Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Cơ sở tự động - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh (Có đáp án)
Bài 4: (3.0 điểm) Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở là 2 2
4.1 Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của G(s).
4.2. Đánh giá tính ổn định của hệ kín
4.3. Dựa vào đặc tính t n số của G(s), bạn hãy cho nh n xét về độ vọt lố, thời gian quá độ và sai số
xác l p khi tín hiệu vào làm nấc đơn vị.
Đại học Bách Khoa TPHCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. Năm học 2010-2011 Khoa Điện – Điện Tử Môn: Cơ sở tự động Bộ môn ĐKTĐ Ngày thi: 02/11/2010 ---o0o--- Thời gian làm bài: 60 phút (Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu in hoặc photo) Bài 1: (2.0 điểm) Tính hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối ở hình 1 Bài 2: (2.0 điểm) Chọn 1 trong 2 câu 2A hoặc 2B 2A. Viết phương trình trạng thái mô tả hệ kín ở hình 2 với hai biến trạng thái x1(t) và x2(t) cho trên sơ đồ, biến x3(t) tự chọn. 2B. Cho hệ thống phi tuyến b c 2 như sau với u(t) là tín hiệu đ u vào, y(t) là tín hiệu đ u ra. )()(2)( )(2)()()()( )()()()( 1 2212 2211 tutxty tutxtxtxtx txtxtxtx Viết phương trình biến trạng thái tuyến tính hóa tại điểm làm việc 1,]41[ uTx . Bài 3: (3.0 điểm) Cho hệ thống ở hình 3. 3.1 Vẽ QĐNS của hệ thống khi K0 . Tìm điều kiện của K để hệ thống ổn định. 3.2 Tìm cực thuộc QĐNS có dạng 21s j với =0.5 , tìm K lúc đó. Bài 4: (3.0 điểm) Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở là 22 1.0 )10( )4.0(200 )( ss es sG s 4.1 Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của G(s). 4.2. Đánh giá tính ổn định của hệ kín 4.3. Dựa vào đặc tính t n số của G(s), bạn hãy cho nh n xét về độ vọt lố, thời gian quá độ và sai số xác l p khi tín hiệu vào làm nấc đơn vị. (Hết) CNBM R(s) Y(s) + _ Hình 3 )(sG )9( )(25 )( 2 ss Ks sG r(t) y(t) + _ Hình 2 5 2 s 32 1 2 ss x1 x2 G1(s) R(s) Y(s) Hình 1 G2(s) + _ G3(s) G4(s) G5(s) _ _ + + + + + Đáp án Câu 1. (2điểm) Đường tiến: 1 1 3 4 2 1 4 ;P G G G P G G (0.5đ) Vòng kín: 1 1 2 2 3 3 4 5 4 1 3 4 5 1 4 ; ; ; ;L G G L G L G G L G G G L G G (0.5đ) Định thức chính: 1 2 3 4 5 1 3 2 3 1 2 3 4 5 1 3 4 1 4 1 2 4 5 3 4 5 1 1 L L L L L L L L L G G G G G G G G G G G G G G G G G (0.5đ) Định thức con: 1 2 1; 1 Hàm truyền tương đương: 1 1 2 2 1 3 4 1 4 1 2 3 4 5 3 4 5 1 2 4 5 1 3 4 1 4 1 td C s G s R s P P G G G G G G G G G G G G G G G G G G G G G G (0.5đ) (Sinh viên giải dùng phương pháp biến đổi sơ đồ khối ra kết quả đúng vẫn được tính điểm) Câu 2A. (2điểm) Từ sơ đồ, ta có: 1 2 1 1 2 2 5 2 5 X s X s x t x t x t s (1) (0.5đ) 2 1 2 2 2 12 1 2 3 2 3 X s R s X s x t x t x t r t x t s s (2) (0.5đ) Đặt : )()( 23 txtx (3) Thay vào (2) ta được: )()()(2)(3)( 1323 trtxtxtxtx (4) (0.5đ) Kết hợp với (1), (3) và (4) ta có PTTT: 1 1 2 2 3 3 3 2 1 1 1 1 2 2 3 2 1 2 2 5 2 2 3 5 2 0 0 0 0 1 0 1 3 2 1 1 0 0 x t x t x t x t x t x t x t x t x t r t y t x t x t x t x t x t r t x