Báo cáo Công nghệ phần mềm - Quản lý nhà sách
MỤC LỤC
MỤC LỤC . i
Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM . 1
1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ . 1
1.1.1 Danh sách các yêu cầu. 1
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định . 1
1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 . 1
1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 . 2
1.1.2.3 Biểu mẫu 3 . 2
1.1.2.4 Biểu mẫu 4 và quy định 4 . 2
1.1.2.5 Biểu mẫu 5 . 3
1.1.2.6 Qui định 6 . 3
1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ . 4
1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA . 5
1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa . 5
1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa . 5
1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ . 6
ii
1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả. 6
1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả . 6
1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG . 7
1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng . 7
1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng . 8
1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH . 8
1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích . 8
1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích . 9
1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT . 9
1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật . 9
1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật . 10
1.7 YÊU CẦU AN TOÀN . 10
1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn . 10
1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn . 11
1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ . 11
1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ . 11
Chương 2 MÔ HÌNH HÓA . 13
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH
13
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN
SÁCH . 15
2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH . 16
2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN 18
iii
2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
19
2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 21
Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU . 23
3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU NHẬP SÁCH . 23
3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 23
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 24
3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH . 25
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 25
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 26
3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH . 28
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 28
3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 28
3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN . 29
3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 29
3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 30
3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG . 32
3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn . 32
3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa . 34
3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU . 34
3.6.1 Bảng PHIEUNHAP . 34
3.6.2 Bảng CHITIETPHIEUNHAP . 34
3.6.3 Bảng SACH . 35
iv
3.6.4 Bảng CHITIETPHIEUHD . 35
3.6.5 Bảng PHIEUHOADON . 36
3.6.6 Bảng KHACHHANG . 36
3.6.7 Bảng PHIEUTHUTIEN . 36
3.6.8 Bảng BAOCAOTON . 36
3.6.9 Bảng BAOCAOCONGNO . 37
3.6.10 Bảng THAMSO . 37
Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN. 39
4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH . 39
4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn . 39
4.1.1.1 Yêu cầu công việc nghiệp vụ: . 39
4.1.1.2 Yêu cầu tiện dụng. 40
4.1.1.3 Yêu cầu tiến hóa . 40
4.1.1.4 Yêu cầu hệ thống . 40
4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng . 40
4.1.2.1 Phương án 1: Phân nhóm theo chức năng tin học . 40
