Báo cáo môn Hệ thống điện - Đề tài: Thiết kế mạng điện 110kV - Hoàng Minh Triết

I. CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG:

Cân bằng công suất tác dụng cần thiết để giữ tần số trong hệ thống.

Chúng ta biểu diễn cân bằng công suất tác dụng trong hệ thống điện như sau:

PF  mPpt Pmd Ptd Pdt (1)

Với:

PF : tổng công suất tác dụng phát ra do các máy phát điện của các nhá máy trong hệ

thống điện.

Ppt : tổng phụ tải tác dụng cực đại của các hộ tiêu thụ.

m: hệ số đồng thời (giả thiết chọn 0,8).

Pmd : tổng tổn thất công suất tác dụng trên đường dây và máy biến áp.

Ptd : tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện.

Pdt : tổng công suất dự trữ.

 

pdf85 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Báo cáo môn Hệ thống điện - Đề tài: Thiết kế mạng điện 110kV - Hoàng Minh Triết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23,1
111.9685 21.95
117.832
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
 Máy biến áp trạm 3: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +7.12% ứng với Upatc=117.832(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23.1
112.54 22.0625
117.832
ktha
ha
hayc
U
U U x x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
 Máy biến áp trạm 4: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +7.12% ứng với Upatc=117.832(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23.1
111.778 21.913
117.832
ktha
ha
hayc
U
U U x x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
BẢNG KẾT QUẢ CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI 
Trạm biến áp 
Uhạ trước khi 
chọn đầu phân 
áp (kV) 
Đầu phân áp 
chọn 
Uhạ sau khi chọn 
đầu phân áp (kV) 
% độ lệch điện 
áp sau khi điều 
chỉnh 
1 23.56 +7.12% 21.994 -0.0273 
2 23.5134 
+7.12% 
21.95 -0.227 
3 23.6334 
+7.12% 
22.0625 0.2841 
4 23.474 
+7.12% 
21.913 -0.3955 
2. Lúc cực tiểu: 
3. Máy biến áp trạm 1: 
 Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +5.34% ứng với Upatc=115.874 (kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '2
23,1
110.3315 21.995
115.874
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
4. Máy biến áp trạm 2: 
 Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +5.34% ứng với Upatc=115.874 (kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23,1
110.2974 21.9883
115.874
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
5. Máy biến áp trạm 3: 
 Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +5.34% ứng với Upatc=115.874 (kV) 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23,1
110.3691 22
115.874
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
Máy biến áp trạm 4: 
 Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +5.34% ứng với Upatc=115.874 (kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '3
23,1
111.87 22.3
115.874
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
BẢNG KẾT QUẢ CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP LÚC PHỤ TẢI CỰC TIỂU 
Trạm biến áp 
Uhạ trước khi 
chọn đầu phân 
áp (kV) 
Đầu phân áp 
chọn 
Uhạ sau khi chọn 
đầu phân áp (kV) 
% độ lệch điện 
áp sau khi điều 
chỉnh 
1 23.17 +5.34% 21.995 -0.02273 
2 23.1625 +5.34% 21.9883 -0.05318 
3 23.34 +5.34% 22 0 
4 23.493 +5.34% 22.3 1.3636 
6. Lúc ngưng một máy biến áp: 
 Máy biến áp trạm 1: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +3.56% ứng với Upatc=113.916(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '1
23,1
108.312 21.964
113.916
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
