Đề cương ôn thi hết học phần môn Giải phẫu vật nuôi 2 - Học kỳ II - Năm học 2015-2016

Câu 1: Giải phẫu cục bộ vung vai

Câu 2: Giai phẫu cục bộ vùng cánh tay

Câu 3 : Giải phẫu cục bộ vùng cẳng tay

Câu 4 Giải phẫu cục bộ vùng bàn tay ( vùng ngón tay)

Câu 5: Giải phẫu cục bộ vùng đùi

Câu 6. Giải phẫu cục bộ vùng cẳng chân

Câu 7: Giải phẫu cục bộ vùng bàn

câu 8: Giãi phẫu cục bộ vùng ngực

Câu 9: Giải phẫu cục bộ vùng xoang bụng

Câu 10: Giải phẫu cục bộ vùng xoang chậu

Câu 11: Giải phẫu cục bộ xoang miệng

Câu 12 : Giải phẫu cục bộ vùng Xoang mũi

Câu 13 : Giải phẫu cục bộ vùng Vùng mắt

Câu 14 : Giải phẫu cục bộ vùng xoang sọ

Câu 15 : Gải phẫu cục bộ xoang bụng bò, ngựa, lơn chó

Câu 16: Giải phẫu cục bộ vùng vùng đầu cổ

Câu 17 : Giải phẩu cục bộ vùng tai

pdf35 trang | Chuyên mục: Giải Phẫu Thú Y | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đề cương ôn thi hết học phần môn Giải phẫu vật nuôi 2 - Học kỳ II - Năm học 2015-2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ên ) 
* Các khí quan 
- Xương lá mía + xương ống cuộn ( ngựa 2 đôi - bò 3 đôi ) 
- Sụn lá mía 
- Niêm mạc : 2/3 tác dụng hô hấp - 1/3 tác dụng khứu giác 
* Mạch quản : 
- ĐM hàm trong 
+ ĐM dưới hố mắt tới xương mũi + 
ĐM bướm khẩu cái tới niêm mạc 
mũi + ĐM mặt *Thần kinh : 
- TK số I : có tác dụng khứu giác 
- TK số V : có tác dụng cmar giác 
- TK VII : có tác dụng vận động 
KHUẤT MINH THANH- K58 TYA Email: khuatminhthanh@gmail.com 
c. Vùng mắt 
*giới hạn : gồm 5 xương : xương trán - xương thái dương - xương lệ - xương bướm - xương gò má 
* Các khí quan: Mi mắt - Thể mi - Niêm mạc - Tuyến lệ - Nhãn cầu 
* Cơ : 
- Các cơ thẳng : Thảng trên - Thẳng dưới - Thẳng trong - Thẳng ngoài - Thẳng trong - Thẳng sau 
- Cơ chéo trên 
- Cơ chéo dưới 
* Mạch quản 
- ĐM cảnh ngoài - ĐM hàm trong - ĐM mắt ( ĐM mắt ngoài, ĐM mắt trong ) 
- Mạch bạch huyết : (Trước thể mi - Sau thể mi) tới đám rối tĩnh mạch 
* Thần kinh : 
-TK số II phân tới võng mạc mắt 
-TK số III phân đến cơ chéo dưới - thẳng trên - dưới - trong tuyến lệ 
-TK IV phân đến cơ chéo trên 
-TK VI phân tới cơ thẳng ngoài - sau 
d. Xoang sọ 
*giới hạn : bởi xương vùng trán gồm 5 xương ( Xương trán - Xương Bướm - xương đỉnh - 
xương thái dương - xương chẩm) 
* Cơ : Cơ trán, ngoài ra có các cơ có điểm bám vào xương sọ như ( Cơ thái dương - cơ nhị thân - 
cơ chẩm hàm - cơ chũm cánh tay - cơ thẳng sau đầu - cơ thẳng bên đầu ) 
* Khí quan: có não - màng não ( màng cứng, màng nhện : chứa dích não, màng nuôi ) 
- Não 
+ Hành não : Trung khu hô hấp , tim mạch, bài tiết bảo vệ 
+Não sau : tiểu não ( chất trắng ở trong - chất xám ở ngoài) . Cầu não ( chứa nhân ) 
+ Não giữa : Cuống não ( chứa nhân ) - Củ não sinh tư +Gian não : đồi thi ( cảm giác đặc biệt) - 
