Bài giảng Vật lý đại cương - Chương IV: Từ trường không đổi - Đỗ Ngọc Uấn
2.1. Khái niệm về từ trường:
• Tương tác giữa các dòng thực hiện như thế nào?
• Có 2 thuyết: Thuyết tương tác xa, và Thuyết
tương tác gần
Thuyết tương tác xa: Không thông qua môi trường
nào, tức thời vtt =∞, Dòng điện không gây biến đổi
môi trường => Trái với tiền đề Anhxtanh
Thuyết tương tác gần: Dòng điện làm môi trường
xung quanh biến đổi, gây ra một từ trường lan
truyền với v=c, Từ trường gây từ lực lên dòng điện
khác v
tt =c; Đúng
Ch−ơng IV Từ tr−ờng không đổi Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS. Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật Lý Kỹ thuật Đại Học Bách Khoa Hμ nội 1. T−ơng tác từ của dòng điện, định luật Ampe 1.1. Thí nghiệm về t−ơng tác từ T−ơng tác từ T−ơng tác từ của dòng điện +- +- - 1.2. Định luật Ampe θ 0θ lId r 00 ldI rn r rr P O M 0Fd r OMr =r n vμ rrr r,ld ĐLAmpe trong chân không: lId r 00 ldI r tác dụng lên lực :có 0Fd r Ph−ơng vuông góc với mặt phẳng chứa ,nr 0ld r 2 000 r sinIdlsindlI.k θθ=0dF Có độ lớn bằng π μ= 4 k 0 μ0 =4π.10-7 H/m - Hằng số từ thuận diện tam thμnh tạo nμy tự thứ theo Fd vμ cho sao chiều Có 0 theo thứ tự nμy hợp thμnh tam diện thuận rrr n,ld 0 3 000 r )rlId(ldI. 4 rrrr ìì π μ=0Fd Trong môi tr−ờng: 3 000 r )rlId(ldI. 4 rrrr ìì π μμ=Fd μ - Hằng số từ môi hay độ từ thẩm tỷ đối của môi tr−ờng nói lên khả năng dẫn từ μKK≈1; μFe rất lớn Định luật Ampe lμ định luật cơ bản trong t−ơng tác từ (t−ơng ứng Đ/L Culông trong t−ơng tác điện) Đúng với t−ơng tác giữa các dòng điện hữu hạn 00000 sin.dlI|nldI| θ=ì r r θ=ì sinr.Idl|rlId| rr Biểu thức: 2.Véc tơ cảm ứng từ vμ véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng 2.1. Khái niệm về từ tr−ờng: • T−ơng tác giữa các dòng thực hiện nh− thế nμo? • Có 2 thuyết: Thuyết t−ơng tác xa, vμ Thuyết t−ơng tác gần Thuyết t−ơng tác xa: Không thông qua môi tr−ờng nμo, tức thời vtt =∞, Dòng điện không gây biến đổi môi tr−ờng => Trái với tiền đề Anhxtanh Thuyết t−ơng tác gần: Dòng điện lμm môi tr−ờng xung quanh biến đổi, gây ra một từ tr−ờng lan truyền với v=c, Từ tr−ờng gây từ lực lên dòng điện khác vtt =c; Đúng 3 000 r )rlId(ldI. 4 rrrr ìì π μμ=Fd 2.2. Véc tơ cảm ứng từ Tr−ờng tĩnh điện, lực t−ơng tác tĩnh điện 3 0 0 r rq.q. 4 1 rr επε=F 300 r r.q. 4 1 q F r rr επε==⇒ E Lực t−ơng tác từ của 2 dòng điện gây ra từ tr−ờng với véc tơ cảm ứng từ lId r 3 0 r rlId. 4 rrr ì π μμ=Bd θ lId r Bd r rr P O M θlIdr Bd r rr P O M Định lý Biô-xava-Laplatz: Bd r do gây ra tại M cách lμ một véc tơ có: lId r rr Gốc tại M Ph−ơng ⊥ P chứa vμBdr rrlIdr BdldIFd 00 rrr ì=⇒ Bd vμ rrr r,ld Chiều sao cho 3 véc tơ theo thứ tự đó hợp thμnh tam diện thuận Qui tắc vặn ren phải: Chiều vặn của từ tr−ờng, Chiều tiến của dòng điện 2 0 r sinIdl. 