Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh

1. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

VD: I don’t have enough time to study.

 ( Tôi không có đủ thời gian để học )

2. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

VD: I’m not rich enough to buy a car.

 ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

3. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

VD: I’m to young to get married.

 ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

 

doc8 trang | Chuyên mục: Tiếng Anh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
 ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
 ( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
 ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
 ( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
 ( Tôi không có đủ thời gian để học )
Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
 ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.
 ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
To want smb to do smt = To want to have smt + PII
 ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress. 
 ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
 = She wants to have a dress made.
 ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
 ( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
 It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
 ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt 
 VD: It is not necessary for you to do this exercise.
 ( Bạn không cần phải làm bài tập này )
 To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
 ( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
 To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì)
 VD: Can you provide us with some books in history?
 ( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
 To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )
To stop
 VD: The rain stopped us from going for a walk.
 ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
 To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )
VD: We failed to do this exercise.
 ( Chúng tôi không thể làm bài tập này )
 To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )
VD: We were succeed in passing the exam.
 ( Chúng tôi đã thi đỗ )
 To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )
VD: She borrowed this book from the liblary.
 ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
 To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )
VD: Can you lend me some money?
 ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
 To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )
VD: The teacher made us do a lot of homework.
 ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
 CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. 
 ( Đến mức mà )
	CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.
VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.
 ( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.
 ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
 CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
 ( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
 It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me.
 ( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
 To find it + tính từ + to do smt
VD: We find it difficult to learn English.
 ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
 To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )
 that + CN + động từ
VD: 1. I have to make sure of that information. 
 ( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó ) 
 2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
 ( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
 It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
VD: It took me an hour to do this exercise.
 ( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
 To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
 doing smt làm gì )
VD: We spend a lot of time on TV.
 watching TV.
 ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
 To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
 ( Tôi không biết từ này )
 To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì 
 not to do smt không làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.
 ( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
 To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
 intend
VD: We planed to go for a picnic.
 intended
 ( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
 To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.
 ( Họ mời tôi đi xem phim )
 To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.
 ( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
 To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on him.
 ( Bạn có thể tin anh ấy )
 To keep promise ( Gĩư lời hứa )
VD: He always keeps promises.
 To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
 ( Tôi có thể nói tiếng Anh )
 To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
VD: I’m good at ( playing ) tennis.
 ( Tôi chơi quần vợt giỏi )
 To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )
 doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
VD: We prefer spending money than earning money.
 ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
 To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
VD: I want to apologize for being rude to you.
 ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
 Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )
 not do smt ( Không nên làm gì )
VD: 1. You’d better learn hard.
 ( Bạn nên học chăm chỉ ) 
 2. You’d better not go out.
 ( Bạn không nên đi ra ngoài )
 Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì 
 not do smt đừng làm gì
VD: I’d rather stay at home.
 I’d rather not say at home.
 Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.
 ( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
 To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
VD: I suggested she ( should ) buy this house.
 To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
VD: I suggested going for a walk.
 Try to do ( Cố làm gì )
VD: We tried to learn hard.
 ( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
 Try doing smt ( Thử làm gì )
VD: We tried cooking this food.
 ( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
 To need to do smt ( Cần làm gì )
VD: You need to work harder.
 ( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
 To need doing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
 ( Chiếc ôtô này cần được sửa )
 To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
 ( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
 To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do your homework.
 ( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
 To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to have my house repainted.
 ( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
 = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to have the garage repair my car.
 = I’m going to have my car repaired.
 To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy preparing for our exam.
 ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
 To mind doing smt ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
 ( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
 To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
 ( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
 To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to buy some petrol.
 ( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
 To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going out late.
 ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
 Let smb do smt ( Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
 ( Để anh ta vào )

File đính kèm:

  • doccac_cau_truc_cau_co_ban_trong_tieng_anh.doc
Tài liệu liên quan