dưới đồi thị ( củ tro : chứa nhân xám - củ vú : trung khu khứu giác - tuyến yên ) 
+ cùng não : bán cầu đại não - thể vân - cơ quan liên bán cầu ( thể trai, tam giác não) 
+Gioi hạn các buồng não : Buồng não I , II nằm giữa thể trai và tâm giác não ngăn cách bằng vách 
trong suốt. Buồng não III nằm ở trung tâm 2 đồi thị, thông buồng náo I, II tơi lỗ trung trước thông 
qua cống sylius. Buồng não IV nằm sau thông với xoang dưới nhện , cơ chất verrou 
*Mạch quản : ĐM thân cánh tay đầu tới ĐM dưới đòn phải tới 2 ĐM cổ , tới ĐM cảnh trong tới 
Hộp sọ *Thần kinh : có 12 đôi dây thần kinh 
TK số I ( TKkhứu giác): xuất phát từ các tế bào thần kinh khứu giác trên niêm mạc mũi, chui qua 
x.xàng vào thùy khứu giác ở phía trước mặt dưới bán cầu đại não ( chức năng : dẫn truyền cảm 
giác về mũi, khứu giác) 
*TK số II ( thị giác): x.phát từ t.Bào hình que, hình gậy trên màng võng của cầu mắt tập trung chui 
qua đáy nhãn cầu, qua lỗ nhãn, ( xương bướm ) tạo thành bắt chéo thị giác oy về củ não sinh tư trc 
qua thể gối ngoài và cánh tay truoc lên ỏ bán cầu đại não.( chức năng : dẫn truền cảm giác về ánh 
sáng, màu sác, hình ảnh) 
TK số III ( vận nhãn chung) : xuất Phát từ nhân vận động ở cuống não, sợi truc đi ra qua lỗ tròn 
nhỏ ở x.bướm ra ngoài( chức năng: vận động các cơ chéo bé, thẳng trong, thẳng trên, thẳng dưới 
của cầu mắt) *TK số IV (cảm xúc) : nhân nằm ở trung não, xuất phát từ 2 bên van vieusens qua lỗ 
trong lớn( đôi dây duy nhất đi ra từ mặt trên của não) ( chức năng: vận đọng cơ chéo trên của mắt) 
TK số V (tam hoa): xuất phát từ 4 nhân xám ở cầu não và cuỗng não làm thành rễ vận động và rễ 
cảm giác. Rễ cảm giác : phình ra tạo thành hạch tam hoa oy chia ra 2 nhánh bên ngoài hộp sọ ( 
chức năng: phân cho cơ trán tuyến lệ, niêm mạc mũi. Nhánh 2 ( nhánh hàm trên ) chui qua lỗ tròn 
mũi và môi trên , khẩu cái. Nhánh 3 (nhánh hàm dưới ) phát ra 2 nhóm : nhóm vận động phân cho 
KHUẤT MINH THANH- K58 TYA Email: khuatminhthanh@gmail.com 
các cơ nhai và nhóm dây cảm giác phân cho niêm mạc miệng, trc lưỡi, răng hàm dưới, vùng tai, 
thái dương) 
*TK số VI ( vận nhãn ngoài): đi ra từ nhân vận động, ở cầu não và thoát ra ở chỗ vuông góc giữa 
tháp trước và thể thang ( chức năng: vận động cơ thảng sau, và cơ hảnh ngoài của mắt) 
TK số VII (TK mặt) :ba nhân ( cảm giác, vân đọng, tiết dich) nằm trong cầu não, siợi TK ra khỏi lỗ 
trân chũm phát ra các nhánh : một nhánh hỗn hợp, các sợi phó giao cảm phân cho tuyễn dưới hàm, 
tuyến dưới lưỡi, tuyến lệ ( chưc năng: nhánh tiết dịch tới tuyến lệ. nhánh hỗn hợp đến thừng màng 
nhĩ, 2/3 trước lưỡi, vòm khẩu cái,. Nahnhs vận động các xương tai, cơ mặt) 
TKSố VIII (Thính giác và thăng bằng): gồm 2 phần : phần tiền đình và phần ốc tai. Phần tiền đình 
