Báo cáo Công nghệ phần mềm - Quản lý nhà sách

MỤC LỤC

MỤC LỤC . i

Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM . 1

1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ . 1

1.1.1 Danh sách các yêu cầu. 1

1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . 1

1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 . 1

1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 . 2

1.1.2.3 Biểu mẫu 3 . 2

1.1.2.4 Biểu mẫu 4 và quy định 4 . 2

1.1.2.5 Biểu mẫu 5 . 3

1.1.2.6 Qui định 6 . 3

1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ . 4

1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA . 5

1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa . 5

1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa . 5

1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ . 6

ii

1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả. 6

1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả . 6

1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG . 7

1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng . 7

1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng . 8

1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH . 8

1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích . 8

1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích . 9

1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT . 9

1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật . 9

1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật . 10

1.7 YÊU CẦU AN TOÀN . 10

1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn . 10

1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn . 11

1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ . 11

1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ . 11

Chương 2 MÔ HÌNH HÓA . 13

2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH

13

2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN

SÁCH . 15

2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH . 16

2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN 18

iii

2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG

19

2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 21

Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU . 23

3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH . 23

3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 23

3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 24

3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH . 25

3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 25

3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 26

3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH . 28

3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 28

3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 28

3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN . 29

3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 29

3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 30

3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG . 32

3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 32

3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 34

3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU . 34

3.6.1 Bảng PHIEUNHAP . 34

3.6.2 Bảng CHITIETPHIEUNHAP . 34

3.6.3 Bảng SACH . 35

iv

3.6.4 Bảng CHITIETPHIEUHD . 35

3.6.5 Bảng PHIEUHOADON . 36

3.6.6 Bảng KHACHHANG . 36

3.6.7 Bảng PHIEUTHUTIEN . 36

3.6.8 Bảng BAOCAOTON . 36

3.6.9 Bảng BAOCAOCONGNO . 37

3.6.10 Bảng THAMSO . 37

Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN. 39

4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH . 39

4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn . 39

4.1.1.1 Yêu cầu công việc nghiệp vụ: . 39

4.1.1.2 Yêu cầu tiện dụng. 40

4.1.1.3 Yêu cầu tiến hóa . 40

4.1.1.4 Yêu cầu hệ thống . 40

4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng . 40

4.1.2.1 Phương án 1: Phân nhóm theo chức năng tin học . 40

4.1.2.2 Phương án 2: Phân nhóm theo đối tượng . 41

4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH . 42