4 θ π μμ=dB Giá trị 2.3. Nguyên lý chồng chất từ tr−ờng ∑ = =+++= n 1i in21 BB....BBB rrrrr B r Bd rVéc tơ cảm ứng từ do một dòng điện bất kỳ gây ra tại M bằng tổng các véc tơ cảm ứng từ do tất cả các phần tử nhỏ của dòng điện gây ra: ∫= BdB rr cả dòng điện Véc tơ cảm ứng từ do nhiều dòng điện gây ra Trong các bμi toán cụ thể: Xác định ph−ơng, chiều bằng hình vẽ. Tính tích phân xác định giá trị của B. 2.4. Véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng Véc tơ cảm ứng từ chứa μ nên mật độ đ−ờng sức thay đổi => Véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng không phụ thuộc vμo môi tr−ờng: μμ= 0 BH rr 2.5. ứng dụng: a, Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng R rrθ 2θ 1θ ìB r ∫ θπμμ= AB 2 0 r sindl. 4 I B l dl A B θ θ=⇒θ= 2sin Rddlgcot R l θ= sin Rr 21 2 1 |)cos( R4 I R sind. 4 I 00 θ θ θ θ θ−π μμ=θθπ μμ= ∫B )cos(cos R4 IB 210 θ−θπ μμ= Dòng điện thẳng dμi vô hạn:θ1=0, θ2=π , R2 IH, R2 IB 0 π=π μμ= m1 A1H =I=1A, 2πR=1m A/m lμ c−ờng độ từ tr−ờng sinh ra trong chân không bởi một dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dμi vô hạn, thiết diện tròn tại các điểm trên vòng tròn đồng trục với dây có chu vi lμ 1m b, Dòng điện tròn 2ld r 2Bd r R h 2 1 22 )hR(r += Bd r β= cosdB2dB 1 1ld r 1Bd r rrr r β r Rcos =β 2 0 r sinIdl. 4 θ π μμ=1dB 1 2 sinsin =π=θ 2/322 0 )hR( R.Idl. 2 +π μμ=dB 2/322 2 0 R 0 2/322 0 )hR(2 RIdl )hR(2 IR +π πμμ=+π μμ= ∫ π B 2/322 m0 )hR(2 PB +π μμ= rr nr n.SS r r = SIPm rr = c, Hạt điện chuyển động 3 0 r rlId. 4 rrr ì π μμ=Bd do phần tử dòng điện +ld rdlSndVndn n00 == 3 n0 0 r.dlSn rlId. 4dn rrrr ì π μμ== BdB q n0n vS|q|njSI == 3 0 r rvq. 4 rrr ì π μμ=qB v dl lvd r r = + - qB r I rv r rr Bd r q>0 qB r vqr rr theo thứ tự đó hợp thμnh tam diện thuận 3. Từ thông, ĐL ôxtrôgratxki-Gauox 3.1. Đ−ờng cảm ứng từ / đ−ờng sức của từ tr−ờng lμ đ−ờng cong vạch ra trong từ tr−ờng mμ tiếp tuyến tại mọi điểm của nó trùng với ph−ơng của véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng tại điểm đó, chiều của đ−ờng cảm ứng từ lμ chiều của véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng dnm=B.dSn Số