từ các tế abof ở 3 vòng bán khuyên màng có các sợi trục đi qua hạch tiền đình tạo thành dây thần 
kinh thăng bằng. Phần thính giác: từ các t.bào thính giác nằm trên màng và nền của con ốc tai, sợi 
trục làm thành dây TK thính giác . hai nhánh hợp lại tạo thành dây TK VIII thoát ra ở mặt dưới của 
hành não, đi lên củ não sinh tư từ đó có các đường liên hệ vs vỏ đại não ( chức năng: Làm nhiệm vụ 
cảm giác, thính giac v^ th'ng b»ng tai,âm thanh) 
*TK số IX ( lưỡi hầu ) : xuất phát từ 3 nhân xám ( nhân vận động, cảm giác và phó giao cảm) ở hỗ 
trám của hành não. Sợi trục chui qua lỗ rách( chức năng : nhánh cảm giác tới các gai của gôc lưỡi, 
nhánh vận động gốc lưỡi , cơ yết hầu lưỡi, nhánh PGC đến tuyến dưới tai) 
TK Số X (Phế vị) Tk mê tẩu ( dây phế vị) từ 3 nhân xám , sợi TK thoát ra ở mặt dưới hành não, 
chui ra ngoài theo lỗ rách. Nhân vận động phát ra các nhánh phân đến cơ vùng hầu và thanh quản. 
Nhân cảm giác : truyền các kích thích từ các hạch tạng về não bộ. Nhân TK thực vật 
TK sốXI(gai tuỷ sống): xuất phát từ nhân xám ở hành não ra ngoài ở rãnh bên sau mặt dưới hành 
não, chui qua lỗ rách ( chức năng: vận động các cơ ngoại lai của thanh quản và các cơ vùng gáy) 
TK số XII(hạ thiệt) : xuất phát từ nhân vận động ở hành não, đi ra ở rãnh bên mặt trước mặt dưới 
hành não, chui qua lỗ lồi cầu chẩm ( chức năng: vận đọng các cơ dưới lưỡi: cơ trâm lưỡi, cơ nền 
lưỡi) 
E .thanhquản 
* giới hạn: xoang hẹp sau yết hầu, trước khí quản 
* cấu tạo: 
- cốt sụn (sụn tiểu thiệt :hình cánh bèo /sụn giáp trạng: giống quyển sách / sụn nhẫn/ sụn phễu) 
-Cơ: 
+cơ ngoại lai (cơ thiệt_giáp/cơ thiệt_tiểu thiệt/cơ ức_giáp trạng 
+cơ nội bộ (nhẫn _phễu/ nhẫn_giáp/phễu_nhỏ/giáp_phễu) 
-Niêm mạc 
+ vùng trước thanh quản: nhạy cảm ->phản xạ ho +Niêm mạc 
cửa thanh quản-> u tiếng, cửa thở dây tiếng +niêm mạc sau cửa 
thanh ->có lông rung, dịch nhờn *Mạch quản, thần kinh 
- Mạch quản: ĐM cổ( ĐM thanh quản trước. ĐM thanh quản sau/ ĐM giáp trạng 
trước) 
- Hệ TK : cácnhánh TK 
G. Khí quản 
+ Đoạn cổ : 2/3 đầu đi dưới thực quản có vùng cổ, ĐM cổ, TK , 1/3 phía sau đi song song 
bên phải thực quản 
-Cấu tạo :Sụn: 50 vòngsụn C, vòngsụnnốibằngcơtrơn ->dẫnmởđược 
Niêm mạc: biểu mô kép trụcó lông rung 
Mạch quản, TK - ĐM: nhánh của đm cổ, ĐM than khí quản 
- TK: ( hạch sao + hạch cổ trên/ PGC) 
H. Thực quản 
KHUẤT MINH THANH- K58 TYA Email: khuatminhthanh@gmail.com 
-v ị trí: ống dài lỗ thong vớiyếu hầu, trong rãnh cổ, đi dưới các đốt sống cổ, trên khí quản, 1/3 
sau đi bên trái và song song -cấu tạo: 1, niêm mạc : kép lát sừng hóa, tiết dịch nhờn 
2, cơ : ( cơ vân: vòng trong, dọc ngoài, cơ trơn ) 
3, lớp màng: là tổ chức liên kết 
- Mạchquản, TK +Mạchquản: 
nhánhcủa ĐM cổ 
+TK : ( TK/ GC: hạchcổtrước, giữa, sau) 
