Bài giảng Giải tích hệ thống điện - Chương 8: Đầu phân áp - Đặng Tuấn Khanh

Điều chỉnh điện áp thực hiện bằng cách thay

đổi số vòng dây của cuộn cao áp.

• Khi cuộn dây đấu hình sao, điều chỉnh điện

áp bằng cách thay đổi số vòng dây ở phía

trung tính của các cuộn dây cao áp.

• Khi đấu tam giác, điều chỉnh điện áp bằng

cách thay đổi số vòng dây ở giữa cuộn dây

pdf12 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Giải tích hệ thống điện - Chương 8: Đầu phân áp - Đặng Tuấn Khanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Company
LOGO
GIẢI TÍCH 
HỆ THỐNG ĐIỆN
1
GV : ĐẶNG TUẤN KHANH
Đại học quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
ÑAÀU PHAÂN AÙP
Chương III
2
Thường được thiết
kế 8, 16, 32 nấc ,
phạm vi điều chỉnh
±1.25%, ±1.5%,
±1.78%, ±7.5%,
±10%
.
Đầu phân áp điều
áp dưới tải của
MBA chủ yếu
dùng để điều
chỉnh điện áp,
ngoài ra cũng có
thể dùng để điều
chỉnh góc pha.
Đầu phân áp
Đầu phân áp
3
Đầu phân áp
Điều chỉnh điện áp thực hiện bằng cách thay 
đổi số vòng dây của cuộn cao áp.
• Khi cuộn dây đấu hình sao, điều chỉnh điện 
áp bằng cách thay đổi số vòng dây ở phía 
trung tính của các cuộn dây cao áp.
• Khi đấu tam giác, điều chỉnh điện áp bằng 
cách thay đổi số vòng dây ở giữa cuộn dây 
4
Đầu phân áp
Tùy theo cách
thay đổi các đầu
phân áp mà
người ta phân
thành:
MBA không có điều áp dưới tải:
khi muốn thay đổi đầu phân áp
thì MBA phải không điện, thường
được tiến hành theo mùa hay
khoảng thời gian dài
MBA có điều áp dưới tải: thực hiện
việc đổi đầu phân áp một cách liên
tục khi MBA đang làm việc nhờ bộ
phận đổi nối đặc biệt
5
Chọn đầu phân áp MBA 2cd giảm áp
6
MBAZa b'b
'bUaU ,b ycU T
,
pa
kt ha
U
U
Khi UN% ≥ 7.5 % thì Ukt,hạ = 1,1Uđm,hạ
Khi UN% ≤ 7.5 % thì Ukt,hạ = 1,05Uđm,hạ
'b a MBAU U U  
'
, , ,
pa b a MBA
kt ha b yc b yc
U U U U
U U U
 
 
  ,'
,
kt ha
pa b
b yc
U
U U
U

  ,
,
kt ha
pa a MBA
b yc
U
U U U
U
  
Ví dụ 1 chọn đầu phân áp
7
MBA 110/15 kV có 04 đầu phân áp (±4x2.5%); lúc phụ tải cực đại điện áp phía thứ cấp
qui về sơ cấp là 95 kV. Điện áp yêu cầu phía thứ cấp là (15±5%). Hãy chọn đầu phân áp
14.25 15.75yckV U kV 
Chọn: , ,1.05 15.75kt ha dm haU U kV 
Khoảng điện áp phía thứ cấp cho phép:
Chọn điện áp hạ yêu cầu: , 15ha ycU kV
  ,'
,
15.7595 99.75
15
kt ha
pa b
b yc
U
U U kV
U
  
Chọn điện áp: 10%  100% 10% 110 99paU kV  
Kiểm tra lại:   ,'
15.7595 15.11
99
kt ha
b b
pa
U
U U kV
U
  
Ví dụ 2 chọn đầu phân áp
8
MBA 110/6 kV có 04 đầu phân áp (±4x2.5%);
Lúc phụ tải cực đại điện áp phía thứ cấp qui về sơ cấp là 103.1 kV. Điện áp
yêu cầu phía thứ cấp là ≥ 6,15kV, sụt áp qua MBA là 6.9 kV
Lúc phụ tải cực tiểu điện áp phía thứ cấp qui về sơ cấp là 114 kV. Điện áp
yêu cầu phía thứ cấp là ≤ 6,45kV, sụt áp qua MBA là 4kV
Hãy chọn đầu phân áp cho MBA biết MBA không là loại điều áp dưới tải ?
Chọn: , ,1.1 6.6kt ha dm haU U kV 
Khi tải cực
đại:
  ,,max ,max ,max
, ,max
113kt hapa a MBA
b yc
U
U U U kV
U
   
Khi tải cực
tiểu:
  ,,min ,min ,min
, ,min
112.55kt hapa a MBA
b yc
U
U U U kV
U
   
Ví dụ 2 chọn đầu phân áp
9
Đầu điều áp trung bình: ,max ,min, 112.772
pa pa
pa tb
U U
U kV

 
Chọn điện áp: 2.5%  100% 2.5% 110 112.75paU kV  
Kiểm tra lại:
   ,,max ,max ,max
6.6112 6.9 6.15
112.75
kt ha
b a MBA
pa
U
U U U kV
U
     
   ,,min ,min ,min
6.6114 4 6.43
112.75
kt ha
b a MBA
pa
U
U U U kV
U
     
Cực đại:
Cực tiểu:
Chọn đầu phân áp MBA 2cd tăng áp
10
MFU 'aU aU T
a'aMF
,dm MF
pa
U
U
,'
,
a yc MBA paa
MF MF dm MF
U U UU
U U U
 
 
,
,
a yc MBA
pa dm MF
MF
U U
U U
U
 

BZ
Chọn đầu phân áp MBA 3cd
11
,T ycU
,
,
C pa
T pa
U
U
,
,
T pa
kt ha
U
U
,H ycU
'TU
'HU
TZ
HZ
CZC
S
CU
TU
HU
TS
HS
Đầu phân áp nằm ở cuộn cao và cuộn trung
Chọn đầu phân áp MBA 3cd
12
Trước hết chọn đầu phân áp cuộn cao áp theo yêu cầu điện áp thanh góp hạ áp của MBA
  ,
, , ,
' C paC C HH
H yc H yc kt ha
UU U UU
U U U
   
 
 
, ,
,
C C H
C pa kt ha
H yc
U U U
U U
U
   

Tiếp theo chọn đầu phân áp cuộn trung áp với đầu phân áp cao áp đã chọn ở trên và 
điện áp yêu cầu phía trung áp 
  ,
, , ,
' C paC C TT
T yc T yc T pa
UU U UU
U U U
   
 
 
, ,
,
.C pa T yc
T pa
C C T
U U
U
U U U

   

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_tich_he_thong_dien_chuong_iii_dau_phan_ap_dan.pdf