Đề tài Giải và sưu tầm các bài toán Pascal ở Trung học cơ sở
Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không ? Thông báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Không thỏa mãn trong từng trường hợp tương ứng .
Var
a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a ) and ( c + a > b )
and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and ( c > 0 ) Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3 canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ;
END .
ite(' So tu co trong file hoten.txt la: ',dem); Readln; END. Bài 7 : Cho một file text . Viết chương trình loại bỏ các khoảng trống thừa bên trong file text này . (* Cat khoang trong thua *) Uses Crt; Const fi = 'file.inp'; fo = 'C:\file.out'; Var inp,out: text; s: string; BEGIN Assign(inp,fi); Reset(inp); Assign(out,fo); Rewrite(out); While not Eof(inp) do Begin Readln(inp,s); While (s[1]=' ')and(Length(s)>0) do Delete(s,1,1); While (s[Length(s)]=' ')and(Length(s)>0) do Delete(s,Length(s),1); While (Length(s)>0)and(pos(' ',s)0) do Delete(s,pos(' ',s),1); Writeln(out,s); End; Close(out); Close(inp); END. IV CẤU TRÚC DỮ LIỆU KIỂU CON TRỎ Bài 1 : Bạn hãy lập chương trình cho phép ta nhập từ bàn phím một danh sách được ghép nối . Sau đó gỡ bỏ một record khỏi danh sách . (* Gôơ boû baûn ghi khoûi danh saùch *) Uses Crt; Type ptr=^rec; rec=record name: string[20]; next: ptr; End; Var k : integer; p,l : ptr; Procedure Nhap; Begin ClrScr; New(p); l:=p; Write('Ten: '); Readln(p^.name); Repeat New(p^.next); p:=p^.next; Write('Ten: '); Readln(p^.name); Until p^.name=''; p^.next:=nil; Write('Vi tri ban ghi can go bo: '); Readln(k); End; Procedure Gobo; Var i: integer; q: Ptr; Begin p:=l; For i:=1 to k do p:=p^.next; (* T́m ṿ trí cuoái *) q:=p; p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next; (* T́m ṿ trí ñaàu *) If k=1 then l:=q Else p^.next:=q; End; Procedure In_kq; Begin While (l^.nextnil) do Begin Writeln(l^.name); l:=l^.next; End; Readln; End; BEGIN Nhap; Gobo; In_kq; END. Bài 2 : Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó chèn thêm một record vào danh sách . (* Cheøn theâm baûn ghi vaøo danh saùch *) Uses Crt; Const inp='C9_2.inp'; Type ptr=^rec; rec=record name: string[20]; next: ptr; End; Var f: text; k: integer; p,s,l: ptr; Procedure Nhap; Begin Assign(f,inp); Reset(f); New(p); l:=p; While not EoF(f) do Begin Readln(f,p^.name); New(p^.next); p:=p^.next; End; p^.next:=nil; Close(f); New(s); Clrscr; Writeln('Nhap ban ghi can chen: '); Write('Ten: '); Readln(s^.name); Write('Vi tri can chen: '); Readln(k); End; Procedure Chen_rec; Var i: integer; Procedure Cat(Var L: ptr); Begin s^.next:=l; l:=s; End; Begin p:=l; For i:=3 to k do p:=p^.next; (* Tim vi tri *) If k>1 then Cat(p^.next) Else Cat(l); {Cat - Noi} End; Procedure In_kq; Begin While (l^.nextnil) do Begin Writeln(l^.name); l:=l^.next; End; Readln; End; BEGIN Nhap; Chen_rec; In_kq; END. Bài 3 : Bạn hãy lập chương trình cho phép nhập một danh sách được ghép nối . Sau đó đổi chỗ hai record trong danh sách . (* Ñoåi choă 2 baûn ghi trong danh saùch *) Uses Crt; Const inp='C9_3.txt'; Type ptr=^rec; rec=record name: string[20]; next: ptr; End; Var f: text; j,k: integer; p,l: ptr; tenj,tenk: string; Procedure Nhap; Begin Assign(f,inp); Reset(f); New(p); l:=p; While not EoF(f) do Begin