Câu hỏi trắc nghiệm Block 1 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng hô hấp (Kèm đáp án)
Câu 6: Ngạt do chít hẹp đột ngột ở đường hô hấp: (1) Diễn biến qua ba giai đoạn: kích thích, ức chế, suy sụp toàn thân; (2) Rối loạn cơ vòng xảy ra vào cuối giai đoạn kích thích; (3) Rối loạn cơ vòng là dấu hiệu quan trọng trong pháp y.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 7: Hen phế quản: (1) Về cơ chế có thể chia thành hai nhóm: hen dị ứng và hen đặc ứng; (2) Hen dị ứng là hen nội sinh; (3) Hen đặc ứng là hen ngoại sinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 8: Hen dị ứng: (1) Có tăng IgE trong máu; (2) Do hoạt hoá tế bào Mast và bạch cầu ái kiềm; (3) Kèm tăng bạch cầu ái toan trong máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 10. Trong hen dị ứng: (1) Hoá chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là histamin; (2) Bản chất của S-RSA là leucotrien C4,D4; (3) Men lipooxygenase không liên quan đến tạo leucotrien. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 11. Các yếu tố gây hen đặc ứng: (1) Viêm đường hô hấp, đặc biệt do virut; (2) Tăng hoạt các receptor bêta 2-adrenergic tại cơ trơn phế quản nhỏ; (3) ức chế phó giao cảm. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 12. Rối loạn khuếch tán xảy ra khi: (1) Diện khuếch tán giảm như trong chướng khí phế nang; (2) tỷ V/Q giảm do V giảm; (3) tỷ V/Q tăng do Q giảm. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 13. Rối loạn vận chuyển xảy ra khi: (1) Fe+++ trong Hb chuyển thành Fe++ ; (2) Hb bị chuyển thành MetHb. (3) Hb bị chuyển thành SulfHb. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 14. Biểu hiện xanh tím xảy ra khi một lượng lớn Hb bị chuyển thành: (1) MetHb; (2) SulfHb; (3) HbCO. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 15. Biểu hiện xanh tím có thể xuất hiện trong: (1) Suy tim; (2) Ngộ độc HbCO; (3) Thiếu máu đơn thuần. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 16. Nguyên nhân trực tiếp ức chế giai đoạn hô hấp tế bào: (1) Thuốc mê; (2) Cyanua; (3) Oxyt carbon. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 17. Trong bệnh tâm phế mạn: (1) Cơ chế chính là tình trạng thiếu oxy gây dãn các tiểu động mạch phổi; (2) Tăng gánh áp lực đối với tâm thất phải; (3) Suy tim phải. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 18. Khó thở có thể do: (1) Bệnh đường hô hấp; (2) Bệnh tim; (3) Ngộ độc. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 19. Trong hội chứng nghẽn: (1) Tỷ số Tiffeneau giảm; (2) VEMS (thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn phổi giảm. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 20. Trong hội chứng hạn chế: (1) Tỷ số Tiffenau giảm; (2) VEMS (thể tích thở ra tối đa trong giây đầu tiên sau khi đã hít vào tối đa) giảm; (3) Thể tích toàn phổi tăng. A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 21. Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, ngoại trừ: A. áp lực khí quyển giảm. B. áp lực riêng phần của O2 trong không khí giảm. C. áp lực riêng phần của CO2 trong không khí giảm. D. áp lực riêng phần của O2 trong lòng phế nang giảm. E. áp lực riêng phần của CO2 trong lòng phế nang tăng. 22. Con người có thể sống bình thường ở độ cao: A. Chỉ dưới 2000 mét. B. Dưới 3000-4000 mét. C. Dưới 6000 mét. D. Dưới 8000 mét. E. Dưới 10000 mét. 23. Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ: A. Thở sâu. B. Có cảm giác nhẹ nhỏm. C. Hiệu số khuếch tán bình thường. D. Diện khuếch tán bình thường. E. Màng khuếch tán bình thường. 24. Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là: A. ánh sáng. B. Tuổi. C. Trạng thái thần kinh. D. Trạng thái vận cơ. E. Cây lá trong phòng. 25. Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp: A. Dị vật đường thở. B. Chấn thương các đốt sống cổ. C. Hen phế quản. D. Viêm phế quản mạn. E. Ung thư phổi. 26. Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong: A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi. B. Hít phải khí độc clo. C. Suy tim phải. D. Suy tim toàn bộ. E. Truyền dịch nhiều và nhanh. 27. Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong: A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi. B. Hít phải khí độc clo. C. Suy tim phải. D. Suy tim toàn bộ. E. Truyền dịch nhiều và nhanh. 28. Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong: A. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi. B. Hít phải khí độc clo. C. Suy tim phải. D. Suy tim toàn bộ. E. Chuyền dịch nhiều và nhanh. 29. Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi. B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi. 30. Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi. B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi. 31. Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi. B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi. 32.Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi. B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi. 33. Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại: A. Quá mẫn týp I. B. Quá mẫn týp II. C. Quá mẫn týp III. D. Quá mẫn týp IV. E. Quá mẫn týp V. 34. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là: A. Phù niêm mạc phế quản. B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản. C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ. D. Phì đại cơ trơn phế quản. E. Chướng khí phế nang. 35. Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là: A. Histamin. B. Heparin. C. Leucotrien C4, D4. D. Prostaglandin. E. Thromboxan. 36. Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha muộn trong cơn hen phế quản dị ứng là: A. Histamin. B. Heparin. C. Leucotrien C4, D4. D. Prostaglandin. E. Thromboxan. 37. Thuốc không có tác dụng trực tiếp điều trị pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là: A. Thuốc kháng histamin. B. Thuốc ổn định màng tế bào Mast. C. Salbutamol. D. Thuốc kích thích receptor bêta 2- adrenergic tại phế quản. E. Glucocorticoid 38. Các yếu tố tham gia gây hen phế quản đặc ứng sau đây đúng, trừ: A. Nhiễm trùng đường hô hấp, đặc biệt do viut. B. Các thụ thể bêta 2- adrenergic tại phế quản tăng số lượng hoặc tăng nhạy cảm. C. Ức chế giao cảm D. Các thụ thể tiếp nhận các kích thích kiểu kích ứng tại phổi tăng nhạy cảm. E. Cường phó giao cảm. 39. Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím: A. Bệnh đa hồng cầu. B. Thiếu máu đơn thuần. C. Hb bị chuyển thành MetHb. D. Hb bị chuyển thành SulfHb. E. Rối loạn tuần hoàn. 40. Bệnh lý ngộ độc không có triệu chứng xanh tím: A. Hb bị chuyển thành MetHb B. Hb bị chuyển thành SulfHb. C. Hb bị chuyển thành HbCO. D. Ngộ độc chất gây oxyt hoá Hb. E. Ngộ độc thuốc mê. Câu 1 E Câu 2 C Câu 3 D Câu 4 C Câu 5 C Câu 6 E Câu 7 A Câu 8 E Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 A Câu 12 E Câu 13 D Câu 14 C Câu 15 A Câu 16 B Câu 17 D Câu 18 E Câu 19 C Câu 20 B Câu 21 E Câu 22 B Câu 23 C Câu 24 A Câu 25 B Câu 26 E Câu 27 B Câu 28 A Câu 29 B Câu 30 B Câu 31 B Câu 32 D Câu 33 D Câu 34 C Câu 35 A Câu 36 C Câu 37 E Câu 38 B Câu 39 B Câu 40 C 12 câu trắc nghiệm chương hô hấp 1. Giảm thông khí phế nang sẽ không dẫn đến: Giảm O2 máu Giảm tưới máu não Tăng đề kháng mạch máu phổi Tăng CO2 máu Nhiễm toan hô hấp. 2. Tăng CO2 máu trong giấc ngủ là điển hình đối với: Shunt trái -phải Giảm thông khí Rối loạn khuếch tán phế nang Ngộ độc CO Nhịp thở Kussmauls. 3. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là: Tăng bài tiết acid trong nước tiểu Tăng bài tiết base trong nước tiểu Giảm bài tiết base trong nước tiểu Tăng thông khí phổi Giảm thông khí phổi. 4. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong chẩn đoán rối loạn thông khí giới hạn. Tổng dung tích phổi giảm Giảm chỉ số Tiffeneau Thâm nhiễm phổi trên X quang Thể tích thở trên phút lúc ngủ trong giới hạn bình thường VEMS bình thường. 5. Trong bệnh lý thuyên tắt các mạch máu phổi: A. Tỷ V/Q bình thường Tỷ V/Q giảm Tỷ V/Q tăng Tăng shunt Giảm khoảng khí chết. 6. Trong các bệnh lý phổi có rối loạn thông khí tắt nghẽn: A. Tỷ V/Q bình thường Tỷ V/Q giảm Tỷ V/Q tăng Tần số mạch giảm Huyết áp giảm 7. Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh-cơ hô hấp: A. Dị vật đường thở B. Chấn thương các đốt sống cổ C. Hen phế quản D. Viêm phế quản mạn E. Ung thư phổi. 8. Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong: A. Chọc hút dịch màng phổi với số lượng nhiều (biến chứng hiếm gặp) B. Hít phải khí độc clo. C. Suy tim phải. D. Suy tim toàn bộ. E. Truyền dịch nhiều và nhanh. 9. Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi (dịch thấm) trong xơ gan mất bù là: A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi. B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi. 10. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là: A. Phù niêm mạc phế quản. B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản. C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ. D. Phì đại cơ trơn phế quản. E. Chướng khí phế nang. 11. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là: A. Histamin. B. Heparin. C. Leucotrien C4, D4. D. Prostaglandin. E. Thromboxan. 12. Bệnh lý không có triệu chứng xanh tím: A. Bệnh đa hồng cầu. B. Thiếu máu đơn thuần. C. Hb bị chuyển thành MetHb. D. Hb bị chuyển thành SulfHb. E. Rối loạn tuần hoàn. Dáp án Câu 1 B Câu 2 B Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 C Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 E Câu 9 D Câu 10 C Câu 11 C Câu 12 B
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_block_1_bai_sinh_ly_benh_dai_cuong_ve_ro.docx