 Máy biến áp trạm 2: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +3.56% ứng với Upatc=113.916(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '1
23,1
109.2793 22.16
113.916
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
BẢNG KẾT QUẢ CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP LÚC NGƢNG MỘT MÁY 
Trạm biến áp 
Uhạ trước khi 
chọn đầu phân 
áp (kV) 
Đầu phân áp 
chọn 
Uhạ sau khi chọn 
đầu phân áp (kV) 
% độ lệch điện 
áp sau khi điều 
chỉnh 
1 22.7455 +3.56% 21.964 -0.16363 
2 22.9487 +3.56% 22.16 0.7273 
7. Lúc ngưng một lộ: 
 Máy biến áp trạm 1: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn +0% ứng với Upatc=110(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '1
23,1
104.1795 21.8777
110
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
 Máy biến áp trạm 2: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn -1.78% ứng với Upatc=108.042(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '1
23,1
102.478 21.91
108.042
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
BẢNG KẾT QUẢ CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP LÚC NGƢNG MỘT LỘ 
Trạm biến áp 
Uhạ trước khi 
chọn đầu phân 
áp (kV) 
Đầu phân áp 
chọn 
Uhạ sau khi chọn 
đầu phân áp (kV) 
% độ lệch điện 
áp sau khi điều 
chỉnh 
1 21.88 +0% 21.8777 -0.5559 
2 21.52 -1.78% 21.91 -0.4091 
8. Lúc ngưng một lộ và một máy biến áp 
 Máy biến áp trạm 1: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn -5.34% ứng với Upatc=104.126(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
 '1
23,1
99.946 22.173
104.126
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
 Máy biến áp trạm 2: 
Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn -5.34% ứng với Upatc=104.126(kV) 
Kiểm tra lại điện áp phía hạ áp sau khi chọn đầu phân áp: 
 '1
23,1
99.472 22.0675
104.126
ktha
ha
hayc
U
U U x
U
   (kV) ≈ Uhạ yc 
BẢNG KẾT QUẢ CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP LÚC NGƢNG MỘT LỘ VÀ MỘT MÁY 
Trạm biến áp 
Uhạ trước khi 
chọn đầu phân 
áp (kV) 
Đầu phân áp 
chọn 
Uhạ sau khi chọn 
đầu phân áp (kV) 
% độ lệch điện 
áp sau khi điều 
chỉnh 
1 99.946 -5.34% 22.173 0.7864 
2 99.472 -5.34% 22.0675 0.3068 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
CHƢƠNG IX 
ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TRONG MẠNG ĐIỆN 
I. MỞ ĐẦU: 
- Phần cuối của bản thiết kế là dự toán kinh phí công trình và tính toán các chỉ tiêu 
kinh tế, kĩ thuật. 
- Việc lập dự toán công trình chỉ có thể tiến hành sau khi đã có bản thiết kế chi tiết 
cụ thể từ đó lập các bản dự toán về các chi phí xây dựng trạm, chi phí xây dựng đường 
dây. Dự toán công trình gồm các phần chủ yếu như xây dựng, lắp đặt máy, các hạng 
mục về thiết kế cơ bản. 
 - Trong phần tổng kết này chủ yếu tính giá thành tải điện thông qua việc tính 
toán tổn thất điện năng và thống kê các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật. 
II. TÍNH TOÁN TOÅN THẤT ĐIỆN NĂNG: 
1. Tổn thất công suất tác dụng trong mạng điện: 
 Xét khi phụ tải cực đại và chia làm 2 phần: 
- Tổn thất công suất trên đường dây: 
 ∑ΔPL =3.044 (MW) 
- Tổn thất công suất trong máy biến áp bao gồm: 
 Tổn thất trong đồng: ∑ΔPCu = 0.27515 (MW) 
 Tổn thất trong sắt: ∑ΔPFe = 0.224 (MW) 
- Ngoài ra còn tính tới tổn thất công suất tác dụng trong thiết bị bù: 
 ∑ΔPbù = ΔP* ×∑Qbù = 0,005 × 25.7707=0.12885 (MW) 
- Tổn thất công suất tác dụng tổng là: 
ΔP∑ = ∑ΔPL + ∑ΔPCu + ∑ΔPFe + ∑ΔPbù 
 = 3.044 +0.27515+0.224 +0.12885 = 3.672 (MW) 
- Tổn thất công suất tính theo % của toàn bộ phụ tải trong mạng là 
3.672
% 100% 100% 4.3714%
84
P
P x
P




