Đề kiểm tra học kỳ I môn Cơ sở tự động - Năm học 2013-2014 - Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh (Có đáp án)
Bài 2: (2.5 điểm) Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối ở hình 1. Cho biểu đồ Bode của đối
tượng kèm theo đề thi.
a) Dựa vào biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm phaGC (s) sao cho sau hiệu chỉnh hệ thống
có độ dự trữ pha M * 0 40 và sai số xác lập đối với tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị bằng 0.01.
b) Vẽ biểu đồ Bode và xác định độ dự trữ biên sau hiệu chỉnh.
inh viên không được phép sử dụng tài liệu in hoặc photo) Baøi 1: (2.5 ñieåm) Cho hệ thống có sơ đồ khối ở hình 1. Biết rằng 210(0.2 1)( ) ( 2) sG s s s a) Cho 2( )C sG s K s p . Bằng phương pháp quỹ đạo nghiệm số hãy xác định K và p sao cho sau hiệu chỉnh đáp ứng quá độ thỏa yêu cầu POT < 15% và tqđ (theo tiêu chuẩn 5%) < 2sec. b) Xác định sai số xác lập đối với ngõ vào hàm dốc đơn vị khi GC(s) = 1 và khi GC(s) là kết quả ở câu a. Rút ra nhận xét về ảnh hưởng của khâu GC(s). Baøi 2: (2.5 ñieåm) Cho heä thoáng ñieàu khieån coù sô ñoà khoái ôû hình 1. Cho biểu đồ Bode của đối tượng kèm theo đề thi. a) Dựa vào biểu đồ Bode, thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha )(sGC sao cho sau hiệu chỉnh hệ thống có độ dự trữ pha * 040M và sai số xác lập đối với tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị bằng 0.01. b) Vẽ biểu đồ Bode và xác định độ dự trữ biên sau hiệu chỉnh. Bài 3: (3.0 ñieåm) Cho heä thoáng ñieàu khieån coù sô ñoà khoái nhö hình 2. 4( ) 2 G s s , ( )C PG z K a) Cho 0PK , hãy xác định điều kiện của thời gian lấy mẫu T theo PK để hệ kín ổn định. b) Chọn T = 0.1sec. Tính PK sao cho hệ thống kín có cực nằm tại gốc tọa độ. c) Với kết quả ở câu b và tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị. Tính đáp ứng của hệ thống y(k) với 0 2k . Tính độ vọt lố và thời gian quá độ theo tiêu chuẩn 2%. Xem tiếp mặt sau GC(z) r(k) y(k) + G(s) Hình 2 ZOHT GC(s) R(s) Y(s)+ G(s) Hình 1 2 Bài 4: (2.0 điểm) Chọn 1 trong 2 câu 4A hoặc 4B 4A. Cho đối tượng rời rạc được mô tả bởi phương trình trạng thái )()( )()()1( kxCky kuBkxAkx d dd với 23.050.0 16.090.0 dA , 12.0 18.0 dB , 02dC a) Cho luật điều khiển hồi tiếp trạng thái ( ) ( ) ( )u k r k Kx k với 20 13K . Xác định phương trình trạng thái mô tả hệ kín. Tính sai số xác lập exl với e(k) = r(k) – y(k) và r(k) là tín hiệu vào hàm nấc đơn vị ? b) Cho luật điều khiển hồi tiếp ngõ ra 0( ) ( ) ( )u k r k k y k . Xác định điều kiện 0k để hệ kín ổn định ? 4B. Để xác định các tham số của bộ điều khiển PI điều khiển tốc độ động cơ, ta thực hiện theo phương pháp Ziegler-Nichols vòng kín theo sơ đồ nguyên lý như hình 3. Tăng dần độ lợi K đến giá trị 10 thì ngõ ra động cơ dao động hình sin với chu kỳ 2sec. Xác định các tham số KP, KI của bộ điều khiển PI. Viết hàm truyền rời rạc của bộ điều khiển PI với thời gian lấy mẫu 10ms. Viết phương trình sai phân mô tả quan hệ vào ra của bộ điều khiển PI rời rạc với ngõ vào là sai số e(k) và ngõ ra là tín hiệu điều khiển u(k). (Heát) CNBM Kr(t) y(t)+ Đối tượng Hình 3 3 Họ và tên SV:.. Mã số SV: ... 