4.1.2.2 Phương án 2: Phân nhóm theo đối tượng . 41
4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH . 42
4.2.1 Màn hình Lập phiếu nhập sách . 42
4.2.2 Màn hình Lập phiếu nhập sách với tính đúng đắn . 43
4.2.3 Màn hình Thêm sách mới . 43
4.2.4 Màn hình Sửa sách . 44
v
4.2.5 Màn hình Xóa sách . 44
4.2.6 Màn hình Lập hóa đơn bán sách . 45
4.2.7 Màn hình Lập hóa đơn bán sách với tính đúng đắn . 45
4.2.8 Màn hình Thêm khách hàng mới . 46
4.2.9 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng . 46
4.2.10 Màn hình Xóa khách hàng . 47
4.2.11 Màn hình Tìm Khách hàng . 47
4.2.12 Màn hình Tra cứu sách . 48
4.2.13 Màn hình Tra cứu sách với tính đúng đắn . 48
4.2.14 Màn hình Lập phiếu thu tiền . 49
4.2.15 Màn hình Lập phiếu thu tiền với tính đúng đắn . 49
4.2.16 Màn hình Lập báo cáo tồn . 50
4.2.17 Màn hình Lập báo cáo công nợ . 50
4.2.18 Màn hình Thay đổi quy định . 51
4.2.19 Màn hình thay đổi quy định với tính đúng đắn . 52
4.2.20 Màn hình kết nối cơ sở dữ liệu. 52
Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ . 53
5.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH . 53
5.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH . 53
5.2.1 Màn hình Lập phiếu nhập sách . 53
5.2.2 Màn hình Thêm sách mới . 55
5.2.3 Màn hình Sửa sách . 56
vi
5.2.4 Màn hình Xóa sách . 57
5.2.5 Màn hình Lập hóa đơn bán sách . 58
5.2.6 Màn hình Thêm khách hàng mới . 61
5.2.7 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng . 61
5.2.8 Màn hình Xóa khách hàng . 62
5.2.9 Màn hình Tìm khách hàng . 63
5.2.10 Màn hình Tra cứu sách . 63
5.2.11 Màn hình Lập phiếu thu tiền . 65
5.2.12 Màn hình Lập báo cáo tồn . 67
5.2.13 Màn hình lập Báo cáo công nợ . 68
5.2.14 Màn hình Thay đổi quy định . 70
5.2.15 Màn hình Kết nối cơ sở dữ liệu . 72
gTon Bước 9. TonPhatSinh=TonPhatSinh + SoLuongNhap Bước 10. TonCuoi=TonCuoi + SoLuongNhap Bước 11. SoLuongTon = SoLuongTon + SoLuongNhap Bước 12. Lưu D4 vào các bảng như trong phần ký hiệu Bước 13. Xuất D5 ra máy in . Bước 14. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 15. Kết thúc. 5.2.2 Màn hình Thêm sách mới THÊM SÁCH MỚI Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả Đơn giá Thêm Xóa hết Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 56 5.2.3 Màn hình Sửa sách SỬA SÁCH Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả Đơn giá Tìm sách Cập nhật Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 57 5.2.4 Màn hình Xóa sách XÓA SÁCH Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả Đơn giá Tìm sách Xóa Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 58 5.2.5 Màn hình Lập hóa đơn bán sách LẬP HÓA ĐƠN BÁN SÁCH Ngày lập hóa đơn Họ tên khách hàng Mã khách hàng Địa chỉ Số tiền nợ Số lượng tồn tối thiểu sau khi bán Số tiền nợ tối đa STT Mã sách Tên sách Thể loại Số lượng bán Số lượng tồn sau Đơn giá Thành tiền Tổng thành tiền Mã sách Tìm sách Lập hóa đơn Thoát Tìm Tên xử lý: Lập hóa đơn Ý nghĩa: Lập hóa đơn bán sách Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập hóa đơn Sơ đồ luồng dữ liệu: Giáo trình công nghệ phần mềm 59 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập hóa đơn bán sách PHIEUHOADON, CHITIETPHIEUHOADON, SACH, KHACHHANG, BAOCAOTON, THAMSO D2 D1 D6 D3 D4 D5 Các ký hiệu D1: Thông tin về ngày lập hóa đơn (NgayLapHoaDon), mã khách hàng (MaKhachHang), danh sách các đầu sách cùng với các chi tiết liên quan (MaSach, SoLuongBan) D2: Không có D3: SoTienNoToiDa, SoLuongTonSauToiThieu từ bảng THAMSO, SoTienNo, HoTenKhachHang, DiaChi từ bảng KHACHHANG, danh sách các đầu sách cùng với các thông tin chi tiết liên quan (TenSach, TheLoai, SoLuongTon, DonGia), TonDau, TonPhatSinh, TonCuoi của từng đầu sách từ bảng BAOCAOTON D4: SoLuongTon mới vào bảng SACH, NgayLapHoaDon và MaKhachHang vào bảng PHIEUHOADON, SoLuongBan và MaSach vào bảng CHITIETPHIEUHOADON, SoTienNo mới vào bảng KHACHHANG, TonDau, TonPhatSinh, TonCuoi