Câu hỏi trắc nghiệm Miễn dịch học
8. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
(C)
9. Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
(C)
10. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
E. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
(C&D)
B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O (A) 153. Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào : A. nhóm O B. nhóm AB C. nhóm A D. nhóm B E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng (E) 154. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau : A. nhóm A B. nhóm B C. nhóm AB D. nhóm O (D) 155. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE : A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên) B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng (A) 156. Trong một phân tử IgM huyết thanh : A. tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau B. các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân C. các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn phân (A) 157. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG : A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau B. chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn C. có thể kết hợp đồng thời với 2 phân tử kháng nguyên khác nhau D. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi (B&C) 158. IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng : A. monomer B. pentamer C. dimer (B) 159. IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây : A. IgA tiết, dimer B. IgA tiết, monomer C. IgA huyết thanh, monomer D. IgA huyết thanh, dimer (A,C&D) 160. Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể : A. chỉ có kháng thể lớp IgA B. có thể có kháng thể IgM và IgA C. có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA D. có thể có tất cả các lớp kháng thể (D) 161. Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp : A. chỉ có lớp IgG B. lớp IgG và IgM C. lớp IgG, IgM và IgA D. tất cả các lớp kháng thể (B) 162. Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ : A. việc điều trị đạt hiệu quả cao B. cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt C. vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt D. cả 3 lựa chọn trên đều sai (D) 163. Kháng thể IgA tiết : A. có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết B. chỉ có mặt trong dịch tiết C. có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết thanh D. không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi (B) 164. Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do : A. IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên B. IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên C. các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên D. cả 3 lựa chọn trên đều sai (C) 165. Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch : A. khi có sự gia tăng tổng hợp IgE B. khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập C. khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập D. khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra (C) 166. Tế bào NK : A. là một loại lympho bào, nhưng không phải là lympho bào B và cũng không phải là lympho bào T B. không phải là một loại lympho bào C. là một dưới nhóm của lympho bào T D. là một loại tế bào thực bào (A) 167. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất : A. IgG B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh E. IgE tự do trong huyết thanh (B) 168. Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin : A. chắc chắn cho kết quả âm tính B. có thể cho kết quả dương tính C. có thể cho kết quả dương tính mạnh D. cả 3 lựa chọn trên đều sai (B) 169. Người đã từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin : A. chắc chắn cho kết quả dương tính B. có thể cho kết quả âm tính C. chắc chắn cho kết quả dương tính mạnh D. cả 3 lựa chọn trên đều sai (B) 170. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên : A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu (A) 171. Một phân tử IgM trong huyết thanh có : A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên (A) 172. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên : A. 1 B. 2 C. 4 D. 10 (B) 173. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên : A. khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên B. ngay khi kháng nguyên chưa bị xử lý C. chỉ khi lympho bào ở trạng thái hoạt hoá D. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào T (B) 174. Lympho bào B : A. là một trong số các loại tế bào trình diện kháng nguyên B. là một loại tế bào có khả năng thực bào C. là tế bào sản xuất kháng thể D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng (A) 175. Hapten : A. tự chúng có thể gây phản ứng dị ứng mặc dù không có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch B. không có khả năng gây phản ứng dị ứng C. chỉ có khả năng gây phản ứng dị ứng khi hapten kết hợp với một protein tải (C) 176. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể : A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên) C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với kháng nguyên D. khi kháng thể ở dạng monomer (A) 177. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn : A. trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn B. gián tiếp, thông qua kháng thể (hiện tượng cố định bổ thể bởi kháng thể) C. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt D. một cách đặc hiệu (A&B) 178. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O : A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu B. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi (C) 179. Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370C, sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi : A. nồng độ kháng thể thích hợp B. nồng độ kháng thể cao C. nồng độ kháng thể thấp D. kháng thể ở bất kỳ nồng độ nào (A) 180. Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370C trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu : A. bổ sung thêm huyết thanh tươi của cừu B. bổ sung thêm huyết thanh tươi của thỏ C. bổ sung thêm huyết thanh tươi của người D. bổ sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng (E) 181. Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thể. A. đúng B. sai (B) 182. Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết. A. đúng B. sai (A) 183. Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể. A. đúng B. sai (B) 184. Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh. A. đúng B. sai (B) 185. Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể. A. đúng B. sai (B) 186. Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên. A. đúng B. sai (A) 187. Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao. A. đúng B. sai (B) 188. Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu. A. đúng B. sai (A) 189. Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể. A. đúng B. sai (B) 190. Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. A. đúng B. sai (B) 191. Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. A. đúng B. sai (A) 192. Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. A. đúng B. sai (B) 193. Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu. A. đúng B. sai (A) 194. SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin. A. đúng B. sai (B) 195. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG. A. đúng B. sai (B) 196. Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì). A. đúng B. sai (B) 197. Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi. A. đúng B. sai (B) 198. Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh. A. đúng B. sai (B) 199. Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể. A. đúng B. sai (B) 200. Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể. A. đúng B. sai (B) STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án C C, D C A, C, D B D C D B, D D E A, D B C, D B C A, C, D B D C C B A, C, D C C D C C A A C A, D C B B C C A, E A B C A, D A, C, E C B C, D A D C, E A B C C, E E A D B, D C C B B D B A B A C B B, D A C, D D E A,B,D,E C C, D B D A,B,D A E C A, B, D C, D A,B C B, D E B,C C D C D B,D A A D B, D A E B B, D C, D A,B,E B C, E B B B A B, D E A, B, D C B C C E D B A, C A E C B A, C, D A, C C A,B,D,E A A, D, E C B, C C,E B A, D A, B A, C A,B A C A, C C, D B B E B A, C D B D A, C B C A C C, E B A B D B B, C E A D E A D B B, D B B A B A, D C C, E A B D A, C B B,C B B C A, C, E B B B B A A,C,D B A C, E C, D D B
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_mien_dich_hoc.doc