Bài tập Kỹ thuật số - Lê Chí Thông

Chương 1: Các hệ thống số đếm

1-1 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)

a. 23

b. 14

c. 27

d. 34

ĐS

1-2 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)

a. 23H

b. 14H

c. C06AH

d. 5DEFH

ĐS

1-3 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)

a. 01101001B

b. 01111111B

c. 10000000B

d. 11111111B

ĐS

1-4 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)

a. 1FH

b. 10H

c. FFH

d. 03H

ĐS

1-5 Biểu diễn các số sau trong hệ thập lục phân (hex)

a. 100

b. 128

c. 127

d. 256

pdf22 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Số | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài tập Kỹ thuật số - Lê Chí Thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
chọn kênh 
41. Không dùng thêm cổng. 
x3 
x2 
x1 
y3 
C 
x0 
y1 
y2 
y0 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 13/22 
3-30 Sử dụng hai vi mạch 74148 (mạch mã hóa 83) để thực hiện một mạch mã hóa 
(encoder) 164. 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 14/22 
Chương 4: Hệ tuần tự 
4-1 Thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 16 đếm lên dùng T-FF (xung clock cạnh lên, 
ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức thấp). 
4-2 Thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 16 đếm xuống dùng T-FF (xung clock cạnh lên, 
ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức thấp). 
4-3 Dựa trên kết quả bài 4-1, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm lên 
01290 
4-4 Dựa trên kết quả bài 4-2, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống 
151413615 
4-5 Dựa trên kết quả bài 4-2, thiết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống 
98709 
4-6 Nếu sử dụng JK-FF hoặc D-FF thay cho T-FF trong các bài 4-1 và 4-2 thì thay 
đổi thế nào? 
4-7 Thiết kế mạch đếm nối tiếp có nội dung thay đổi theo quy luật của mã 2421, sử 
dụng JK-FF (xung clock cạnh xuống, ngõ Pr và ngõ Cl tích cực mức cao) 
4-8 Thiết kế mạch đếm nối tiếp lên/xuống 4 bit dùng T-FF (xung clock cạnh xuống) 
với biến điều khiển DU / . Khi DU / =1 thì mạch đếm lên, khi DU / =0 thì mạch đếm 
xuống. 
4-9 Thiết kế mạch đếm song song dùng JK-FF (xung clock cạnh xuống) có dãy đếm 
như sau 
000010011100110111000 
4-10 Làm lại bài 4-9 với yêu cầu các trạng thái không sử dụng trong dãy đếm được 
đưa về trạng thái 111 ở xung clock kế tiếp. 
4-11 Làm lại bài 4-9 dùng D-FF. 
4-12 Làm lại bài 4-9 dùng T-FF. 
4-13 Làm lại bài 4-9 dùng SR-FF. 
4-14 Thiết kế mạch đếm song song mod 10 có nội dung thay đổi theo quy luật của 
mã 2421 dùng T-FF. 
4-15 Cho mạch đếm sau 
1 1
CK
1A B C
T Q
Q
CK
P
R
C
L
R
T Q
Q
CK
P
R
C
L
R
T Q
Q
CK
P
R
C
L
R
Hãy vẽ dạng sóng A, B, C theo CK và cho biết dung lượng đếm của mạch 
4-16 Cho mạch đếm sau 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 15/22 
CBA
0
1
CK
S Q
Q
CK
R
S Q
Q
CK
R
S Q
Q
CK
R
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF. 
b. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm. 
c. Cho biết hệ số đếm của bộ đếm. 
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích? 
4-17 Cho mạch đếm sau 
A B
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF. 
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch. 
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm. 
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích? 
4-18 Cho mạch đếm sau 
CK
A B
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF. 
