Các bài tập Microsoft .NET
MỤC LỤC
Bài 1 Microsoft .NET Framework .2
Bài 2 Visual Studio.NET .13
Bài 3 Những khác biệt giữa VB.NET với VB6 .37
Bài 4 Những chức năng Đối Tượng mới của VB.NET (phần I).59
Bài 5 Những chức năng Đối Tượng mới của VB.NET (phần II) .68
Bài 6 Những chức năng Đối Tượng mới của VB.NET (phần III) .82
Bài 7 Những chức năng Đối Tượng mới của VB.NET (phần IV) .95
Bài 8 Những chức năng mới trong giao diện cửa sổcủa VB.NET (phần I) .112
Bài 9 Những chức năng mới trong giao diện cửa sổcủa VB.NET (phần II).124
Bài 10 Những chức năng mới trong giao diện cửa sổcủa VB.NET (phần III) .134
Bài 11 Những chức năng mới trong giao diện cửa sổcủa VB.NET (phần IV) .144
Bài 12 Những chức năng mới trong giao diện cửa sổcủa VB.NET (phần V) .161
chứa trong một collection tên Items, do đó ta có thể làm việc với mọi chức năng của một collection như Add, Clear, Insert, Remove, RemoveAt, Count .v.v.. Thí dụ như ta cho thêm bốn Items vào Listbox1 lúc Form_Load như sau: Private Sub frmListbox_Load( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load ' Add individual items ListBox1.Items.Add("Kăng-gu-ru") ListBox1.Items.Add("Công") ' Add more than one items by instantiating an object with items list enclosed in curly brackets {} ListBox1.Items.AddRange(New Object() {"Đà điểu", "Gấu Panda"}) End Sub Nếu trong khi chạy chương trình, bạn thêm nhiều Items vào ListBox và muốn tránh update display Listbox nhiều lần, bạn có thể kẹp code giữa hai statements BeginUpdate và EndUpdate như sau: ' Shutdown the painting of the ListBox as items are added. Các bài tập Microsoft .NET 166 ListBox1.BeginUpdate() ' Loop through and add 50 items to the ListBox. Dim x As Integer For x = 1 To 50 ListBox1.Items.Add("Item " & x.ToString()) Next x ' Allow the ListBox to repaint and display the new items. ListBox1.EndUpdate() Giống như trong VB6, property MultiColumn hiển thị Items trong nhiều cột nếu được set thành True, property SelectionMode nếu bằng MultiExtended thì cho ta select nhiều Items cùng một lúc. Tuy nhiên, các Items được chọn sẽ có mặt trong một collection chớ không phải có Selected(i)=True như trong VB6. Muốn select một Item lúc run-time ta dùng code như sau: ' Select three items (2nd, fourth and sixth) from the ListBox. ListBox1.SetSelected(1, True) ' 1 is index of 2nd item ListBox1.SetSelected(3, True) ListBox1.SetSelected(5, True) Trong thí dụ tại đây ta có ListBox1 với danh sách các con vật trong Sở Thú Saigon. Button List Items sẽ liệt kê danh sách này. Để ý cách ta hiển thị một Item với expression Listbox1.Items(i).ToString. Private Sub BtnListItems_Click( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnListItems.Click Dim i As Integer Dim Mess As String ' make up the list of Items separated by CarriageReturn/LineFeed For i = 0 To ListBox1.Items.Count - 1 Mess &= (ListBox1.Items(i).ToString) & vbCrLf Next ' Show the list Các bài tập Microsoft .NET 167 MessageBox.Show(Mess) End Sub Sau khi set property SelectionMode của Listbox1 ra MultiExtended, code dưới đây sẽ liệt kê danh sách các items được chọn với index của chúng: Private Sub BtnListSelectedItems_Click( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnListSelectedItems.Click Dim i As Integer Dim Mess As String ' make up the list of Selected Items separated by CarriageReturn/LineFeed ' Collection SelectedIndices contains the index of selecteditems For i = 0 To ListBox1.SelectedItems.Count - 1 Mess &= (ListBox1.SelectedIndices(i).ToString) & ":" & (ListBox1.SelectedItems(i).ToString) & vbCrLf Next ' Show the list MessageBox.Show(Mess, "Selected Items", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information) End Sub Các bài tập Microsoft .NET 168 Items là một Array of Objects ListBox của .NET không hổ trợ ItemData như trong VB6. ItemData là một array chứa các con số tương ứng với những Items trong List array của ListBox trong VB6. Tức là mỗi ListBox Item trong Vb6 có thể được chỉ định trước một con số đại diện nó. Khi user select List(i), ta có thể lấy ra ItemData(i) của List Item ấy. Thật ra Items của .NET Listbox cũng có thể là một Array of Objects, không nhất thiết phải là một collection of Strings như ta đã dùng. Dưới đây là code ta định nghĩa một Class tên LBItem, đoạn dùng code thể Add một Array of Objects loại LBItem vào Listbox1: Public Class LBItem Private mList As String Private mItemData As Integer ' List Item of Listbox Public Property List() As String Get Return mList End Get Set ( ByVal Value As String) Các bài tập Microsoft .NET 169 mList = Value End Set End Property ' ItemData of Listbox Public Property ItemData() As Integer Get Return mItemData End Get Set ( ByVal Value As Integer) mItemData = Value End Set End Property ' Function to return a string representing this item for display Overrides Function ToString() As String Return mList End Function End Class Sau khi Add một Array of Objects vào ListBox1 ta phải chỉ định làm thế nào để hiển thị một Item. Thí dụ như dùng property List của LBItem như dưới đây: ' Indicate that Property List of LBItem will be used to display ListBox1.DisplayMember = "List" Nếu ta không chỉ định DisplayMember, tức là ListBox1.DisplayMember = "" thì ListBox1 sẽ dùng