Bài tập Giải tích mạch - Chương 3
Bài 3.1: Cho mạch điện như hình 3.1. Tìm dòng điện qua tất cả
các nhánh và công
suất trên từng phần tử – Kiểm chứng lại nguyên lý cân bằng
công suất trong mạch.
Bài 3.2: Cho mạch điện như hình 3.2. Sức điện động của
nguồn e(t)=100cos(8t)V.
Tìm biểu thức xác lập điện áp i(t) và ic(t).
Bài 3.1: Cho mạch điện như hình 3.1. Tìm dòng điện qua tất cả các nhánh và công suất trên từng phần tử – Kiểm chứng lại nguyên lý cân bằng công suất trong mạch. Bài 3.2: Cho mạch điện như hình 3.2. Sức điện động của nguồn e(t)=100cos(8t)V. Tìm biểu thức xác lập điện áp i(t) và ic(t). Bài 3.3: Cho mạch điện như hình 3.3a và 3.3b. Viết hệ phương trình để giải mạch điện theo phương pháp dòng mắt lưới (chỉ viết hệ phương trình, không cần giải). Bài 3.4: Tìm dòng điện trong các nhánh ở mạch hình 3.4 dùng phương pháp thế nút. Bài 3.5: Tính dòng trong các nhánh ở mạch hình 3.5. Nghiệm lại sự cân bằng công suất tác dụng, công suất phản kháng trong mạch. Cho (hiệu dụng).050 0 VE = Ð& Bài 3.6: Tính dòng trong các nhánh ở mạch hình 3.6. Nghiệm lại sự cân công suất tác dụng, công suất phản kháng trong mạch . Bài 3.7: Tìm u1(t) ở mạch hình 3.7 Bài 3.8: Tìm u(t) và i(t) ở mạch hình 3.8. Bài 3.9: Xác định u(t) trên mạch hình 3.9. Bài 3.10: Tìm giá trị tức thời của điện áp V trong mạch hình 3.10. Bài 3.11: Xác định công suất cung cấp cho mạch do nguồn (hiệu dụng phức) và công suất tiêu tán trên các mạch điện trở ở hình 3.11. Bài 3.12: Tìm công suất cung cấp bởi nguồn và công suất tiêu thụ trên các điện trở ở mạch hình 3.12 dùng phương pháp dòng mắt lưới. 050 0 VE = Ð& Bài 3.13: Xac định công suất cung cấp bởi từng nguồn ở mạch hình 3.13. Cho biết hiệu dụng phức Bài 3.14: Tìm v(t) ở mạch hình 3.14. 1 2,E E& & 0 1 2 10 90E E= = Ð& & Bài 3.15: Tìm dòng trên các nhánh ở mạch điện hình 3.15 bằng: a) Phương pháp thế nút. b) Phương pháp dòng mắt dưới. Bài 3.16: Xác định dòng trên các nhánh ở mạch hình 3.16 dùng: a) Phương pháp thế nút. c) Phương pháp dòng mắt dưới. Bài 3.17: Ở mạch hình 3.17, tìm để dòng qua trở 4 Ohm bằng 0. Khi đó tính 2E& ,ad bdU U& & Bài 3.18: Tìm u(t) trong mạch hình 3.18 biết e(t) = cos100t (V). Bài 3.19: Trong mạch ghép hỗ cảm hình 3.19. Xác định điện áp rơi trên phần tử R=5 Ohm. Nếu đảo ngược cực tính của 1 cuộn dây trong hai cuộn ghép hỗ cảm, hãy xác định lại điện áp này. Nhận xét các kết quả. Bài 3.20: Cho mạch như hình 3.20. Biết hệ số ghép hỗ cảm k = 0,5. a) Xác định trở kháng vào Zv của mạch. b) Đảo cực tính một trong hai cuộn dây. Tính lại câu a. Bài 3.21: Xét mạch hình 3.21. Tần số làm việc là ?