Readln(f,p^.name); New(p^.next); p:=p^.next; End; p^.next:=nil; Close(f); Clrscr; Write('Nhap vi tri 2 ban ghi can doi cho: '); Readln(j,k); End; Procedure Doicho; Var i: integer; Begin p:=l; For i:=2 to k do p:=p^.next; tenk:=p^.name; p:=l; For i:=2 to j do p:=p^.next; tenj:=p^.name; p:=l; For i:=2 to k do p:=p^.next; p^.name:=tenj; p:=l; For i:=2 to j do p:=p^.next; p^.name:=tenk; End; Procedure In_kq; Begin While (l^.nextnil) do Begin Writeln(l^.name); l:=l^.next; End; Readln; End; BEGIN Nhap; Doicho; In_kq; END. V CẤU TRÚC DỮ LỆU KIỂU ĐỒ HOẠ Bài 1 : Vẽ hình chữ nhật có tâm trùng với tâm màn hình , các cạnh song song và tỉ lê với các cạnh màn hình , kích thước lớn dần theo thời gian . (* H́nh chöơ nhaät thay ñoåi kích thöôùc *) Uses Crt,Graph; Var Gd,Gm,x,y: Integer; tl: real; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,''); If GraphResult GrOk Then Halt ; tl:=GetMaxY/GetMaxX; SetFillStyle(1,4); For x:=1 to GetMaxX do Begin y:=round(x*tl); Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2, (GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2); Delay(10); End; CloseGraph; END. Bài 2 : Vẽ hình chữ nhật như trên , kích thước điều khiển được . Nếu gõ phím + thì hình lớn lên , gõ phím – thì nhỏ đi , gõ Enter thì dừng chương trình . (* H́nh chöơ nhaät kích thöôùc ñieàu khieån ñöôïc *) Uses Crt, Graph; Var Gd,Gm,x,y: Integer; tl: real; c: char; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,''); tl:=GetMaxY/GetMaxX; x:=GetMaxX div 2; y:=round(x*tl); SetFillStyle(1,4); Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2, (GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2); Repeat OutTextXY(0,0,'Press Esc to Exit...'); Repeat c:=ReadKey; Until c in [#27,'+','-']; SetFillStyle(1,0); Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2, (GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2); If (c='+')and(x<GetMaxX) then Inc(x) Else If (c='-')and(y>0) then Dec(x); y:=round(x*tl); SetFillStyle(1,4); Bar((GetMaxX-x) div 2,(GetMaxY-y) div 2, (GetMaxX+x) div 2,(GetMaxY+y) div 2); Until c=#27; CloseGraph; END. Bài 3 : Một bàn cờ vua hiển thị trên màn hình . Nếu đặt một con hậu ( hình tròn màu đỏ ) vào một ô bằng cách nhập tên ô , chẳng hạn a5 , thì các ô bị con hâu khống chế sẽ được tô màu xanh . Bạn hãy lập chương trình thực hiện các yêu cầu trên . (* Phaïm vi kieåm soaùt cuûa Con haäu *) Uses Crt,Graph; Const N=8; W=40; X=150; Y=400; Var Gd,Gm,i,Hi: Integer; j,Hj,H: char; S: String; Pattern : FillPatternType; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,''); OutTextXY(270,430,'Ban co vua'); For i:=1 to N do For j:='a' to chr(Ord('a')+N-1) do Begin If Odd(i+Ord(j)) then SetFillStyle(SolidFill,14) Else SetFillStyle(SolidFill,15); Bar(X+(i-1)*W,Y-(Ord(j)-Ord('a'))*W,X+i*W,Y-(Ord(j)-Ord('a')+1)*W); End; OutTextXY(200,20,'Nhap vi tri con hau:'); Hj:=ReadKey; OutTextXY(370,20,Hj); H:=ReadKey; Hi:=Ord(H)-Ord('0'); OutTextXY(380,20,H); SetColor(4); Circle(X+(Hi-1)*W+W div 2,Y-(Ord(Hj)-Ord('a'))*W-W div 2,W div 2-5); GetFillPattern(Pattern); SetFillPattern(Pattern,4); FloodFill(X+(Hi-1)*W+W div 2,Y-(Ord(Hj)-Ord('a'))*W-W div 2,4); SetFillStyle(SolidFill,13); For i:=1 to N do For j:='a' to chr(Ord('a')+N-1) do If ((iHi)or(jHj)) and((Abs(i-Hi)=Abs(Ord(j)-Ord(Hj)))or(i=Hi)or(j=Hj)) then Bar(X+(i-1)*W,Y-(Ord(j)-Ord('a'))*W,X+i*W,Y-(Ord(j)-Ord('a')+1)*W); Readln; CloseGraph; END. Bài 