4 ĐÁP ÁN Bài 1: (2.5 điểm) 1.a. Xác định K và p. Yêu cầu hiệu chỉnh đáp ứng quá độ nên giải bài toán theo phương pháp bù sớm pha. 2 exp 0.15 0.52 1 POT chọn 1 / 2 (0.25 điểm) 3 3 32 2.5 2 2 0.6qd nn t chọn 4 2n (0.25 điểm) Cặp cực quyết định : * 2 1,2 1 4 4n ns j j (0.25 điểm) Góc pha cần bù : * 0 * * * 0 0 0 0 0 1 1 1180 arg( 0) 2arg( 2) arg( 5) 180 135 2(116.5 ) 76 112s s s (0.5 điểm) Tính p ( )cG s có điểm zero tại -2 suy ra : 2OA 0 0 0 ˆsin sin1124.47 54ˆsin sin(116.5 112 ) APBAB PA PBA 2 54 56OB OA AB Vậy : p = OB = 56 (0.5 điểm) 2( ) 56c sG s K s Tính K * 1 * 1 2 2 10(0.2 1)( ) ( ) 1 160 56 ( 2)c s s s s s sG s G s K K s s s (0.25 điểm) Kết luận : 2( ) 160 56c sG s s 1.b. Tính các sai số xác lập. (0.25 điểm) Khi ( ) 1cG s : 20 0 10(0.2 1) 10 1lim ( ) ( ) lim 0.4 4( 2)v c xls s v sK sG s G s s e Ks s Khi 2( ) 160 56c sG s s : 20 0 2 10(0.2 1) 1 1lim ( ) ( ) lim (160 ) 14.28 0.07 56 14.28( 2)v c xls s v s sK sG s G s s e s Ks s Nhận xét : Kiểm tra ( )cG s có 56 12 nên là khâu sớm pha. Khâu sớm pha ( )CG s cải thiện được các chỉ tiêu quá độ (độ vọt lố và thời gian quá độ). Kết quả tính sai số xác lập cho thấy chỉ tiêu này cũng được cải thiện, nhưng đây không là đặc trưng của khâu sớm pha. Sai số xác lập giảm trong trường hợp này là do ảnh hưởng của hệ số khuếch đại KC (0.25 điểm) (Chú ý: SV chọn cực quyết định khác, nếu ra cực của khâu sớm pha nằm bên trái mp phức vẫn được tính trọn số điểm; nếu tính ra cực của khâu sớm pha nằm bên phải mặt phẳng phức được tối đa 1. 5 điểm) s* P O A B * 4 j4 5 Kiểm tra kết quả thiết kế dùng Matlab (chỉ để làm rõ kết quả, không chấm điểm phần này) -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 -15 -10 -5 0 5 10 15 Root Locus Real Axis Im ag in ar y A xi s Quỹ đạo nghiệm số sau hiệu chỉnh 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 System: Gk Time (sec): 0.475 Amplitude: 1.13 Step Response Time (sec) A m pl itu de Đáp ứng của hệ kín sau hiệu chỉnh 6 Bài 2: (2.5 điểm) a. Thiết kế bộ điều khiển sớm pha Bộ điều khiển dạng: 1 1c TsG Kc Ts Từ Bode ta có: 01 20lg 20 1 KL dB 1 0 10 10vK K Theo yêu cầu đề bài: * ** 10.01 100xl v v e K K * 10vc v KK K (0.5 điểm) Đặt 1( ) ( )cG s K G s Biểu đồ Bode biên độ của 1( )G s dịch 20log 20cK dB theo trục tung so với biểu đồ Bode biên độ của ( )G s , biểu đồ Bode pha không đổi Theo biểu đồ Bode, tần số cắt biên của 1( )G s là 7 /c rad s (0.25 điểm) Độ dự trữ pha của 1( )G s tại 7 /c rad s là 180 5c (0.25 điểm) Góc pha cực đại cần bổ sung: 0 0max * 10 40 ( 5) 10 55 (0.25 điểm) max max 1 sin 10 1 sin (0.25 điểm) 1( ) 10lg( ) 10cL dB Theo biểu đổ Bode, suy ra: 12 /c rad s (0.25 điểm) 1 1 0.026 10.5 10c T (0.25 điểm) Vậy 0.26 110 0.026 1c sG s (0.25 điểm) b. Biểu đồ Bode sau hiệu chỉnh (0.25 điểm) (rad/s) 2 3.8 5 38 38 Hệ số góc dB/dec -20 -60 -40 -20 -40 arctan(0.3 ) arctan(0.03 )c 1 3 5 7 10 20 40 80 c 13.1 33.5 45 50.9 54.6 51.6 38.4 23 Từ Bode ta có : 050M hệ thống ổn định Độ dự trữ biên bằng vô cùng lớn vì tần số cắt pha bằng vô cùng. 7 -40dB -60dB -20dB -40dB 'c * c 8 Lưu ý: - Sinh viên không lập bảng nhưng vẽ đúng dạng biểu đồ Bode sau hiệu chỉnh, có chú thích đầy đủ tần số cắt biên, độ dự pha vẫn được tính điểm. - Trường hợp sinh viên chon 5 vẫn hợp lệ, kết quả như sau: Lúc đó max max 1 sin 7.5 1 sin '( ) 10 log(10) 20log( ) 8.7 20 28.7c cL K dB ' 11 /c rad s ' 1 0.031 c T Câu 3: (3.0 điểm) a) Tìm điều kiện của T theo PK để hệ kín ổn định T T ez e ss ZzzG 2 )2 1 1(2 )2( 4)1()( (0.5 điểm) Phương trình đặc trưng vòng kín : 1 ( ) ( ) 0cG z G z 2 ) 2 2 2 2 (11 0 (1 2 ) 2 0 (1 2 ) 2 T P T T P P T P P K e z e z e K K z e K K (0.5 điểm) Hệ ổn định khi: 2 1 (1 2 ) 2 1T P P z e K K Với : KP > 0 (2 1)ln 2 10 2 P P K KT (0.5 điểm) b). Cho sec1.0T . Tính PK để hệ thống kín có cực tại gốc tọa độ. 2 2 2 (1 2 ) 2 0 2.258 2(1 ) T P P T P T z e K K eK e (0.5 điểm) c). Với 2.258PK , tính )(kc khi tín hiệu vào là hàm nấc : 9 818.0)2(;818.0)1(;0)0( )1(818.0)( )(818.0)( )( )(818.0)( 818.0 )1(2 )1(2 )( )( )()(1 )()()( 1 2 22 2 CCC krkC zRzzC zR zC z zG e eKez eK zR zC zGzG zGzGzG K T T P T T P C C K (0.5 điểm) - Độ vọt lố : 0POT (0.25 điểm) - Thời gian quá độ : sTS 1.0 (0.25 điểm) Câu 4A: a) Với luật điều khiển hồi tiếp trạng thái ( ) ( ) ( )u k r k Kx k , PTTT hệ thống vòng kín: ( 1) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d d d d x k A B K x k B r k y k C x k trong đó 2.70 2.18( ) 2.90 1.33d d A B K (0.5 điểm) - Tính sai số xác lập: (0.5 điểm) Vì PTĐT vòng kín: det( ) ( 2.70)( 1.33) 2.18 2.90 0d dzI A B K z z có 2 nghiệm 1 24.621, 0.591z z với 1 1z nên hệ thống không ổn định => Không có sai số xác lập b) Với luật điều khiển hồi tiếp ngõ ra 0( ) ( ) ( )u k r k k y k , PTTT hệ thống vòng kín: 0( 1) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d d d x k A x k B r k k Cx k y k C x k 0( 1) ( ) ( ) ( ) ( ) d d d d x k A k B C x k B r k y k C x k (0.5 điểm) Sinh viên có thể tính bằng cách 2 như sau vẫn được 0.5 điểm: - Hàm truyền vòng hở: 1 2 0.36 0.044( ) ( ) 1.13 0.287h d d d zG z C zI A B z z - Hàm truyền vòng kín: 2 0 0.36 0.044( ) 1.13 0.287 (0.36 0.044)k zG z z z k z - PTĐT hệ vòng kín: 10 2 01.13 0.287 (0.36 0.044) 0z z k z Giải ra điều kiện để hệ thống ổn định: 0 5.97k (0.5 điểm) Câu 4B: Theo đề bài ta có: 10 2 gh gh K T (0.25 điểm) Theo phương pháp Zeigler-Nichols, ta tính được hàm truyền bộ điều khiển PI liên tục như sau: 1( ) 1PID P I G s K T s Trong đó: 0.45 4.5 0.83 1.66 (sec) P gh I gh K K T T (0.5 điểm) Vậy hàm truyền bộ điều khiển PI liên tục là: 2.71( ) 4.5PIDG s s (0.25 điểm) Hàm truyền bộ điều khiển PI rời rạc có dạng: 1( ) 2 1 I PID P K T zG s K z Thay T = 10 (ms) = 0.01 (sec), KP=4.5; KI = 2.71; ta được: 1( ) 4.5 0.0136 1PID zG z z (0.5 điểm) Phương trình sai phân mô tả quan hệ vào ra của bộ điều khiển PI rời rạc: 1 1 ( ) 1( ) 4.5 0.0136 ( ) 1PID U z zG z E z z 1 1 1(1 ) ( ) [4.5(1 ) 0.0136(1 )] ( )z U z z z E z 1 1(1 ) ( ) [4.5136 4.4864 ] ( )z U z z E z ( ) ( 1) 4.5136 ( ) 4.4864 ( 1)u k u k e k e k (0.5 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_co_so_tu_dong_nam_hoc_2013_2014_dai.pdf