Đề luyện tập môn Đại số tuyến tính - Đề 2 - Đặng Văn Vinh
Câu 5 : Trực chuẩn hoá cơ sở E = {( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 3 , 0 , 1 ) } của IR3.
Câu 6 : Cho hai không gian con F = {( x1, x2, x3) |x1 − x2 − 2 x3 = 0 & 3 x1 + 3 x2 + 2 x3 = 0 } và
G =< ( 1 , 2 , 2 ) ; ( 2 , 1 , 0 ) ; ( 0 , 4 , m) >. Tìm m để F trực giao với G.
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bộ môn Toán Ứng Dụng. Nhóm: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 2 Môn học: Đại số tuyến tính Thời gian: 90 phút Câu 1 : Tìm argument của số phức z = i2007 ( −√ 3 + i ) 22 ( 1 + i) 18 . Câu 2 : Tìm ma trận X thoả X · 1 1 − 1 2 1 0 1 −1 1 = 5 − 1 1 4 3 2 1 − 2 5 . Câu 3 : Trong IR3 cho hai không gian con F = {( 1 , 1 , 1 ) ; ( 2 , 1 , 1 ) } và G = { ( 2 , 3 , 1 ) ; ( − 1 , 1 , 2 ) }. Tìm cơ sở và chiều của không gian con F ∩G. Câu 4 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3, biết f ( 0 , 0 , 1 ) = ( 1 , 2 ,− 1 ) ; f ( 0 , 1 , 1 ) = ( 2 , 1 , 3 ) ; f ( 1 , 1 , 1 ) = ( −1 , 0 , 1 ) . Tìm f ( x) . Câu 5 : Trực chuẩn hoá cơ sở E = { ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 3 , 0 , 1 ) } của IR3. Câu 6 : Cho hai không gian con F = {( x1, x2, x3 ) |x1 − x2 − 2 x3 = 0 & 3 x1 + 3 x2 + 2 x3 = 0 } và G =. Tìm m để F trực giao với G. Câu 7 : Tìm m để λ = 1 là giá trị riêng của ma trận A = 7 4 1 6 2 5 8 −2 m −5 Câu 8 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 có ma trận trong cơ sở chính tắc là A = 4 6 0 − 3 − 5 0 − 3 − 6 1 . Tìm một cơ sở (nếu có) của IR3 để ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo D. Tìm D. Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh
File đính kèm:
- de_luyen_tap_mon_dai_so_tuyen_tinh_de_2_dang_van_vinh.pdf