Bài giảng Xã hội học - Chương 3: Xã hội & Văn hóa - Nguyễn Xuân Nghĩa

I. XÃ HỘI CON NGƯỜI

 A. XÃ HỘI LÀ GÌ

* ĐN

* Các yếu tố cấu thành xh

 B. Các loại hình xã hội:

* Các loại hình xh: săn bắt- hái lượm,

chăn nuôi trồng trọt; nông nghiệp; công

nghiệp; hậu công nghiệp (slide kế tiếp)B. CÁC LOẠI HÌNH XÃ HỘI:

 Các hình thái kinh tế xã hội: CSNT; CHNL,

PK; TBCN; XHCN

 Các loại hình xh:

- săn bắt- hái lượm,

- chăn nuôi trồng trọt;

- nông nghiệp;

- công nghiệp;

- hậu công nghiệp

pdf21 trang | Chuyên mục: Xã Hội Học | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Xã hội học - Chương 3: Xã hội & Văn hóa - Nguyễn Xuân Nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
CHƯƠNG 3: 
XÃ HỘI & VĂN HÓA
I. XÃ HỘI CON NGƯỜI
 A. XÃ HỘI LÀ GÌ
* ĐN
* Các yếu tố cấu thành xh
* Phaân bieät XH, daân soá, quoác gia
 B. Các loại hình xã hội:
* Các loại hình xh: săn bắt- hái lượm, 
chăn nuôi trồng trọt; nông nghiệp; công 
nghiệp; hậu công nghiệp (slide kế tiếp)
B. CÁC LOẠI HÌNH XÃ HỘI:
 Các hình thái kinh tế xã hội: CSNT; CHNL, 
PK; TBCN; XHCN
 Các loại hình xh:
- săn bắt- hái lượm, 
- chăn nuôi trồng trọt; 
- nông nghiệp; 
- công nghiệp; 
- hậu công nghiệp
Loại
xã hội:
Thời gian tồn
tại:
Công
nghệ sản
xuất:
Đặc điểm:
Săn bắt,
hái
lượm
50.000 trước
công nguyên
(CN) cho đến nay
(đang biến mất)
Công cụ
giản đơn
- Hình thành nhóm nhỏ
sống bằng săn bắt, câu
cá, hái lượm
- Ít bất bình đẳng
- Khác biệt thứ bậc do
tuổi tác, giới tính
Chăn
nuôi,
trồng
trọt
12.000 trước CN
đến nay. Ngày
nay chỉ là một bộ
phận trong các
quốc gia
Dụng cụ
cầm tay để
trồng trọt;
xã hội chăn
nuôi dựa
trên thuần
dưỡng
động vật
- Lệ thuộc vào việc thuần
dưỡng động vật để sống
còn
- Qui mô từ vài trăm đến
hàng nghìn người
- Bất bình đẳng rõ nét
- Được lãnh đạo bởi các
thủe lĩnh quân sự
Nông
nghiệp
12.000 trước CN.
Hiện nay là
những bộ phận
của các nhà nước
Cày do súc
vật kéo
(dẫn thuỷ,
chiếc cày)
- Đặt cơ sở trên những
cộng đồng nông thôn nhỏ.
- Sống dựa vào nông
nghiệp, bổ dung bằng săn
bắt hái lượm. - Có bất
bình đẳng lớn hơn các xã
hội săn bắt hái lượm.
- Được lãnh đạo bởi các
thủ lĩnh.
Nhà
nước cổ
truyền
(Gidden
s, 1997,
54)
6.000 trước CN.
Các nhà nước cổ
truyền đã biến
mất
Chủ yếu dựa trên nông
nghiệp. Tồn tại moat số
thành thị thưng mại và
thủ công nghiệp. Qui mô
lên hàng triệu người
Coâng
nghieäp:
Töø 1750 ñeán
nay
Nguoàn
naêng
löôïng
tieân tieán;
saûn xuaát
ñöôïc cô
giôùi hoùa
Phaân bieät caùc heä
thoáng kinh teá,
chính trò, giaùo duïc,
toân giaùo; chuyeân
moân hoaù cao; baát
bình ñaúng xaõ hoäi
saâu saéc vaãn toàn taïi
Haäu
coâng
nghieäp:
Baét ñaàu
trong vaøi
thaäp nieân
gaàn ñaây
Maùy
ñieän
toaùn hoã
trôï neàn
kinh teá
döïa treân
tri thöùc
- Töông töï caùc xaõ
hoäi coâng nghieäp,
vôùi vieäc xöû lyù thoâng
tin vaø coâng vieäc
dòch vuï daàn thay
theá saûn xuaát coâng
nghieäp
C. Các thành tố của xã hội:
 Xã hội do các cơ cấu xã hội (social 
structure) hình thành nên
 Cá nhân: vị trí (status) và vai trò (role)
 Nhóm, tổ chức (group, organization)
 Định chế (# thiết chế, institution)
II. Văn hóa
 A. Ý nghĩa của VH:
 1. Định nghĩa
 2. Phân loại
 3. Các thành tố của văn hóa
- biểu tượng
- ngôn ngữ
- chuẩn mực: /qui tắc đạo đức/tập tục
- giá trị
 4. phân biệt văn hóa lý tưởng/ thực tiễn
 5. phân biệt văn hoá & văn minh
 B. Thái độ đối với các nền văn hoá:
1. Thái độ vị chủng
2. Thái độ xem văn hoá có tính tương đối
 C. Tiếp xúc văn hoá & biến chuyển văn hoá
1. Giao lưu văn hoá (acculturation)
2. Đồng hoá văn hoá (cultural assimilation)
- phân lớp văn hoá (subculture)
- văn hoá phản kháng (counterculture)
3. Thích nghi văn hoá/ kháng cự văn hoá 
(cultural accommodation, cultural resistance)
D. Các lý thuyết nghiên cứu và giải 
thích văn hóa:
 1. Lý thuyết sinh thái học văn hoá:
- gthích vh bằng các yếu tố môi trường
- NX: ưu, khuyết
 2. Lý thuyết sinh vật học xã hội
- gthích vh bằng các yếu tố cơ thể, bẩm sinh, 
gen (ví dụ loạn luân)
- NX: ưu, khuyết
 3. Lý thuyết cơ cấu-chức năng:
- quan niệm vh là tiểu hệ thống, cũng có vai trò qtrọng 
và quyết định
- văn hóa được truyền qua quá trình xhhóa
- vai trò của các giá trị cơ bản trong văn hóa
- giải thích bcvhóa (3 qtrình văn hóa) // NX
 4. Lý thuyết mâu thuẫn xã hội
- quan niệm vh là tiểu hệ thống, cũng có vai trò qtrọng 
nhưng không quyết định
- văn hóa bị chi phối bởi hệ thông Ktế
- bất bình đẳng trong hưởng thụ văn hóa
- văn hóa biến chuyển là do mâu thuẫn // NX
 Thảo luận:
- Khi nền văn hố VIỆT NAM gặp nền văn hố 
Tây phương, nĩi chung, bộ phận nào trong 
văn hố VIỆT NAM cĩ sự giao lưu, bộ phận 
nào bị đồng hố và bộ phận nào cĩ sự thích 
nghi văn hố (tinh thần tương đối)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xa_hoi_hoc_chuong_3_xa_hoi_van_hoa_nguyen_xuan_ngh.pdf
Tài liệu liên quan