Đề kiểm tra môn Cơ ứng dụng - Đề 3 (Có đáp án)
1. Tính moment chống uốn cho mặt cắt ngang hình vành khăn có D = 15cm và 0,8 ?
2. Khi tính bền cho thanh chịu uốn ngang phẳng, các điểm ở lớp biên có trạng thái ứng suất gì? Tại
sao?
Các điểm ở lớp biên có trạng thái ứng suất đơn vì ở lớp biên ta chỉ có thành phần ứng suất
pháp, còn ứng suất tiếp bằng không
Đề 3 I. LYÙ THUYEÁT. Thí sinh haõy ñieàn theâm phaàn traû lôøi nhöõng caâu sau ñaây vaøo choã troáng cuûa ñeà thi : 1. Tính moment chống uốn cho mặt cắt ngang hình vành khăn có D = 15cm và 0,8 ? 3 4 30,1 1 199,26cmx yW W D 2. Khi tính bền cho thanh chịu uốn ngang phẳng, các điểm ở lớp biên có trạng thái ứng suất gì? Tại sao? Các điểm ở lớp biên có trạng thái ứng suất đơn vì ở lớp biên ta chỉ có thành phần ứng suất pháp, còn ứng suất tiếp bằng không. 3. Giải thích ý nghĩa các đại lượng trong công thức tính ứng suất pháp: yxz x y MMN y x A J J - Nz: Nội lực dọc trục; Mx, My: Moment uốn đối với các trục x, y. - A: Diện tích mặt cắt ngang; Jx, Jy: Moment quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang đối với các trục x, y. - x, y: Tọa độ của điểm cần tính ứng suất pháp trên mặt cắt ngang. II. BAØI TOAÙN. Bài 1. 1. Biểu đồ nội lực q A B C 2a a M=0,8qa 2 P=qa (-) (+) (+) (-) I qa qa 1,5qa 2 0,8qa 2 0,7qa 2 0,2qa 2 Hình 1 Qy Mx 2. Cường độ tải trọng khi thanh có mặt cắt ngang hình chữ nhật - MCNH tại C (mặt cắt trái): 20,8x y M qa Q qa - Các điểm nguy hiểm trên mặt cắt: - Kiểm tra ứng suất tại các điểm nguy hiểm: Lớp biên: max maxmax x x M W 2 2 2 2 . 30.4.12 1,44 kN/cm 0,8. .6 0,8.50 .6 bh q a Chọn max 1,44 kN.cmq Lớp trung hòa: max Thuyết bền IV: 2/ 2 15 kN/cm 2 maxmax 3 3.1,44.50 2,25kN/cm 2. . 2.4.12 yQ b h Suy ra lớp trung hòa thỏa điều kiện bền. Vậy max 1,44 kN.cmq 3. Số hiệu của mặt cắt ngang chữ I - MCNH tại C (mặt cắt trái): 20,8x y M qa Q qa - Các điểm nguy hiểm trên mặt cắt ngang: - Kiểm tra ứng suất tại các điểm nguy hiểm: Lớp biên: max maxmax x x M W 2 30,8.1,44.50 96 cm 30 x x M W Dựa vào bảng tra, ta chọn mặt cắt ngang có số hiệu 16a với các thông số mặt cắt ngang: Mx (-) (+) Qy x y Hình 2 Mx (-) (+) Qy x y Hình 3 34 3 10116,0 0,5 811 0,88 58,5 x x x W cmh cm d cm J cm t cm S cm Lớp trung hòa: max + Thuyết bền III: 2/ 2 15,0 kN/cm + 2 maxmax . 1,44.50.58,5 10,39kN/cm . 