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch. 
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm và cho biết hệ số đếm. 
d. Vẽ giản đồ tín hiệu ra, giả sử trạng thái đầu là AB=11. 
e. Mạch có cần định trạng thái đầu hay không? Giải thích? 
f. Nếu cần xây dựng bộ đếm có mod 12 thì cần ghép nối tiếp thêm bao nhiêu FF? 
Có bao nhiêu cách ghép và vẽ mạch kết nối mỗi cách ghép. 
4-19 Cho mạch đếm sau 
BA C
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
T Q
Q
CK
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 16/22 
a. Viết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF. 
b. Lập bảng trạng thái chuyển đổi của mạch. 
c. Vẽ graph (giản đồ) trạng thái của bộ đếm và cho biết hệ số đếm. 
d. Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích? 
e. Vẽ giản đồ xung ở ngõ ra các FF theo xung CK, biết trạng thái đầu là 
ABC=011 
4-20 Sử dụng một vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 10. 
4-21 Sử dụng một vi mạch 7492 để thực hiện mạch đếm mod 12. 
4-22 Sử dụng một vi mạch 7493 để thực hiện mạch đếm mod 16. 
4-23 Sử dụng một vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 6. 
4-24 Sử dụng hai vi mạch 7490 để thực hiện mạch đếm mod 60. 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 17/22 
Phụ lục A: Các vi mạch cổng và FF thông dụng 
74LS04
1 2
74LS04
3 4
74LS04
5 6
74LS04
9 8
74LS04
11 10
74LS04
13 12
74LS08
1
2
3
74LS08
4
5
6
74LS08
9
10
8
74LS08
12
13
11
74LS00
1
2
3
74LS00
4
5
6
74LS00
9
10
8
74LS00
12
13
11
74LS32
1
2
3
74LS32
4
5
6
74LS32
9
10
8
74LS32
12
13
11
74LS02
2
3
1
74LS02
5
6
4
74LS02
8
9
10
74LS02
11
12
13
74LS86
1
2
3
74LS86
4
5
6
74LS86
9
10
8
74LS86
12
13
11
74LS74
2
3
5
6
4
1
D
CLK
Q
Q
P
R
C
L
74LS74
12
11
9
8
1
0
1
3
D
CLK
Q
Q
P
R
C
L
74LS109
2
4
3
6
7
5
1
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS109
14
12
13
10
9
1
1
1
5
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS112
3
1
2
5
6
4
1
5
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
74LS112
11
13
12
9
7
1
0
1
4
J
CLK
K
Q
Q
P
R
C
L
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 18/22 
Phụ lục B: Các vi mạch tổ hợp thông dụng 
Mạch giải mã (decoder) 24, 38, 416 
74LS139
2
3
1
4
5
6
7
A
B
G
Y0
Y1
Y2
Y3
74LS139
14
13
15
12
11
10
9
A
B
G
Y0
Y1
Y2
Y3
74LS138
1
2
3
6
4
5
15
14
13
12
11
10
9
7
A
B
C
G1
G2A
G2B
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
74LS154
23
22
21
20
18
19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
A
B
C
D
G1
G2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mạch mã hóa (encoder) có ưu tiên 83, 104 
74LS148
10
11
12
13
1
2
3
4
5
9
7
6
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
EI
A0
A1
A2
GS
EO
74LS147
11
12
13
1
2
3
4
5
10
9
7
6
14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
Mạch chọn kênh (mux) 81, 41, 21 
74LS151
4
3
2
1
15
14
13
12
11
10
9
7
6
5
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
A
B
C
G
W
Y
74LS153
6
5
4
3
10
11
12
13
14
2
1
15
7
9
1C0
1C1
1C2
1C3
2C0
2C1
2C2
2C3
A
B
1G
2G
1Y
2Y
74LS157
2
3
5
6
11
10
14
13
1
15
4
7
9
12
1A
1B
2A
2B
3A
3B
4A
4B
A/B
G
1Y
2Y
3Y
4Y
Mạch phân kênh (demux) 14 
74LS155
13
3
2
1
14
15
7
6
5
4
9
10
11
12
A
B
1G
1C
2G
2C
1Y0
1Y1
1Y2
1Y3
2Y0
2Y1
2Y2
2Y3
Mạch cộng nhị phân 4 bit 
74LS83
10
8
3
1
11
7
4
16
13
9
6
2
15
14
A1
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
C0
S1
S2
S3
S4
C4
Mạch so sánh 4 bit, 8 bit 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 19/22 
74LS85
10
12
13
15
9
11
14
1
2
3
4
7
6
5