4.2.1 Màn hình Lập phiếu nhập sách . 42

4.2.2 Màn hình Lập phiếu nhập sách với tính đúng đắn . 43

4.2.3 Màn hình Thêm sách mới . 43

4.2.4 Màn hình Sửa sách . 44

v

4.2.5 Màn hình Xóa sách . 44

4.2.6 Màn hình Lập hóa đơn bán sách . 45

4.2.7 Màn hình Lập hóa đơn bán sách với tính đúng đắn . 45

4.2.8 Màn hình Thêm khách hàng mới . 46

4.2.9 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng . 46

4.2.10 Màn hình Xóa khách hàng . 47

4.2.11 Màn hình Tìm Khách hàng . 47

4.2.12 Màn hình Tra cứu sách . 48

4.2.13 Màn hình Tra cứu sách với tính đúng đắn . 48

4.2.14 Màn hình Lập phiếu thu tiền . 49

4.2.15 Màn hình Lập phiếu thu tiền với tính đúng đắn . 49

4.2.16 Màn hình Lập báo cáo tồn . 50

4.2.17 Màn hình Lập báo cáo công nợ . 50

4.2.18 Màn hình Thay đổi quy định . 51

4.2.19 Màn hình thay đổi quy định với tính đúng đắn . 52

4.2.20 Màn hình kết nối cơ sở dữ liệu. 52

Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ . 53

5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH . 53

5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH . 53

5.2.1 Màn hình Lập phiếu nhập sách . 53

5.2.2 Màn hình Thêm sách mới . 55

5.2.3 Màn hình Sửa sách . 56

vi

5.2.4 Màn hình Xóa sách . 57

5.2.5 Màn hình Lập hóa đơn bán sách . 58

5.2.6 Màn hình Thêm khách hàng mới . 61

5.2.7 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng . 61

5.2.8 Màn hình Xóa khách hàng . 62

5.2.9 Màn hình Tìm khách hàng . 63

5.2.10 Màn hình Tra cứu sách . 63

5.2.11 Màn hình Lập phiếu thu tiền . 65

5.2.12 Màn hình Lập báo cáo tồn . 67

5.2.13 Màn hình lập Báo cáo công nợ . 68

5.2.14 Màn hình Thay đổi quy định . 70

5.2.15 Màn hình Kết nối cơ sở dữ liệu . 72

pdf79 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 4899 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Báo cáo Công nghệ phần mềm - Quản lý nhà sách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
gTon 
Bước 9. TonPhatSinh=TonPhatSinh + SoLuongNhap 
Bước 10. TonCuoi=TonCuoi + SoLuongNhap 
Bước 11. SoLuongTon = SoLuongTon + SoLuongNhap 
Bước 12. Lưu D4 vào các bảng như trong phần ký hiệu 
Bước 13. Xuất D5 ra máy in . 
Bước 14. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 15. Kết thúc. 
5.2.2 Màn hình Thêm sách mới 
THÊM SÁCH MỚI
Mã sách
Tên sách
Thể loại
Tác giả
Đơn giá
Thêm Xóa hết Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 56 
5.2.3 Màn hình Sửa sách 
SỬA SÁCH
Mã sách
Tên sách
Thể loại
Tác giả
Đơn giá
Tìm sách Cập nhật Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 57 
5.2.4 Màn hình Xóa sách 
XÓA SÁCH
Mã sách
Tên sách
Thể loại
Tác giả
Đơn giá
Tìm sách Xóa Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 58 
5.2.5 Màn hình Lập hóa đơn bán sách 
LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH
Ngày lập hóa đơn
Họ tên khách hàng Mã khách hàng
Địa chỉ Số tiền nợ
Số lượng tồn tối thiểu sau khi bán Số tiền nợ tối đa
STT Mã sách Tên sách Thể loại Số lượng bán Số lượng tồn sau Đơn giá Thành tiền
Tổng thành tiền
Mã sách Tìm sách Lập hóa đơn Thoát
Tìm
 Tên xử lý: Lập hóa đơn 
 Ý nghĩa: Lập hóa đơn bán sách 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập hóa đơn 
 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 59 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập hóa đơn bán 
sách
PHIEUHOADON, CHITIETPHIEUHOADON, 
SACH, KHACHHANG, BAOCAOTON, THAMSO
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Các ký hiệu 
D1: Thông tin về ngày lập hóa đơn (NgayLapHoaDon), mã khách 
hàng (MaKhachHang), danh sách các đầu sách cùng với các 
chi tiết liên quan (MaSach, SoLuongBan) 
D2: Không có 
D3: SoTienNoToiDa, SoLuongTonSauToiThieu từ bảng 
THAMSO, SoTienNo, HoTenKhachHang, DiaChi từ bảng 
KHACHHANG, danh sách các đầu sách cùng với các thông 
tin chi tiết liên quan (TenSach, TheLoai, SoLuongTon, 
DonGia), TonDau, TonPhatSinh, TonCuoi của từng đầu sách 
từ bảng BAOCAOTON 
D4: SoLuongTon mới vào bảng SACH, NgayLapHoaDon và 
MaKhachHang vào bảng PHIEUHOADON, SoLuongBan và 
MaSach vào bảng CHITIETPHIEUHOADON, SoTienNo mới 
vào bảng KHACHHANG, TonDau, TonPhatSinh, TonCuoi 
vào bảng BAOCAOTON 
