều khiển kết hợp mạng neural và logic mờ trong Simulink-Matlab
File đính kèm:
- de_tai_ung_dung_mang_neural_dieu_khien_toc_do_dong_co_khong.pdf