vào bảng BAOCAOTON D5: HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, danh sách các đầu sách cùng với các thông tin chi tiết liên quan (TenSach, TheLoai, SoLuong, DonGia) D6: không có Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Giáo trình công nghệ phần mềm 60 Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu Bước 4. Kiểm tra xem số tiền khách hàng đang nợ SoTienNo(D3) có vượt quá SoTienNoToiDa hay không (D3)? Bước 5. Nếu NgayLapHoaDon bằng 1 và TonDau=TonCuoi của tháng trước Bước 6. Nếu TonDau bằng SoLuongTon thì TonPhatSinh=0 và TonCuoi=SoLuongTon Bước 7. TonPhatSinh=TonPhatSinh – SoLuongBan Bước 8. Tính SoLuongTon = SoLuongTon – SoLuongBan Bước 9. TonCuoi = SoLuongTon Bước 10. Kiểm tra xem SoLuongTon mới có thỏa thỏa SoLuongTonSauToiThieu hay không? Bước 11. Nếu không thỏa một trong các quy định trên thì chuyển sang Bước 15. Bước 12. Tính số tiền nợ mới của khách hàng dựa vào số tiền khách hàng đang nợ (D3), “số lượng và đơn giá” của từng đầu sách cần bán (D1). Bước 13. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ Bước 14. Xuất D5 ra máy in. Bước 15. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 16. Kết thúc. Giáo trình công nghệ phần mềm 61 5.2.6 Màn hình Thêm khách hàng mới THÊM KHÁCH HÀNG MỚI Mã khách hàng Họ tên khách hàng Địa chỉ Điện thoại Email Số tiền nợ Thêm Xóa hết Thoát 5.2.7 Màn hình Cập nhật thông tin khách hàng CẬP NHẬT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Mã khách hàng Họ tên khách hàng Địa chỉ Điện thoại Email Số tiền nợ Tìm khách hàng Cập nhật Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 62 5.2.8 Màn hình Xóa khách hàng XÓA KHÁCH HÀNG Mã khách hàng Họ tên khách hàng Địa chỉ Điện thoại Email Số tiền nợ Tìm khách hàng Xóa Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 63 5.2.9 Màn hình Tìm khách hàng TÌM KHÁCH HÀNG Mã khách hàng Điện thoại Họ tên khách hàng Địa chỉ Email STT Họ tên khách hàng Email Địa chỉ Điện thoại Tìm Chọn Thoát 5.2.10 Màn hình Tra cứu sách TRA CỨU SÁCH Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả Số lượng tồn Đơn giá STT Tên sách Thể loại Số lượng tồn Đơn giá Tìm Chọn Thoát Giáo trình công nghệ phần mềm 64 Tên xử lý: Tìm Ý nghĩa: Tra cứu sách Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Tìm Sơ đồ luồng dữ liệu: Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtTra cứu sách SACH D2 D1 D6 D3 D4 D5 Các ký hiệu D1: Thông tin về sách muốn tìm (ít nhất là một trong các thông tin sau): MaSach, TenSach, TheLoai, TacGia, SoLuongTon, DonGia D2: không có D3: Danh sách các đầu sách thỏa mãn tiêu chuẩn tìm kiếm (D1) củng với các thông tin chi tiết liên quan (MaSach, TenSach, TheLoai, TacGia, SoLuongTon, DonGia) từ bảng SACH D4: không có D5: D3 D6: D5 Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ SACH Bước 4. Xuất D5 ra máy in. Bước 5. Trả D6 cho người dùng. Bước 6. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Giáo trình công nghệ phần mềm 65 Bước 7. Kết thúc. 5.2.11 Màn hình Lập phiếu thu tiền LẬP PHIẾU THU TIỀN Họ tên khách hàng Mã khách hàng Địa chỉ Email Điện thoại Số tiền nợ Ngày thu tiền Số tiền thu Tìm khách hàng Lập phiếu Thoát Tên xử lý: Lập phiếu Ý nghĩa: Lập phiếu thu tiền Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập phiếu Sơ đồ luồng dữ liệu Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập phiếu thu tiền PHIEUTHUTIEN, KHACHHANG, THAMSO, BAOCAOCONGNO D2 D1 D6 D3 D4 D5 Giáo trình công nghệ phần mềm 66 Các ký hiệu D1: MaKhachHang, NgayThuTien, SoTienThu D2: Không có. D3:Thông tin khách hàng cùng với các chi tiết liên quan (HoTenKhachHang, MaKhachHang, DiaChi, Email, DienThoai, SoTienNo) từ bảng KHACHHANG, NoDau, NoPhatSinh, NoCuoi từ bảng BAOCAOCONGNO, SuDungQuyDinh4 từ bảng THAMSO D4: SoTienNo mới vào bảng KHACHHANG, NgayThuTien, SoTienThu vào bảng PHIEUTHUTIEN, NoDau, NoCuoi, NoPhatSinh vào bảng BAOCAOCONGNO D5: NgayThuTien, SoTienThu, thông tin của khách hàng (HoTenKhachHang, DiaChi, DienThoai, Email) D6: Không có. Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cở sỡ dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiêu Bước 4. Kiểm tra xem SoTienThu (D1) có vượt quá SoTienNo (D3) hay không? Bước 5. Nếu không thỏa quy định trên thì chuyển sang Bước 13. Bước 6. Nếu NgayThuTien bằng 1 thì NoDau = NoCuoi của tháng trước Bước 7. Nếu NoDau = SoTienNo thì NoPhatSinh=0 và NoCuoi = SoTienNo Bước 8. NoCuoi = NoCuoi – SoTienThu Bước 9. NoPhatSinh = NoPhatSinh – SoTienThu Bước 10. SoTienNo = SoTienNo - SoTienThu Bước 11. Lưu D4 vào các bảng như trong phần ký hiệu Bước 12. Xuất D5 ra máy in. Bước 13. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 14. Kết thúc. Giáo trình công nghệ phần mềm 67 5.2.12 Màn hình Lập báo cáo tồn LẬP BÁO CÁO TỒN Tháng cần lập báo cáo Tên sách Tồn đầu Phát sinh Tồn cuốiSTT Mã sách Lập báo cáo Xuất ra Excel Tên xử lý: Lập báo cáo Ý nghĩa: Lập báo cáo tồn Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lập báo cáo Sơ đồ luồng dữ liệu Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập báo cáo tồn BAOCAOTON, SACH D2 D1 D6 D3 D4 D5 Các ký hiệu D1: Tháng cần lập báo cáo (Thang) D2: Không có. Giáo trình công nghệ phần mềm 68 D3: Danh sách các đầu sách cùng với các thông tin chi tiết liên quan bao gồm: MaSach, TenSach từ bảng SACH, TonDau, TonPhatSinh, TonCuoi từ bảng BAOCAOTON D4: Không có. D5: D3. D6: Không có Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu. Bước 4. Xuất D5 ra máy in. Bước 5. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 6. Kết thúc. 5.2.13 Màn hình lập Báo cáo công nợ LẬP BÁO CÁO CÔNG NỢ Tháng cần lập báo cáo Tên khách hàng Nợ đầu Phát sinh Nợ cuốiSTT Mã khách hàng Lập báo cáo Xuất ra Excel Tên xử lý: Lập báo cáo Ý nghĩa: Lập báo cáo công nợ Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Lâp báo cáo Sơ đồ luồng dữ liệu; Giáo trình công nghệ phần mềm 69 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtLập báo cáo công nợ BAOCAOCONGNO, KHACHHANG D2 D1 D6 D3 D4 D5 Các ký hiệu D1: thông tin về tháng cần lập báo cáo. D2: Không có. D3: Danh sách các khách hàng cùng với các thông tin chi tiết liên quan bao gồm: MaKhachHang, HoTenKhachHang từ bảng KHACHHANG, NoDau, NoPhatSinh, NoCuoi từ bảng BAOCAOCONGNO D4: Không có. D5: D3. D6: Không có Thuật toán Bước 7. Nhận D1 từ người dùng. Bước 8. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Đọc D3 từ các bảng như trong phần ký hiệu. Bước 10. Xuất D5 ra máy in. Bước 11. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 12. Kết thúc. Giáo trình công nghệ phần mềm 70 5.2.14 Màn hình Thay đổi quy định THAY ĐỔI QUY ĐỊNH Quy định 1 Số lượng nhập ít nhất Lượng tồn tối đa trước khi nhập Quy định 4 Sử dụng quy định số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ Quy định 2 Tiền nợ tối đa Lượng tồn tối thiểu sau khi bán Chấp nhận Thoát Tên xử lý: Chấp nhận thay đổi Ý nghĩa: Chấp nhận các thay đổi trong form Thay đổi quy định Điều kiện thực hiện: Khi người dùng nhấp vào nút Chấp nhận Sơ đồ luồng dữ liệu: Giáo trình công nghệ phần mềm 71 Người dùng Thiết bị nhập Thiết bị xuấtThay đổi quy định THAMSO D2 D1 D6 D3 D4 D5 Các ký hiệu D1: Danh sách các quy định cần thay đổi với các chi tiết liên quan (SoLuongNhapItNhat, SoLuongTonToiDaTruocNhap, SoLuongTonSauToiThieu, SoTienNoToiDa, SuDungQuyDinh4). D2: Không có. D3: Không có. D4: D1. D5: Không có. D6: Không có. Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Lưu D4 vào bảng THAMSO Bước 4. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 5. Kết thúc. Giáo trình công nghệ phần mềm 72 5.2.15 Màn hình Kết nối cơ sở dữ liệu KẾT NỐI TỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU Server name Database name Authentication Username Password Save CloseTest
File đính kèm:
- Báo cáo Công nghệ phần mềm - Quản lý nhà sách.pdf