Đề luyện tập môn Đại số tuyến tính - Đề 3 - Đặng Văn Vinh
Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3, biết f( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 , −2 , 1 ) , f( 0 , 1 , 1 ) = ( 3 , −2 , 1 ) ,
f( 0 , 0 , 1 ) = ( 3 , 0 , 1 ) . Tìm m để x = ( m, −1 , 0 ) là véctơ riêng của f.
Câu 8 : Đưa dạng toàn phương sau về chính tắc bằng BIẾN ĐỔI TRỰC GIAO, nêu rõ phép biến đổi:
f( x, x) = f( x1, x2, x3) = 4 x1x2 + 4 x1x3 + 4 x2x3.
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bộ môn Toán Ứng Dụng. Nhóm: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3 Môn học: Đại số tuyến tính Thời gian: 90 phút Câu 1 : Giải phương trình z4 + 4 z3 + z2 − 1 6 z − 2 0 = 0 , biết z = − 2 + i là một nghiệm. Câu 2 : Tính định thức của ma trận A100, biết A = [ 3 1 2 4 ] . Câu 3 : Tìm m để r ( A) = 4 , biết A = 2 1 3 4 3 2 5 7 −3 0 2 1 5 −1 m −1 Câu 4 : Trong P2[x], cho không gian con F = {p( x ) | p( 1 ) = 0 } và tích vô hướng ( p, q ) = ∫ 1 0 p( x) q ( x) dx. Tìm m để véctơ f ( x) = x2 − 8 x+m thuộc không gian F⊥. Câu 5 : Trong IR4 cho không gian con F = { ( x1, x2, x3, x4 ) |x1+x2+x3−x4 = 0 & 2 x1+3 x2−x3− 3 x4 = 0 } và một véctơ x = ( 1 , 2 , 1 , 1 ) . Tìm hình chiếu vuông góc của x xuống F . Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3, biết ma trận của f trong cơ sở E = { ( 1 , 0 , 0 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } là A = 2 3 − 13 1 0 1 0 − 1 . Tìm ma trận B của f trong cơ sở chính tắc. Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3, biết f ( 1 , 1 , 1 ) = ( 1 ,−2 , 1 ) , f ( 0 , 1 , 1 ) = ( 3 ,−2 , 1 ) , f ( 0 , 0 , 1 ) = ( 3 , 0 , 1 ) . Tìm m để x = ( m,− 1 , 0 ) là véctơ riêng của f . Câu 8 : Đưa dạng toàn phương sau về chính tắc bằng BIẾN ĐỔI TRỰC GIAO, nêu rõ phép biến đổi: f ( x, x) = f ( x1, x2, x3 ) = 4 x1x2 + 4 x1x3 + 4 x2x3. Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
File đính kèm:
- de_luyen_tap_mon_dai_so_tuyen_tinh_de_3_dang_van_vinh.pdf