A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
A<Bi
A=Bi
A>Bi
A<Bo
A=Bo
A>Bo
74LS682
2
4
6
8
11
13
15
17
3
5
7
9
12
14
16
18
19
1
P0
P1
P2
P3
P4
P5
P6
P7
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
P=Q
P>Q
Mạch tạo/kiểm tra parity 
74LS280
8
9
10
11
12
13
1
2
4
5
6
A
B
C
D
E
F
G
H
I
EVEN
ODD
Mạch chuyển mã BCD mã LED 7 đoạn anode chung 
74LS47
7 13
1 12
2 11
6 10
4 9
5 15
3 14
1 A
2 B
4 C
8 D
BI/RBO E
RBI F
LT G
Mạch đệm 8 bit 
74LS244
2
4
6
8
11
13
15
17
1
19
18
16
14
12
9
7
5
3
1A1
1A2
1A3
1A4
2A1
2A2
2A3
2A4
1G
2G
1Y1
1Y2
1Y3
1Y4
2Y1
2Y2
2Y3
2Y4
74LS245
2
3
4
5
6
7
8
9
19
1
18
17
16
15
14
13
12
11
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
G
DIR
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 20/22 
Phụ lục C: Các vi mạch tuần tự thông dụng 
Mạch đếm nhị phân 4 bit đồng bộ 
74LS393
1
2
3
4
5
6
A
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS393
13
12
11
10
9
8
A
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS163
3
4
5
6
7
10
2
9
1
14
13
12
11
15
A
B
C
D
ENP
ENT
CLK
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
RCO
Caùc ngoõ vaøo Caùc ngoõ ra 
CLR LOAD ENP ENT CLK AQ BQ CQ DQ 
Chöùc naêng 
L x x x L L L L Reset veà 0 
H L x x D C B A Nhaäp döõ lieäu vaøo 
H H x L Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám 
H H L x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám 
H H H H Ñeám leân Ñeám 
x x x x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám 
RCO (Ripple Carry Out) = ENT.QA.QB.QC.QD 
Mạch đếm lên/xuống đồng bộ nhị phân 4 bit 
74LS193
15
1
10
9
5
4
11
14
3
2
6
7
12
13
A
B
C
D
UP
DN
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
CO
BO
UP DN LOAD CLR Chöùc naêng 
 H H L Ñeám leân 
 H H L Khoâng ñeám 
H H L Ñeám xuoáng 
H H L Khoâng ñeám 
x x L L Nhaäp döõ lieäu vaøo 
x x x H Reset veà 0 
Mạch đếm mod 10 (mod 2 và mod 5) 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 21/22 
74LS90
14
1
2
3
6
7
12
9
8
11
A
B
R0(1)
R0(2)
R9(1)
R9(2)
QA
QB
QC
QD
74LS390
1
4
2
3
5
6
7
CKA
CKB
CLR
QA
QB
QC
QD
74LS390
15
12
14
13
11
10
9
CKA
CKB
CLR
QA
QB
QC
QD
Mạch đếm mod 12 (mod 2 và mod 6) 
74LS92
14
1
6
7
12
11
9
8
A
B
R0(1)
R0(2)
QA
QB
QC
QD
Mạch đếm mod 16 (mod 2 và mod 8) 
74LS93
14
1
2
3
12
9
8
11
A
B
R0(1)
R0(2)
QA
QB
QC
QD
Thanh ghi dịch PIPO 
74LS174
3
4
6
11
13
14
9
1
2
5
7
10
12
15
D1
D2
D3
D4
D5
D6
CLK
CLR
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Thanh ghi dịch SIPO 
74LS164
1
2
8
9
3
4
5
6
10
11
12
13
A
B
CLK
CLR
QA
QB
QC
QD
QE
QF
QG
QH
Thanh ghi dịch PISO 
74LS165
10
11
12
13
14
3
4
5
6
2
15
1
9
7
SER
A
B
C
D
E
F
G
H
CLK
INH
SH/LD
QH
QH
Thanh ghi dịch trái/ phải PIPO 
Đại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện tử Lê Chí Thông 
Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 22/22 
74LS194
2
3
4
5
6
7
11
9
10
1
15
14
13
12
SR
A
B
C
D
SL
CLK
S0
S1
CLR
QA
QB
QC
QD
Mạch chốt 8 bit 
74LS373
3
4
7
8
13
14
17
18
1
11
2
5
6
9
12
15
16
19
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
OC
G
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
74LS374
3
4
7
8
13
14
17
18
1
11
2
5
6
9
12
15
16
19
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
OC
CLK
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
74LS573
1
2
3
4
5
6
7
8
9
19
18
17
16
15
14
13
12
11
OC
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
D8
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
C

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_ky_thuat_so_le_chi_thong.pdf