H .Giáp trạng, cận giáp trạng 
*Giap trạng 
+ Vịtrí : 2 bênsausụngiáptrạng ->vòngsụnkhíquản 2-3, làtuyếnđơngồm 2 thùy 
+ cấutạo : ( vỏ so ngoài/ thiểuthùy) 
+ Mạchquản, TK Mạchquản: ĐM cổ( 
ĐMgiáptrạngtrước/ ĐM giáptrạngsau) 
TK ( GC: hạchcổtrên/ PGC: nhánhbêndây TK số 10). 
*Cậngiáp 
+ VỊ trí :tuyếnnhỏ, bầudục( 2 tuyếntrước/ 2 tuyếnsau) 
+ cấutạo: ++ cỏ bọc ngoài 
++Mô tuyến: ( TB chính màu sang/ TB chính màu tối/TB kị màu) 
4. mạch quản vùng đầu, cổ 
A.vúng đầu 
- sọ ( đm cảnh trong/ đm cảnh ngoài ) 
-mặt ĐM cảnh ngoài -> ĐM hàm ngoài-> ĐM mặt 
- hạch bạch huyết - Dưới hàm : cạnh sau nhánh đứng và nằm 
ngang của hàm dưới -Hạch hạnh nhân 
B ,Vùngcổ 
+ Đm dưới đòn trái( ĐM sườn cổ/ ĐM cổ sâu/ĐM đốt sống/ ĐM vai cổ) 
+ Nhánh của đm cổ: ( ĐM than khhis thực quản/ĐM giáp trạng trước/ ĐM thanh quản sau) 
*2 ĐM cổ song songvới 2 bênkhíquản, song song 2 bên TM cổ, song songthừngmêtẩugiaocảm 
5.Thầnkinh 
a. vùng đầu 12 đôi dây tk sọ 
b. vùngcổ 
- TK ĐV: tủysốngvùngcổ. 7 đôi dây Tk tủy: 3 đôi cổ cuối+2 đôi lưng đầu tới đám 
rối cánh tay tới chi trước 
- TK TV : + GC: 4 đôi lưng đôi + dây 10 tới thừng mê tẩu QC . L5_L7 :Hạch cổ 
giữa ( thanh quản/ khí quản) hạch cổ giữa + hạchsao -> tim, phổi, thanh quản+ 
khis quản trong ngực 
- PGC: đâysố X 
17. GIAĨ PHẪU CỤC BỘ VÙNG TAI 
I. giởi hạn 
Toàn bộ tai nằm trong xương thái dương,xương thái dương gồm ống tai ngoài mảnh nhĩ và 
mảnh đá 
- ống tai ngoài gồm sụn và xương. Sụn gồm sụn loa sụn nhẫn,sụn mộc khớp nhau lỏng lẻo 
nhờ lớp đệm mỡ và xen lẫn tổ chức liên kết làm cho tai có thể hoạt động dễ dàng. Đặc 
biệt sụn mộc có tác dụng của nó là một thùng truyền âm giữa ống tai ngoài và sụn 
mộc(hốc tai) 
- mảnh nhĩ chứa đựng tai giữa(ngăn cách giữa ống tai ngoài và tai giữa là màng nhĩ) 
- Mảnh đá chứa đựng tai trong 
KHUẤT MINH THANH- K58 TYA Email: khuatminhthanh@gmail.com 
II. Cơ 
- Lớp cơ dày xung quanh hố thái dương đến tai. Trong đó có 3 bó cơ(cơ trán tai, cơ thái 
dương tai, cơ cổ tai) 
- Cơ kéo tai về phía trước gồm các cơ khép: trên,giữa ,dưới ,ngoài 
- Cơ kéo tai lên gồm các cơ nâng: ngắn, dài, giữa 
- Cơ kéo tai ra sau gồm các cơ dạng: dài,ngắn 
III. Mạch quản 
-ĐM cảnh ngoài có three xem như là nhánh tiếp tuucjcuar đọng mạch cổ. dọc đường đi của đm 
cảnh ngoài phát ra nhánh đm tai lớn phát ra 1 số nhánh phân cho tai ngoài, tai giữa và tai trong 
IV. thần kinh: 
TK VII nhánh thừng màng nhĩ (nhánh hốn hợp) nhánh vân động cơ tai, TK VIII gồm 2 phần 
riêng biệt : phần tiền đình nhận cảm giác thăng bằng và phần ốc tai chuyền giao động sóng âm 
thanh 
 ------- Hết -------- 
KHUẤT MINH THANH - K58 
TYA 
Email: khuatminhthanh@gmail.com 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_het_hoc_phan_mon_giai_phau_vat_nuoi_2_hoc_ky.pdf