t x t x t y t x t x t (0.5đ) Câu 2B. (2điểm) 1 1 2 2 2 1 2 2 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) f t x t x t x t f t x t x t x t u t h t x t u t 1 1 2 1 1 2 1 21 2 12 ,1 41 2 , 1 ,1 22 , , ( ) ( ) 1 4 0 ( ) 3( ) 1 2 2 ( ) 4 0 , 2 0 , 1 2 x u x ux u x u f f x t x t x x x tA x tf f x t x x f h h hu B C D x x uf u (1.5 đ) 1 1 11 1 222 2 1 2 2 3 4 01 0 32 24 4 : 1 2 0 3 y x u x t x tx t x t u t x tx tx t x t PTTT u t u t x t y t u t y t y t x t (0.5 đ) Câu 3. (3 điểm) PTĐT: 3 22 25 1 0 1 0 9 25 25 0 1 9 s K G s s s s K s s 3 2 25 1 1 0 9 25 K s s s Zero : không có Pole : 1 2,3 9 19 0, 4.50 2.18 2 2 p p i i (0.5đ) Tiệm c n: 1 2 3 3 3 3 3 p p p OA Điểm tách nh p: 3 2 2 1 2 9 25 1 25 63 2.183 18 25 3 0 25 63 3.82 3 s s s K sK s s s s (cả 2 đều thuộc QĐNS) (0.5đ) Giao điểm QĐNS với trục ảo: áp dụng tiêu chuẩn ổn định Routh cho PTĐT (1). s 3 1 25 ĐK ổn định s 2 9 25K s 1 25-(25K/9) K<9 s 0 25K K>0 V y điều kiện hệ thống ổn định: 0 < K < 9. Ta có: Kgh = 9. Thay vào (1) giải ra ta được: s1 = -9, s2 = 5i, s3 = -5i V y giao điểm QĐNS với trục ảo: s2 = 5i, s3 = -5i (0.5đ) Góc xuất phát tại cực phức p2: 0 2 1 2 3 0 0 0 0 0 180 arg arg 9 19 9 19 9 19 180 arg 0 arg 2 2 2 2 2 2 180 154 90 64 p p p p i i i (0.25đ) (Hình vẽ 0.75 điểm) 3.2 Từ QĐNS, ta suy ra: cực c n tìm: 1.4 2.4s i Thay vào PTĐT, ta tính được K: 3 2 1.4 2.4 9 1.4 2.4 25 1.4 2.4 1.91 25 i i i K (0.5đ) (SV giải ra kết quả gần đúng hoặc giải bằng phương pháp giải tích cũng được tính điểm) Câu 4. 4.1 Viết lại hàm truyền vòng hở: 0.12 2 1 0.8 1 0.4 1 1 10 s s G s e s s Các t n số cắt: 1 20.4 / , 10 /rad s rad s Điểm đ u: 0 0 0.1 : 20log 0.8 2* 20log 0.1 38 A L dB (0.5đ) Tính bode pha: 0 0 180 180 arctan 2arctan 0.1 0.4 10 (rad/s) 0.1 0.4 1 2 4 10 () (0) -168 -142 -129 -135 -162 -240 (0.5đ) Biểu đồ Bode như sau: (1.0đ) (phải chỉ rõ trên biểu đồ Bode t n số cắt biên, t n số cắt pha, độ dự trữ biên, độ dự trữ pha mới được trọn vẹn 1.0đ) 4.2 Từ biểu đồ Bode: - T n số cắt biên: sec/2radC - T n số cắt pha: sec/5rad - Độ dự trữ biên và pha: 0 10 45 GM dB M Như v y hệ kín ổn định. (0.5đ) 4.3 (Câu này nhằm phân loại sinh viên nên điểm ít, SV làm được 2/3 yêu cầu xem như đạt) Cách 1: (0.5đ) Sai số xác l p: Theo biểu đồ Bode, ở miền t n số thấp biên độ của hệ hở vô cùng lớn, do đó sai số xác l p đối với tín hiệu vào là hàm nấc bằng 0. Độ vọt lố: do độ dự trữ pha nhỏ hơn 600 nên độ vọt lố lớn hơn 10%. Thời gian quá độ: C qd C t 4 . Do sec/2radC nên (sec)28.657.1 qdt Cách 2: (0.5đ) Xác định hệ số tắt d n dựa vào độ dự trữ pha. 0 2 4 2 arctan 45 0.42 23.4% 2 1 4 M POT Từ Bode biên độ, ta có băng thông của hệ thống: 3.5 /BW rad s Sử dụng quan hệ giữa băng thông và hệ số tắt d n, tqđ: 2 4 2 4 1 2 4 4 2 3.5 3.7sec BW qd qd t t Dựa vào bode biên độ: Kp = ∞ e(∞) = 0 Tính chính xác (từ mô phỏng Simulink): POT = 31%, tqđ = 5.7s, e(∞) = 0.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_co_so_tu_dong_nam_hoc_2010_2011_da.pdf