Function ToString của LBItem để hiển thị. Ngoài ra, để trả về một value giống như ItemData của List Item ta chỉ định ValueMember như dưới đây: Private Sub BtnAddOjects_Click( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnAddOjects.Click ' Clear all items in Listbox1 ListBox1.Items.Clear() Các bài tập Microsoft .NET 170 Dim Objs(5) As LBItem ' Create an array of 6 Objects of LBItem Dim i As Integer For i = 0 To 5 Objs(i) = New LBItem() Objs(i).List = "Line " & i.ToString Objs(i).ItemData = i + 100 Next ' Add the array of objects to Listbox1 ListBox1.DataSource = Objs ' Indicate that Property List of LBItem will be used to display ListBox1.DisplayMember = "List" ' Indicate that Property ItemData of LBItem will be used to return a value ListBox1.ValueMember = "ItemData" End Sub Khi chạy chương trình này, sau khi click nút Add Objects để clear ListBox1 và Add 6 Objects mới, nếu bạn click hàng thứ 4 trong ListBox sẽ thấy hình dưới đây: Code xử lý Event SelectedIndexChanged (tức là Event Click trước đây) của ListBox1 giống như dưới đây: Các bài tập Microsoft .NET 171 Private Sub ListBox1_SelectedIndexChanged( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles ListBox1.SelectedIndexChanged Try If ListBox1.SelectedValue "" Then MessageBox.Show(ListBox1.SelectedValue & " of " & ListBox1.SelectedItem.ToString, "Selected value") End If Catch ex As Exception ' Do nothing, ignore this error End Try End Sub Như thế ta đã implemented (thi hành) cho .NET ListBox một chức năng tương đương với ItemData của ListBox trong VB6. .NET ListBox không hổ trợ Style Checkbox, nhưng ta có thể dùng CheckedListBox. ComboBox Vì ComboBox thừa kế từ ListBox nên tất cả những gì ta biết về ListBox đều áp dụng cho ComboBox. Đặc biệt bây giờ ComboBox có property MaxDropDownItems cho ta quyết định hiển thị bao nhiêu items khi danh sách được mở ra. Kèm theo đây là một chương trình biểu diễn ComboBox trong đó ta dùng Property ValueMember của ComboBox để trả về một trị số đại diện Item. Data trong ComboBox1 được loaded từ một Access2000 database table bằng code sau đây: Private Sub frmCombo_Load( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load Dim ds As New DataSet () ' Instantiate a Dataset ' Instantiate an OleDbDataAdapter for Access2000 database Authors.mdb and return table Authors Dim myData As New OleDbDataAdapter("Select * from Authors", "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=..\Authors.mdb") myData.Fill(ds, "Authors") ' Load table Authors into Dataset Các bài tập Microsoft .NET 172 With ComboBox1 ' Bind Table Authors to ComboBox1 .DataSource = ds.Tables("Authors") ' Make Property/Datafield FullName the DisplayMember of ComboBox1 .DisplayMember = "FullName" ' Make Property/Datafield AuthorID the ValueMember of ComboBox1 .ValueMember = "AuthorID" End With End Sub Chúng ta chỉ định record datafield FullName làm DisplayMember của ComboBox1 và datafield AuthorID làm ValueMember của ComboBox1. Ta truy cập data của cơ sở dữ liệu bằng cách dùng một DataAdapter loại OleDbDataAdapter khi cho nó một SQL CommandText: "Select * from Authors" và một connection string, trong đó có cho biết database driver: Microsoft.Jet.OLEDB.4.0 và tên của database ..\Authors.mdb. File Authors.mdb nằm chung với mã nguồn của chương trình trong parent folder của folder bin, nơi chứa ComboBox.exe. Kế đó ta dùng DataAdapter để bỏ table Authors vào dataset ds. Cách làm việc này tương tự như ADO (Active Data Object) trong VB6. Có điểm khác là Dataset có thể chứa nhiều tables (recordsets) và nó hoạt động như một cached disconnected database trong bộ nhớ. Kỹ thuật này có tên là ADO.NET và ta sẽ bàn thêm nhiều về nó trong tương lai. Mỗi lần user select một item mới từ ComboBox1, chương trình sẽ hiển thị AuthorId, là ValueMember trong Label1. Private Sub ComboBox1_SelectedIndexChanged( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles ComboBox1.SelectedIndexChanged Try 'Display the selected valueMember Label1.Text = ComboBox1.SelectedValue Catch End Try Các bài tập Microsoft .NET 173 End Sub Ở đây có hai cách để ta select một ComboBox item bằng coding. Cách thứ nhất là cho biết AuthorId (ValueMember), user clicks button Select by AuthorId để thấy kết quả: Private Sub BtnSelectbyAuthorId_Click_1( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnSelectbyAuthorId.Click 'Use Try to ignore error if operation fails Try ' Select the ComboBox Item whose valueMember equal txtAuthorId.Text ComboBox1.SelectedValue = txtAuthorId.Text Catch End Try End Sub và cách thứ hai là cho biết FullName (DisplayMember), user clicks button Select by Name để thấy kết quả: Private Sub BtnSelectByName_Click( ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles BtnSelectByName.Click 'Use Try to ignore error if operation fails Try ' Select the ComboBox Item whose DisplayMember equal txtFullName.Text ' FindString returns the index of the found item ComboBox1.SelectedIndex = ComboBox1.FindString(txtFullName.Text) Catch End Try End Sub Khi chạy chương trình, bạn sẽ thấy hình như CÁCdưới đây. Trong hình ấy, MaxDropDownItems của ComboBox1 đã được set bằng 4. Các bài tập Microsoft .NET 174
File đính kèm:
- Các bài tập Microsoft .NET.pdf