( rad/s). a) Cho Û2=1 Tính Û1(jω) b) Xác định hàm truyền đạt áp Ku(jω) = Tính và vẽ các đường đặc tính biên tần Ku và đặc tính pha tần F(ω) = arg(Ku). Xác định tần số cắt. Nhận xét. c) Xác định u2 (t) khi u 1(t) = 4 cost V. Bài 3.22: Cho mạch điện như hình 3.22. Tìm sơ đồ thay thế Thevenin và xác định dòng điện i trên điện trở R= 4 Ohm Bài 3.23: Cho mạch điện như hình 3.23. Tìm sơ đồ thay thế Thevenin và xác định điện áp V0 trên điện trở R= 4 Ohm. Bài 3.24: Xác định giá trị của R để công suất trên R đạt cực đại, tìm giá trị công suất đó? Bài 3.25: Cho mạch điện đã được phức hóa theo trị hiệu dụng như hình 3.25. Tìm Z để nó nhận được công suất cực đại. Tính Pmax đó. Bài 3.26: Cho mạng một cửa trên hình 3.26. Tìm sơ đồ tương đương Thévinin cho mạng một cửa a-b đã cho? Bài 3.27: Cho mạng một cửa trên hình 3.27. Tìm sơ tương đương Thévenin chomạng một cửa a-b đã cho? Bài 3.28: Cho mạng một cửa trên hình 3.28. a) Tìm sơ tương đương Thévenin cho phần mạch bên trái a- b? b) Với kết quả câu a, xác định giá trị RL để nó nhận công suất cực đại? Xác định công suất max đó? Bài 3.29: Cho mạch điện hình 3.29. a. Tìm sơ đồ tương đương Thevenin và sơ đồ Norton của mạng 1 cửa A-B. b. Mắc giữa 2 cực A và B một điện trở R. Xác định giá trị của R để công suất truyền trên R là cực đại. Tính giá trị P đó. \Bài 3.30: Mạch điện hình 3.30 được kích thích bởi 1 nguồn dòng DC là J = 8A và 1 nguồn áp hình sin e(t) = 15 cos2t V. Xác định i(t) ở xác lập và công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở 3 Ohm Bài 3.31: Xác định u(t) ở xác lập trong mạch hình 3.31. Cho biết e(t) = 17sin10t + 14,14sin20t (V). Bài 3.32: Dùng sơ đồ tương đương Thévenin hoặc Norton để tính công suất tiêu hao trên trở kháng (2+j4) Ohm của mạch hình 3.32. Bài 3.33: Xác định trở kháng Zt ở mạch hình 3.33 để công suất truyền đến Zt cực đại. Bài 3.34: Dùng định lý Thévenin tìm I ở mạch hình 3.34,.Cho RL =7 Ohm Bài 3.35: Dùng định lý Thévenin hoặc Norton tìm tỷ số Û/Ě ở mạch hình 3.35a và hình 3.35b. Bài 3.36: Cho mạch điện như hình 3.36, xác định mạch tương đương Thevenin tại hai đầu a-b và xác định giá trị ZX để công suất truyền đến nó đạt cực đại. Bài 3.37: Cho mạch điện 3 pha đối xứng với hệ nguồn đối xứng thứ tự thuận áp dây hiệu dụng Udây = 520V như hình 3.37 Giải mạch trong các trường hợp sau a. Khi cả ba khóa K mở, số chỉ của cả 2 Watt kế đều là 5400 W. Tính giá trị Z1. b. Khi cả ba khóa K đóng, tải Z2=(25+j50) Ω mắc Δ được nối vào mạch, tìm số chỉ của các Watt kế và Ampere kế. Bài 3.38. Mạch điện 3 pha hình dưới, được cung cấp bởi nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, biết áp dây hiệu dụng UAB=220∠00 (V), Zd = Zn = (10-10j)Ω; Z1 = -j100Ω; Z2= (300+j300)Ω. a. Xác định giá trị IA, IA1, IA2, Ica. b. Xác định số chỉ của các dụng cụ đo. c. Tìm công suất P tiêu thụ trên tải (Z1, Z2) và P tổn hao trên đường dây (Zd).
File đính kèm:
- bai_tap_giai_tich_mach_chuong_3.pdf