đ−ờng sức đi vuông góc qua một đơn vị diện tích = độ lớncủa véc tơ cảm ứng từ Tập hợp đ−ờng sức của từ tr−ờng= từ phổ ⊕ Đ−ờng sức của từ tr−ờng lμ các đ−ờng khép kín 3.2. Từ thông dS B r SdBd m rr=Φ n.dSSd r r = n r αgửi qua diện tích dS lμ đại l−ợng B r Véc tơ cảm ứng từ, nnm BdSdSBcosBdSd ==α=Φ dSn Từ thông gửi qua diện tích S SdB S m rr∫=Φ Từ tr−ờng đều gửi vuông góc qua diện tích S BSdSBdSB SS m ===Φ ∫∫ )Tesla(T1m/Wb1 m1 Wb1 S B 22 m ===Φ= Tesla lμ cảm ứng từ của một từ thông đều 1vebe xuyên vuông góc qua diện tích phẳng 1m2 3.3. Tính chất xoáy của từ tr−ờng: Các đ−ờng sức của từ tr−ờng lμ các đ−ờng cong khép kín 3.3. ĐL ôxtrôgratxki-Gauox S nr 'α 0SdB S =∫ rr V 0dVBdivSdB VS ∫∫ == rrr 0Bdiv = r Từ thông toμn phần gửi qua mặt kín bất kỳ thì bằng không nr α Dạng tích phân Dạng vi phân 4. L−u số của véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng, Định luật Ampe về dòng điện toμn phần: o C H rld r I P )ldˆHcos(HdlldH CC ∫∫ = rrrr L−u số của véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng dọc theo đ−ờng cong kín (C) lμ đại l−ợng về trị số bằng tích phân dọc theo đ−ờng cong đó: ldH rr Định luật Ampe về dòng điện toμn phần: ∫∫∫ απ=απ= CCC d2 Ird r2 IldH rrr2 IH π= α= rd)ldˆHcos(dl rr αd • C bao quanh dòng điện: π=α∫ 2d C IldH C =∫ rr • C không bao quanh dòng điện: ϕΔ b a 2 1∫ ∫∫ α+α=α 2a1 d C d 2b1 d 0)( =ϕΔ−+ϕΔ= 0ldH C =∫ rr ∑∫ = i i C IldH rr Tổng quát L−u số của véc tơ c−ờng độ từ tr−ờng dọc theo đ−ờng cong kín bất kỳ (1 vòng) bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi đ−ờng cong đó. Chiều d−ơng của dòng điện theo qui tắc vặn ren phải: Chiều vặn - chiều lấy tích phân, chiều tiến- chiều dòng điện. 321 C IIIldH +−=∫ rr C I C I1 I2 I3 0ldH =∫ rr I2ldH C =∫ rr 4.3. ứng dụng Tính c−ờng độ từ tr−ờng nIldH C =∫ rr 4.3.1. Tính c−ờng độ từ tr−ờng tai một điểm bên trong cuộn dây hình xuyến: n vòng dây nIdlH C =∫ H.2πR=nI R2 nIH π= R2 nIB 0π μμ= 4.3.2. Tính c−ờng độ từ tr−ờng trong ống dây R=∞ In L nI R2 NIH 0==π= InB 00μμ= L>20dL d R C N số vòng dây trên 2πR ứng dụng: tạo từ tr−ờng I t Phá thuỷ lôi, mìn, bom từ tr−ờng Kích nổ B t + - GS Vũ Đình Cự 4.4. Mạch từ l nIB 0μμ= S nISnIBS 0 0 m μμ =μμ==Φ ll S R 0 m μμ= l εm=nI suất từ động m m m R ε=Φtừ trở Từ trở mắc nối tiếp vμ song song cũng đ−ợc tính t−ơng tự nh− đối với điện trở n S )C(l 5. Tác dụng của từ tr−ờng lên dòng điện BdldIFd 00 rrr ì= 5.1. Tác dụng của từ tr−ờng lên phần tử dòng điện, lực