    
2. Tổn thất điện năng trong mạng điện: 
Chia làm 2 phần: 
- Tổn thất điện năng trong thép của máy biến áp: 
 ΔAFe = ∑ΔPFe × T = 0.224 × 8760 = 1962.24(MWh/năm) 
- Tổn thất điện năng trên đường dây và trong cuộn dây của máy biến áp (do điện 
trở): 
 ΔAR = (∑ΔPL + ∑ΔPCu ) × τ 
- Sau khi bù công suất phản kháng, thời gian tổn thất công suất cực đại : 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
 max
max 4702.38
i i
tb
i
PT
T
P
 


(giờ/năm) 
 2
4
4702.38
(0,124 ) 8760 3093.3207
10
x    (giờ\năm) 
 ΔAR = (∑ΔPL + ∑ΔPCu ) × τ 
 = (3.044+ 0.27515) × 3093.3207 = 10267.1954 (MWh/năm) 
- Ngoài ra còn tính tới tổn thất điện năng trong thiết bị bù: 
 ΔAbù = ∑ΔPbù × Tmax 
 = 0.12885 × 4702.38 = 605.9016 (MWh/năm) 
 Tổn thất điện năng tổng là: 
 ΔA∑ = ΔAFe + ΔAR + ΔAbù 
 = 1962.24+10267.1954 + 605.9016 = 12835.337 (MWh) 
- Tổn thất điện năng tổng tính theo % của tổng điện năng cung cấp cho phụ 
tải trong mạng là 
 A∑ = P∑ Tmax =84x 4702.38=394999.92(MWh) 
 (P∑ = tổng công suất tác dụng của phụ tải) 
12835.337
% 100% 100% 3.25%
394999.92
A
A x
A




    
III. TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH TẢI ĐIỆN: 
- Tính phí tổn vận hành hàng năm của mạng điện: 
 Y = avh(L)KL + avh(T)KT + c×ΔA∑ 
 Trong đó: 
- avh(L) : hệ số vận hành (khấu hao, tu sửa, phục vụ) của đường dây, cột bê tông 
cốt thép, lấy avh(L) = 0,07 
- avh(T) : hệ số vận hành của trạm biến áp, lấy từ 0,1 đến 0,14 
- KL : Tổng vốn đầu tư xây dựng đường dây 
- KT : Tổng vốn đầu tư xây dựng của trạm biến áp, ứng với các máy biến áp đã 
chọn. 
- Với 1rup( Nga)= 0,0358 $ 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
Trạm Số lƣợng 
Công suất 
(MVA) 
Tiền đầu tƣ 
(rúp) 
Tiền đầu tƣ 
($) 
1 2 25 128000 4582.4 
2 2 25 128000 4582.4 
3 1 32 73100 2616.98 
4 1 25 64000 2291.2 
Tổng 6 107 393100 14072.98 
 ΔA∑ : Tổng tổn thất điện năng trong toàn mạng điện 
C : giá tiền 1 KWh điện năng tổn thất (hay giá 1 MWh) 
 Y = avh(L)KL + avh(T)KT + c × ΔA∑ 
 KL =5081.016x10
3
 $ 
 avh(L)KL= 0,07.KL =0,07 x 5081.016x10
3
 $ = 355.671x10
3
 $ 
 Chọn avh(T) = 0,1 (theo hướng dẫn đồ án) 
 Y= 355.671x103 +0,1x14.07298x103+0,05x 12835.337x103 = 998.845x103 $ 
- Giá thành tải điện của mạng điện cho 1 kWh điện năng đến phụ tải là: 
3
3
3394999.92
998.845 10
2.52873 10
10
Y x
x
A x
 

   ($/kWh) 
- Giá thành xây dựng mạng điện cho 1 MW công suất phụ tải cực đại: 
3(14.07298 5081.016) 10
60655.8212
84
K x
K
P



   ($/MW) 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 
IV. LẬP BẢNG CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT: 
Thứ tự Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số Ghi chú 
1 Độ lệch điện áp lớn nhất % 7.425 
2 Độ lệch điện áp lớn nhất lúc sự cố % -5.05 
3 Tổng độ dài đường dây Km 240.762 
4 Tổng công suất các trạm biến áp MVA 100 
5 
Tổng công suất kháng do điện dung 
đường dây sinh ra 
MVAr 
8.904 
6 Tổng dung lượng bù MVAr 25.7707 
7 Vốn đầu tư đường dây 103 $ 5081.016 
8 Vốn đầu tư trạm biến áp $ 14072.98 
9 Tổng phụ tải max MW 84 
10 Điện năng tải hàng năm MWh 394999.92 
11 Tổng tổn thất công suất ΔP∑ MW 3.044 
12 Tổng tổn thất công suất ΔP∑% % 4.3714 
13 Tổng tổn thất điện năng ΔA∑ MWh 12835.337 
14 Tổng tổn thất điện năng ΔA∑% % 3.25 
15 
Giá thành xây dựng mạng điện cho 1 
MW phụ tải, k 
$/MW 
60655.8212 
16 Phí tổn kim loại màu tấn 373.8648 
17 Giá thành tải điện,  $/kWh 0.00252873 
18 Phí tổn vận hành hàng năm Y 103 $ 998.845 
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110Kv GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH 
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT MSSV: 41204004 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_mon_he_thong_dien_de_tai_thiet_ke_mang_dien_110kv_ho.pdf
Tài liệu liên quan