811.0,5 y x x Q S J d Vậy lớp trung hòa thỏa bền Lớp trung gian: maxtd Theo thuyết bền III: 2 24td N N Trong đó: 2 20,8.1,44.50 16 0,88 25,28kN/cm 2 811 2 x N x M h t J 2 2 30,5. . / 2 58,5 0,5.0,5.(8 0,88) 45,826cmDx xS S d h t 2 . 1,44.50.45,826 8,137kN/cm . 811.0,5 D y x N x Q S J d Suy ra: 2 230kN/cm 30kN/cmtd Vậy lớp trung gian thỏa bền. Vậy ta chọn mặt cắt có số hiệu là 16a. 4. Độ võng và góc xoay tại đầu tự do A - Độ võng tại A: 1 1 2 2 . 1x x A l x x M M y dz y y EJ EJ Trong đó: 2 3 1 10,5.3 .3 4,5 ; 2qa a qa y a 2 3 2 2 1 4 .2 .2 ; 2,5 3 3 qa a qa y a 2 3 3 20,8 .3 2,4 ; 1,5qa a qa y a Khi đó: 4 44 31 4,5.2 .2,5 2,4.1,5 3 15 A x x qa qa y EJ EJ - Góc xoay tại A: ' '1 1 2 2 . 1x x A l x x M M dz y y EJ EJ Trong đó: 3 ' 3 ' 3 ' 1 1 2 2 3 34,5 ; 1; 4 / 3; 1; 2,4 ; 1qa y qa y qa y Khi đó: 3 323 4,5 4 / 3 2,4 30 A x x qa qa EJ EJ Với 4 4 2 1,44kN/cm 1,15cm 811cm 0,0085rad 2.10 kN/cm A x A q y J E q A B C 2a a M=0,8qa 2 P=qa (+) 0,8qa 2 2qa 2 3qa 2 Hình 4 Mx (-) 1 2 3 Pk=1 3a Mk=1 1 y3 y1 y2 δMx δMx Bài 2. 1. Biểu đồ nội lực - Phản lực liên kết tại A và B: 0 0 0 0 0 B x i B y i x y z M F M F F F F R.50 Pr .50 .100 0 .50 .100 0 Pr a y x x x y y z a M A P A B P A B R A A P 4 4 0,3 8,7 4 x x y y z A kN B kN A kN B kN A kN - Biểu đồ nội lực cho trục: A By D C E M M1 P Pa Pr r 50cm 50cm 50cm 50cm MC Ma Pa Pr P M M1 R R Bx Ay Ax Az 15 Mx (kN.cm) My (kN.cm) Mz (kN.cm) B 200 140 300 Hình 5 - + - 65 250 - 2. Mặt cắt nguy hiểm và đường kính D của trục. - Dựa vào biểu đồ nội lực, ta chọn mặt cắt nguy hiểm tại B. Các thành phần nội lực trên mặt cắt: 250kN.cm 0kN.cm 300kN.cm x y z M M M 2 2 20,75. 360,6kN.cmtd x y zM M M M - Điều kiện bền: td 4 33 360,6.10 49,4mm 0,1 0,1.300 tdMD Ta chọn 50mmD 3. Vò trí vaø giaù trò caùc thaønh phaàn öùng suaát cuûa caùc ñieåm nguy hieåm treân truïc. - Vị trí các điểm nguy hiểm: - Trạng thái ứng suất tại các điểm nguy hiểm: + Ứng suất pháp: 2 2 2 3 20kN/cm 0,1. x yM M D + Ứng suất tiếp: 2 3 12kN/cm 0,2. zM D x y Mx N + N - Hình 6 Mz N + 20 -12 -12 N - -20 Hình 7 - Biến dạng dài của điểm chịu kéo: 6 6 20 9,5.10 2,1.10E - Biến dạng góc của điểm chịu kéo: 52 1 1,5.10 rad E 4. Góc xoắn tương đối giữa hai đầu trục . 1 140.100 300.100 . . zi i i zi O M l G J G J Với 6 20,81.10 kN/cmG ; 3 40,1 12,5cmOJ D 33,36.10 rad
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_co_ung_dung_de_3_co_dap_an.pdf