Ampe BlIdFd rrr ì= lId r B r Fd r Fd,B,ld rrr theo thứ tự đó hợp thμnh tam diện thuận. Giá trị lực bằng:Qui tắc bμn tay trái B r lId r Fd r α= sin.B.IdldFα - góc giữa véc tơ dl vμ véc tơ cảm ứng từ B 5.2. Tác dụng t−ơng hỗ giữa hai dòng điện thẳng song song dμi vô hạn I1 I2 d2 IB 101 π μμ= d 122 BlIF rrr ì= d2 lIIF 2102 π μμ= 2F rLực tác dụng lên đoạn dây dμi l 1B d=1m, I1=I2=1A => F=2.10 -7N/m Định nghĩa Ampe: Ampe lμ c−ờng độ dòng không đổi chạy qua 2 dây thẳng song song dμi vô hạn trong chân không cách nhau 1m gây ra lực tác dụng trên mỗi m dây lμ 2.10-7N r⊕ 5.3. Tác dụng của từ tr−ờng đều lên một mạch điện kín Δ A D C B B r nr α //F r 'F// r⊥ F r 'F⊥ r B C B rαα ⊥F r 'F⊥ r d • Từ lực tác dụng lên AD vμ BC ssong Δ vμ ng−ợc chiều nhau F⊥ =I.a.B I a b b mP r nr mP r cùng ph−ơng vμ chiều với véc tơ pháp tuyến của ABCD vμ từ tr−ờng do khung gây ra Mômen của ngẫu lực μ= F⊥.d • Từ lực tác dụng lên AB vμ CD vuông góc với dây vμ tạo thμnh ngẫu lực μ= F⊥.d=I.aBb.sinα=ISBsinα = Pm.B.sinα BPm rrr ì=μ • Năng l−ợng t−ơng tác giữa mạch điện vμ từ tr−ờng: Khi khung quay đi góc dα, ngẫu lực thực hiện công: dA= -μdα= -Pm.B.sinα dα Dấu - do góc giảm -> giảm năng l−ợng Ngẫu lực từ sinh công đ−a góc α về 0: ∫ α α−=αα−= 0 mm )cos1(BPd)sinBP(A Công nμy bằng độ giảm năng l−ợng của khung trong từ tr−ờng: Wm(α)-Wm(0) = Pm.B.(1-cosα) Có thể viết thμnh: Wm(α)-Wm(0) = -Pm.B cosα-(-Pm.B cos0) Wm(α) = -Pm.B cosα B.P)(W mm rr−=α 5.4. Công của từ lực • B r F r A’ B’ Từ lực tác dụng lên AB: F=I.l.B dA=F.ds=IlBds=IBdS=IdΦm I - + A B l dA=IdΦmCông của từ lực lμm mạch từ 1->2 )(IIdA 1m2m 2 1 m Φ−Φ=Φ= ∫ bằng tích I với độ biếnthiên từ thông qua mạch sdr BlIdFd rrr ì= 6. Chuyển động của hạt điện trong từ tr−ờng ⊕ vr B r vqlId r r ≡ BvqFL rrr ì=Lực Lorentz: - vr B r LF r 6.1. Lực Lorentz α= sin.B.qvF α - góc giữa véc tơ vận tốc v vμ véc tơ cảm ứng từ B LF r Độ lớn lực: 6.2. Chuyển động của hạt điện trong từ tr−ờng )v,v,v(v zyx r )B,0,0(B r )z,y,x(rr rr = B 0 v v v k j zyx 0 i Bv rrr rr =ì y x Lx qBvdt dvmF == x y Ly qBvdt dv mF −== 0 dt dvmF zLz == z x y B r BvqFL rrr ì=Lực Lorentz: Bv rr⊥ Với y x v dt dv ω= x y v dt dv ω−= m qB=ω v0x= v0sinϕ, x0=-v0 cosϕ/ω v0y=v0cosϕ, y0= v0sinϕ/ω 22022 R)v(yx =ω=+ R v0=ω ω π= 2T Quĩ đạo tròn vuông góc với B r)tsin( vy )tcos(vx 0 0 ϕ+ωω= ϕ+ωω−= v0 B r x z y vx=v0 sin(ωt+ϕ) vy=v0 cos(ωt+ϕ) Đặt:
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_iv_tu_truong_khong_doi_do.pdf