Bài giảng VB 6.0 - Chương 3: Đối tượng và sử dụng

VB là ngôn ngữ lập trình kiểu đối tượng, làm việc trong VB là làm việc với đối tượng.

Các đặc điểm của một đối tượng gồm:

Tên (Name)

Thuộc tính (Property)

Phương thức (method)

Sự kiện (Event)

 

ppt20 trang | Chuyên mục: Visual Basic 6.0 | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2847 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng VB 6.0 - Chương 3: Đối tượng và sử dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
CHƯƠNG 3 : ĐỐI TƯỢNG & SỬ DỤNG Đối tượng và cách sử dụng VB là ngôn ngữ lập trình kiểu đối tượng, làm việc trong VB là làm việc với đối tượng. Các đặc điểm của một đối tượng gồm: Tên (Name) Thuộc tính (Property) Phương thức (method) Sự kiện (Event) Tên…(các đặc điểm đối tượng) Mỗi đối tượng được đặt tên. Tên đối tượng được viết theo qui tắc sau: Có chiều dài tối đa 40 ký tự Không được bắt đầu bằng số Không có khoảng trắng Tiền tố đặt tên Để phân biệt đối tượng này với đối tượng khác, tên đối tượng được viết kèm với tiền tố chỉ loại đối tượng Label (Nhãn) 	: 	lbl 	lblNotify TextBox 	: 	txt 	txtHoten Command Button	cmd	cmdOK CheckBox	:	chk	chkColor Option Button	:	op	opColor ListBox	:	lst	lstHoten … Thuộc tính của đối tượng Mỗi đối tượng có thuộc tính dùng để : Mô tả đặc điểm, tính chất của đối tượng như kích thước, vị trí, màu sắc… Trình bày trong cửa sổ thuộc tính Nên điều chỉnh thuộc tính ngay khi đặt đối tượng lên form Phương thức… Là các hành vi của mỗi đối tượng như di chuyển (move), phóng lớn cửa sổ (maximize), thu nhỏ cửa sổ (minimize)... Sự kiện Là các tác động lên đối tượng, mỗi đối tượng sẽ phản ứng lại theo cách của nó tùy theo biến cố tác động vào. Người lập trình sẽ định nghĩa các lệnh để chương trình đáp ứng lại các biến cố tác động lên các đối tượng Khi người lập trình tạo ra một đối tượng, cần: Đặt tên (điều chỉnh property Name) Qui định thuộc tính (trong cửa sổ Property) Định nghĩa các hoạt động của đối tượng tùy theo biến cố tác động vào (chọn loại biến cố trong code view window) Truy xuất đối tượng Truy xuất đối tượng bao gồm: Đọc hoặc đặt giá trị cho một thuộc tính Gọi một phương thức Để truy xuất một đối tượng, sử dụng cách viết . Ví dụ: adoRS.MoveNext CmdPrint.Enabled = True Một số thuộc tính chung Một số sự kiện chung Các đối tượng chính trong vb6 Form Label Text box Command button Đối tượng Form-Thuộc tính Đối tượng Form-Phương thức Show : Làm xuất hiện form frmEdit.show Hide: Dấu form frmEdit.Hide Unload: Giải phóng Form khỏi bộ nhớ 	Unload frmEdit Đối tượng form-Sự kiện Đối tượng Label Đối tượng TextBox Sự kiện Change: Sự kiện xảy ra khi nội dung thuộc tính Text thay đổi Nút lệnh – Command Button Dùng để ra lệnh Thuộc tính Caption – Nhãn trên nút Style – Loại nút 0 – Standard, 1-Graphical Sự kiện Click – Xảy ra khi click trên nút Focus Focus: Trạng thái của đối tượng mà nó sẽ phản ứng với các sự kiện bấm phím. Dấu hiệu nhận Focus là hình chữ nhật bao quanh đối tượng hoặc con trỏ. Để thay đổi đối tượng nhận Focus: Bấm phím Tab, Shift-Tab. Sử dụng phương thức SetFocus trong chương trình. Taborder Taborder: Thứ tự các đối tượng nhận Focus khi người sử dụng bấm phím Tab hoặc Shift-Tab. Được xác định bằng thuộc tính Tabindex, giá trị này được tự động gán theo thứ tự đặt đối tượng lên form. Hotkey Là tổ hợp phím kết hợp giữa Alt và một phím khác. Được sử dụng để chọn nhanh một đối tượng trên form không dùng phím TAB. Được định nghĩa trên thuộc tính Caption của đối tượng bằng cách nhập ký tự “&” phía trước ký tự muốn định nghĩa Hotkey. Caption = “&Close” Caption = “In &Sync” 

File đính kèm:

  • pptBài giảng VB 6.0 - Chương 3_Đối tượng và sử dụng.ppt