D5: HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, danh sách các đầu sách 
cùng với các thông tin chi tiết liên quan (TenSach, TheLoai, 
SoLuong, DonGia) 
D6: không có 
 Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 60 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu 
Bước 4. Kiểm tra xem số tiền khách hàng đang nợ SoTienNo(D3) có 
vượt quá SoTienNoToiDa hay không (D3)? 
Bước 5. Nếu NgayLapHoaDon bằng 1 và TonDau=TonCuoi của tháng 
trước 
Bước 6. Nếu TonDau bằng SoLuongTon thì TonPhatSinh=0 và 
TonCuoi=SoLuongTon 
Bước 7. TonPhatSinh=TonPhatSinh – SoLuongBan 
Bước 8. Tính SoLuongTon = SoLuongTon – SoLuongBan 
Bước 9. TonCuoi = SoLuongTon 
Bước 10. Kiểm tra xem SoLuongTon mới có thỏa thỏa 
SoLuongTonSauToiThieu hay không? 
Bước 11. Nếu không thỏa một trong các quy định trên thì chuyển sang 
Bước 15. 
Bước 12. Tính số tiền nợ mới của khách hàng dựa vào số tiền khách 
hàng đang nợ (D3), “số lượng và đơn giá” của từng đầu sách cần bán 
(D1). 
Bước 13. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ 
Bước 14. Xuất D5 ra máy in. 
Bước 15. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 16. Kết thúc. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 61 
5.2.6 Màn hình Thêm khách hàng mới 
THÊM KHÁCH HÀNG MỚI
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
Email
Số tiền nợ
Thêm Xóa hết Thoát
5.2.7 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng 
CẬP NHẬT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
Email
Số tiền nợ
Tìm khách hàng Cập nhật Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 62 
5.2.8 Màn hình Xóa khách hàng 
XÓA KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
Email
Số tiền nợ
Tìm khách hàng Xóa Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 63 
5.2.9 Màn hình Tìm khách hàng 
TÌM KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng Điện thoại
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Email
STT Họ tên khách hàng Email Địa chỉ Điện thoại
Tìm Chọn Thoát
5.2.10 Màn hình Tra cứu sách 
TRA CỨU SÁCH
Mã sách Tên sách
Thể loại Tác giả
Số lượng tồn Đơn giá
STT Tên sách Thể loại Số lượng tồn Đơn giá
Tìm Chọn Thoát
 Giáo trình công nghệ phần mềm 64 
 Tên xử lý: Tìm 
 Ý nghĩa: Tra cứu sách 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Tìm 
 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtTra cứu sách
SACH
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Các ký hiệu 
D1: Thông tin về sách muốn tìm (ít nhất là một trong các thông tin 
sau): MaSach, TenSach, TheLoai, TacGia, SoLuongTon, 
DonGia 
D2: không có 
D3: Danh sách các đầu sách thỏa mãn tiêu chuẩn tìm kiếm (D1) 
củng với các thông tin chi tiết liên quan (MaSach, TenSach, 
TheLoai, TacGia, SoLuongTon, DonGia) từ bảng SACH 
D4: không có 
D5: D3 
D6: D5 
 Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ SACH 
Bước 4. Xuất D5 ra máy in. 
Bước 5. Trả D6 cho người dùng. 
Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 65 
Bước 7. Kết thúc. 
5.2.11 Màn hình Lập phiếu thu tiền 
LẬP PHIẾU THU TIỀN
Họ tên khách hàng Mã khách hàng
Địa chỉ
Email
Điện thoại
Số tiền nợ
Ngày thu tiền
Số tiền thu
Tìm khách hàng
Lập phiếu Thoát
 Tên xử lý: Lập phiếu 
 Ý nghĩa: Lập phiếu thu tiền 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập phiếu 
 Sơ đồ luồng dữ liệu 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập phiếu thu 
tiền
PHIEUTHUTIEN, KHACHHANG, 
THAMSO, BAOCAOCONGNO
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Giáo trình công nghệ phần mềm 66 
 Các ký hiệu 
D1: MaKhachHang, NgayThuTien, SoTienThu 
D2: Không có. 
D3:Thông tin khách hàng cùng với các chi tiết liên quan 
(HoTenKhachHang, MaKhachHang, DiaChi, Email, 
DienThoai, SoTienNo) từ bảng KHACHHANG, NoDau, 
NoPhatSinh, NoCuoi từ bảng BAOCAOCONGNO, 
SuDungQuyDinh4 từ bảng THAMSO 
D4: SoTienNo mới vào bảng KHACHHANG, NgayThuTien, 
SoTienThu vào bảng PHIEUTHUTIEN, NoDau, NoCuoi, 
NoPhatSinh vào bảng BAOCAOCONGNO 
D5: NgayThuTien, SoTienThu, thông tin của khách hàng 
(HoTenKhachHang, DiaChi, DienThoai, Email) 
D6: Không có. 
 Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cở sỡ dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiêu 
Bước 4. Kiểm tra xem SoTienThu (D1) có vượt quá SoTienNo (D3) 
hay không? 
Bước 5. Nếu không thỏa quy định trên thì chuyển sang Bước 13. 
Bước 6. Nếu NgayThuTien bằng 1 thì NoDau = NoCuoi của tháng 
trước 
Bước 7. Nếu NoDau = SoTienNo thì NoPhatSinh=0 và NoCuoi = 
SoTienNo 
Bước 8. NoCuoi = NoCuoi – SoTienThu 
Bước 9. NoPhatSinh = NoPhatSinh – SoTienThu 
Bước 10. SoTienNo = SoTienNo - SoTienThu 
Bước 11. Lưu D4 vào các bảng như trong phần ký hiệu 
Bước 12. Xuất D5 ra máy in. 
Bước 13. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 14. Kết thúc. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 67 
5.2.12 Màn hình Lập báo cáo tồn 
LẬP BÁO CÁO TỒN
Tháng cần lập báo cáo
Tên sách Tồn đầu Phát sinh Tồn cuốiSTT Mã sách
Lập báo cáo Xuất ra Excel
 Tên xử lý: Lập báo cáo 
 Ý nghĩa: Lập báo cáo tồn 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập báo cáo 
 Sơ đồ luồng dữ liệu 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập báo cáo tồn
BAOCAOTON, SACH
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Các ký hiệu 
D1: Tháng cần lập báo cáo (Thang) 
D2: Không có. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 68 
D3: Danh sách các đầu sách cùng với các thông tin chi tiết liên 
quan bao gồm: MaSach, TenSach từ bảng SACH, TonDau, 
TonPhatSinh, TonCuoi từ bảng BAOCAOTON 
D4: Không có. 
D5: D3. 
D6: Không có 
 Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu. 
Bước 4. Xuất D5 ra máy in. 
Bước 5. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 6. Kết thúc. 
5.2.13 Màn hình lập Báo cáo công nợ 
LẬP BÁO CÁO CÔNG NỢ
Tháng cần lập báo cáo
Tên khách hàng Nợ đầu Phát sinh Nợ cuốiSTT Mã khách hàng
Lập báo cáo Xuất ra Excel
 Tên xử lý: Lập báo cáo 
 Ý nghĩa: Lập báo cáo công nợ 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lâp báo cáo 
 Sơ đồ luồng dữ liệu; 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 69 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập báo cáo 
công nợ
BAOCAOCONGNO, 
KHACHHANG
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Các ký hiệu 
D1: thông tin về tháng cần lập báo cáo. 
D2: Không có. 
D3: Danh sách các khách hàng cùng với các thông tin chi tiết liên 
quan bao gồm: MaKhachHang, HoTenKhachHang từ bảng 
KHACHHANG, NoDau, NoPhatSinh, NoCuoi từ bảng 
BAOCAOCONGNO 
D4: Không có. 
D5: D3. 
D6: Không có 
 Thuật toán 
Bước 7. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 8. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 9. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu. 
Bước 10. Xuất D5 ra máy in. 
Bước 11. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 12. Kết thúc. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 70 
5.2.14 Màn hình Thay đổi quy định 
THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
Quy định 1
Số lượng nhập ít nhất
Lượng tồn tối đa trước khi nhập
Quy định 4
Sử dụng quy định số tiền thu không vượt quá 
số tiền khách hàng đang nợ
Quy định 2
Tiền nợ tối đa
Lượng tồn tối thiểu sau khi bán
Chấp nhận Thoát
 Tên xử lý: Chấp nhận thay đổi 
 Ý nghĩa: Chấp nhận các thay đổi trong form Thay đổi quy định 
 Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Chấp nhận 
 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 71 
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtThay đổi quy 
định
THAMSO
D2
D1
D6
D3 D4
D5
 Các ký hiệu 
D1: Danh sách các quy định cần thay đổi với các chi tiết liên quan 
(SoLuongNhapItNhat, SoLuongTonToiDaTruocNhap, 
SoLuongTonSauToiThieu, SoTienNoToiDa, 
SuDungQuyDinh4). 
D2: Không có. 
D3: Không có. 
D4: D1. 
D5: Không có. 
D6: Không có. 
 Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Lưu D4 vào bảng THAMSO 
Bước 4. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 5. Kết thúc. 
 Giáo trình công nghệ phần mềm 72 
5.2.15 Màn hình Kết nối cơ sở dữ liệu 
KẾT NỐI TỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
Server name
Database name
Authentication
Username
Password
Save CloseTest

File đính kèm:

  • pdfBáo cáo Công nghệ phần mềm - Quản lý nhà sách.pdf