4 : Vẽ đồng hồ điện tử hoạt động trên màn hình . (* Ñoàng hoà ñieän töû *) Uses Crt,Dos,Graph; Var h,m,s,hund: Word; GD,GM: Integer; St: String; Function LeadingZero(w: Word): String; Var s: String; Begin Str(w:0,s); if Length(s)=1 then s:='0'+s; LeadingZero:=s; End; BEGIN GD:=Detect; InitGraph(GD,GM,' '); SetTextStyle(DefaultFont,HorizDir,5); Repeat GetTime(h,m,s,hund); St:=LeadingZero(h)+':'+LeadingZero(m)+':'+LeadingZero(s); SetColor(15); OutTextXY(150,200,St); Delay(1000); SetColor(0); OutTextXY(150,200,St); Until KeyPressed; CloseGraph; END. Bài 5 : Hiển thị một điểm chuyển động đều theo chiều kim đồng hồ trên quỹ đạo tròn , tâm là tâm màn hình , bán kính r = 150 . (* Ñieåm chuyeån ñoäng troøn ñeàu *) Uses Crt, Graph; Const r=150; v=5; Var Gd,Gm,x0,y0,x,y: Integer; a: real; (* goùc *) BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,' '); x0:=GetMaxX div 2; y0:=GetMaxY div 2; PutPixel(x0,y0,4); a:=0; Repeat x:=x0+Round(r*cos(a)); y:=y0+Round(r*sin(a)); PutPixel(x,y,15); Delay(v); PutPixel(x,y,0); a:=a+0.01; Until KeyPressed; CloseGraph; END. Bài 6 : Hiển thị một hình chữ nhật trên màn hình , vị trí có thể điều khiển được bằng bàn phím . Gõ các phím mũi tên để dịch chuyển hình đó theo các hướng tương ứng . (* dieu khien vi tri cua hinh vuong *) Uses Crt, Graph; Var Gd,Gm,x,y,v: Integer; Pa,Pb: Pointer; Size: Word; c: char; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,' '); Size:=ImageSize(0,0,20,20); GetMem(Pb,Size); GetImage(0,0,20,20,Pb^); GetMem(Pa,Size); Bar(0,0,20,20); GetImage(0,0,20,20,Pa^); ClearDevice; x:=300; y:=200; v:=10; c:=#77; Repeat PutImage(x,y,Pa^,NormalPut); Repeat Until KeyPressed; c:=ReadKey; If c=#0 then c:=ReadKey; PutImage(x,y,Pb^,NormalPut); Case c of #72: Dec(y); #75: Dec(x); #77: Inc(x); #80: Inc(y); End; If x>600 then x:=0; If x<0 then x:=600; If y>440 then y:=0; If y<0 then y:=440; Until (c=#27)or(c=#13); CloseGraph; END. Bài 7 : Vẽ hình sau với các phông chữ , các màu khác nhau : Size 8 Size 16 Size 24 Size 32 Size 40 (* Caùc daïng phoâng chöơ *) Uses Graph; Const K=3; Var Gd,Gm,Font,Color,Size,i: Integer; S: String; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,' '); Color:=0; For Font:=0 to 11 do Begin ClearDevice; For i:=1 to 4 do Begin Size:=(i-1)*K+1; Inc(Color); Color:=Color mod 15+1; SetColor(Color); SetTextStyle(Font,HorizDir,Size); Str(Size,S); S:='Size '+S; OutTextXY(100,i*80,S) ; End; Readln; End; CloseGraph; END. Bài 8 : Vẽ hệ trục toạ độ và đồ thị hàm số y = x2 với đầy đủ chú thích . (* Ñoà tḥ cuûa haøm soá y = Sqr(x) *) Uses Graph; Const X0=320;Y0=300;E=50; Var Gd,Gm,i,j,k: Integer; x,y: real; S: String; BEGIN Gd:=Detect; InitGraph(Gd,Gm,' '); Line(100,Y0,550,Y0); {Truc Ox} OutTextXY(540,Y0+10,'x'); For k:=-3 to 3 do Begin i:=k*E+X0; j:=Y0; Str(k,S); OutTextXY(i-10,j+8,S); Bar(i-1,j-1,i+1,j+1); End; Line(X0,50,X0,370); {Truc Oy} OutTextXY(X0-20,50,'y'); For k:=-1 to 4 do Begin i:=X0; j:=-k*E+Y0; Str(k,S); If k0 then OutTextXY(i-20,j,S); Bar(i-1,j-1,i+1,j+1); End; For i:=X0-2*E to X0+2*E do {Do thi} Begin x:=(i-X0)/E; y:=Sqr(x); j:=Round(-y*E+Y0); PutPixel(i,j,10); End; SetTextStyle(1,0,2); OutTextXY(100,400,'Do thi ham so y = Sqr(x):'); Readln; CloseGraph; END.
File đính kèm:
- Đề tài Giải và sưu tầm các bài toán Pascal ở Trung học cơ sở.doc