Bài tập Mạch điện tử nâng cao - Chương 7
7.1. Xét mạch hồi tiếp sau .
Cho : Q1 có hfe = 80, hie = 2.5K
Q2 có hfe = 60, hie = 1.2K
Q3 có hfe = 40, hie = 1K
Q4 có hfe = 20Tìm Av, T, Avf, Zif, Zof
a. Tìm A
v, T, Avf, Zif, Zof
b. Cho biết nhiệm vụ của R4. Khi thay đổi R4 có làm cho dòng tĩnh của Q1 thay đổi
không? Tại sao?
c. Nếu R3 được nối từ cực B của Q1 đến điểm A thay vì nối mass. Các kết quả nào
trên đây thay đổi đáng kể ? Tại sao?
5/20/2009 Bài tập chương 7 7.1. Xét mạch hồi tiếp sau . Cho : Q1 có hfe = 80, hie = 2.5K Q2 có hfe = 60, hie = 1.2K Q3 có hfe = 40, hie = 1K Q4 có hfe = 20Tìm Av, T, Avf, Zif, Zof a. Tìm Av, T, Avf, Zif, Zof b. Cho biết nhiệm vụ của R4. Khi thay đổi R4 có làm cho dòng tĩnh của Q1 thay đổi không? Tại sao? c. Nếu R3 được nối từ cực B của Q1 đến điểm A thay vì nối mass. Các kết quả nào trên đây thay đổi đáng kể ? Tại sao? 7.2.Xét mạch hồi tiếp sau : Các transistor có hfe =100, các tụ có giá trị rất lớn. Q1,Q2,Q4 có hie = 2.5k và Q3 có hie3 = 5K a. Cho biết đây là dạng hồi tiếp gì? Giải thích b. Vẽ sơ đồ tường đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp. c. Tìm Av, T, Avf, Zif, Zof SVi Q3 0 Q4 R1 22k C2 0 Vo C1 R4 5.6k 0 R6 1k R9 500 C5 0 Q2 C4R7 33k R10 1k C3 Q1 0 VCC A 0 0 R5 1.5k R8 10k RL 10 R3 47k 0 R2 68k Zif Zof 5/20/2009 Bài tập chương 7 Vee Vcc I 2mA + - Vi C1 R1 33k Q1 Q2 R2 2k Q3 C2 R5 500 C3 R6 10k Q4 Q5 R7 1k C4 RL 10 R4 33k R3 1k 7.3.Xét mạch khuếch đại có hồi tiếp sau. Cho Q1, Q2 có hfe = 100, Q3 có hfe = 80, Q4 có hfe = 40, Q5 có hfe = 20 và đều có Vγ = 0.5V. Các tụ C1, C2, C3, C4 là vô cùng lớn. a. Tính Av, T, Avf, Zin, Zout ? b. Nếu R1 được nối từ cực B của Q1 đến điểm thay vì nối đến Mass. Các kết quả nào trên đây thay đổi đáng kể? Tại sao? + VL _ Zout Zin A -VCC C1 Q4 R5 8.2k R7 2k Q1 R3 1k C3 R1 3.6k RL 1k S Vi 0 Q2 0 VoRi 1k 0 R4 1k VCC1 R6 10k R2 10k C2 Q3 R8 1k 0 VCC Zif Zof A 5/20/2009 Bài tập chương 7 7.4.Xét mạch khuếch đại có hồi tiếp sau. Transistor Q1, Q2, Q3, Q4 có hie = 2.5K, hfe =100 Q5 có hie = 0.25k, hfe = 100 a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp của mạch khuếch đại . b. Xác định AV = VL / Vi. Zi,Zo. c. Nếu điểm A nối đất, thì các thông số tính toán ở câu b) có thay đổi không? Cho biết ưu điểm của cách ghép vi sai ngõ vào ở mạch trên. 7.5.Xét mạch khuếch đại có hồi tiếp sau. Transistor J1,J2 có rds = 20K, 40=μ Q1 có hie = 1.5k, hfe = 100 a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp của mạch khuếch đại . b. Xác định AVf = VL / Vi. Zif,Zof RL 500 R5 5kC1 VCC Vi R4 500 Q3 Q5Rb 10k R3 100k Q1 Vbb Rb 10k C2 Rc 2k I12mAVbb Vee Rc 2k R1 10k Q4 C2 C2 Q2 VL R2 1k Zo Zi A 0 VL Vdd 0 I2 0.5mA I1 1mA Rf 900k Rg 100k 0 Vee RL 2k I3 5mA J1 Q1 SVi Ri 100k J2 Zof Zif 5/20/2009 Bài tập chương 7 7.6.Cho mạch khuếch đại như sau : Vi R5 100 RL 100 Ri 100k Vdd VL J1 Rd 1.5k Q1 Transistor J1 có rds = 20K, 40=μ Q1 có hie = 0.5k, hfe = 100 a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp của mạch khuếch đại . b. Xác định AVf = VL / Vi. Zif,Zof 7.7.Xét mạch khuếch đại có hồi tiếp sau RL 100 R8 1k Q3 0 C3 Ri 1k C4 Q2 R1 22k 0 0 C1 0 R2 1k VL R4 2k R5 2k VCC -VCC R6 500 Q4 I 2mA R7 10k C2 Q1 S Vi R3 22k Giả sử cho Q1, Q2,Q3,Q4 có hfe = 100, hie =2.5k. Các tụ C1, C2, C3, C4 là vô cùng lớn. a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp b. Tính Av, T, Avf, Zin, Zout ? 7.8.Cho mạch khuếch đại như sau : Zof Zif Zif Zof 5/20/2009 Bài tập chương 7 Transistor Q1 có hfe = 100,hie =1k Transistor Q2 có hfe =100, hie = 2.5k Giả sử C →∞ a. Cho biết đây là mạch khuếch đại hồi tiếp loại gì ? Tại sao? Đặc điểm của dạng mạch hồi tiếp này ? b. Vẽ đường tải DCLL, ACLL c. Tính độ lợi của mạch hồi tiếp Aif = iL/ ii (Gợi ý : Có thể tính độ lợi vòng T = vf / v’f ) 0 RL 10 R2 2k C 0 R1 2k Q1 R3 1k 0 VCC Rf 10k SIi 0 R4 1k Q2 iL vf
File đính kèm:
- bai_tap_mach_dien_tu_nang_cao_chuong_7.pdf