Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 17: Khí thực và chuyển pha
3. So sánh đ ường đẳng nhiệt lý thuyết
Van-der-Waals và đ ường đẳng nhiệt thực
nghiệm Andrews:
Ph ương trình Van-der-Waals cho đ ường đẳng
nhiệt của khí thực trừ trạng thái hơi bão hoà:
• T>T
K giống nhau;
• T
K giống nhau: Cùng có điểm tới hạn K với
tiếp tuyến song song với OV
• T
K Khác nhau chỗ lồi lõm và vùng hơi bão
hoà, nh ưng nếu khí sạch trên đ ường thực nghiệm
có đoạn chậm hoá lỏng và chậm bay hơi giống
một đoạn của lý thuyết
• ứng dụng: Hoá lỏng khí ở T
Ch−ơng 17 Khí thực vμ chuyển pha Đ1. Ph−ơng trình trạng thái của khí thực • Ph−ơng trình trạng thái Clapayron-Medeleev đối với 1 mol khí lý t−ởng: pV=RT (Các phân tử không kích th−ớc, không t−ơng tác) • Thực tế phân tử khí có kích th−ớc ~3.10-8cm chiếm thể tích ~1,4.10-23cm3 chiếm 1/1000 thể tích khối khí • thay V bằng V-b; b -cộng tích m3/mol để ý đến thể tích do các phân tử chiếm p(V-b)=RT • Thực tế có t−ơng tác giữa các phân tử nội áp pi bổ chính vμo áp suất: a, b lμ các hằng số phụ thuộc vμo chất khí (tra bảng Trang 192 sách bμi tập) áp suất cμng cao thì ảnh h−ởng của nội áp vμ cộng tích cμng rõ. RT)bV)( V ap( 2 =−+ RTm)bmv)( v amp( 22 2 μ=μ−μ+ Vmv μ= μ m v m V μ= ipbV RTp −−= 2 2 i V a) V N(~p ⇒ II Ipi~n0 mật độ hạt lớp I vμ pi~n0 lớp II ->pi~n0 2 => a-N.m4/mol2 (phụ thuộc bản chất chất khí) Một mol khí thực: m kg khí thực: lμ số mol vμ pi lμm p giảm Đ2.Đ−ờng đẳng nhiệt lý thuyết Van-der-Waals vμ đ−ờng đẳng nhiệt thực nghiệm Andrews 1. đ−ờng đẳng nhiệt lý thuyết • Khi T=TK đ−ờng có điểm uốn K (tới hạn) tại pK,VK- tiếp tuyến song song với trục hoμnh. •Khi T>TK đ−ờng đẳng nhiệt giống của khí lý t−ởng (hypecbol). p V T>TK T<TK VK KpK TK • Khi T<TK đ−ờng đẳng nhiệt có đoạn lồi lõm khác với của khí lý t−ởng 2V a bV RTp −−= 0 dV dp = bR27 a8; b27 ap;b3V 2KK0 === KT 0 dV pd 2 2 = 0 V a2 )bV( RT 3 K 2 K =+−− 0 V a6 )bV( RT2 4 K 3 K =−− 3K3K K V a )bV(3 RTV =− Tính các giá trị tới hạn K K K 2 K 2 P8 RT; P64 TR27a == b 2.Đ−ờng đẳng nhiệt thực nghiệm Andrews p A T<TK:AB-Khí; BC-Khí &Hơi (hạt lỏng)=trạng thái bão hoμ; Bắt đầu từ C-hoá lỏng hoμn toμn. lỏng khí •T->TK thì BC->K. TK= 304K, pK= 73at VK=9,6.10 -5m3/mol Chuông BKC & TK tạo thμnh 4 vùng: 1- T>TK không thể hoá lỏng; 2- T<TK khí có thể hoá lỏng; 3- Hơi bão hoμ; 4- Khí hoá lỏng; Khí+hơi VC VK VB V T>TK T<TK TK K BC 3 4 1 2 Nén đẳng nhiệt khí CO2 tại T khác nhau • T>TK không thể hoá lỏng-> giống hypecbol nh− khí LT D 3. So sánh đ−ờng đẳng nhiệt lý thuyết Van-der-Waals vμ đ−ờng đẳng nhiệt thực nghiệm Andrews: Ph−ơng trình Van-der-Waals cho đ−ờng đẳng nhiệt của khí thực trừ trạng thái hơi bão hoμ: • T>TK giống nhau; • TK giống nhau: Cùng có điểm tới hạn K với tiếp tuyến song song với OV • T<TK Khác nhau chỗ lồi lõm vμ vùng hơi bão hoμ, nh−ng nếu khí sạch trên đ−ờng thực nghiệm có đoạn chậm hoá lỏng vμ chậm bay hơi giống một đoạn của lý thuyết • ứng dụng: Hoá lỏng khí ở T<TK vμ p cao Đ3.Nội năng của khí thực, hiệu ứng Joule-Thompson δAi- công do nội áp pi của phân tử gây ra dV: ∑∑ +=+= j tnj j dnjtndn WWWWU RT 2 imW j dnj∑ μ= dV V adVpA 2ii ==δ ∫∫ ∞∞ ∞ −==δ=− V 2 V i)(tn)V(tn V adV V aAWW V amRT 2 imU 2 2 μ−μ= 1. Nội năng của khí thực: Động năng: Vậy nội năng khí thực: U=U(T,V) 2. Hiệu ứng Joule-Thompson Lμ hiện t−ợng nhiệt độ của khí thực thay đổi khi giãn nở đoạn nhiệt vμ không trao đổi công với bên ngoμi (ΔT lμm lạnh, ΔT > 0 hiệu ứng âm) HƯ âm, d−ơng phụ thuộc vμo nhiệt độ xảy ra đối với khí cụ thể: HƯ d−ơng đối với H2 ở T<200K, He2 ở T<40K P1 V1 P2P1 P2P1 P2V2 P2P1 Trạng thái 1(p1,V1,T1) Trạng thái 2(p2,V2,T2) •Khí ở bên trái M, 1 nén, 2 giãn. p1, p2 không đổi vμ p1> p2. Pit tông 1 ép sát M-> V’1=0 Bên trái khối khí nhận công: A1=-p1(0-V1)=p1V1 Bên phải nhận công:A2=-p2(V2-0)=-p2V2 • Tổng công cả hệ nhận: A=A1+A2=0 • Nội năng: ΔU= Q+A=0 mμ U=U(T,V) p1 V1 p2 T1 M1 2 M 21p1 V2 p2 T2 1, 2 -pit tông M-vách xốp p1 > p2 ,V2>V1 Trạng thái đầu (p1,V1,T1) Trạng thái cuối (p2,V2,T2) 0dVT)V U(dTV)T U(dU =∂ ∂+∂ ∂= dV>0 -> dTΔT ≠ 0 . Giãn: V2>V1-> T1 ≠ T2-> ΔT = T2 - T1 Đ4. Sự chuyển pha 1. Khái niệm về chuyển pha: Chuyển pha: Quá trình biến đổi hệ từ pha nμy sang pha khác. Hơi - > Lỏng ->Rắn H2O H2O hơi 2 pha ĐN: Pha lμ tập hợp các phần vĩ mô đồng tính (cùng tính chất) cùng tồn tại trong một hệ nhiệt động. 2 pha • Không xảy ra đối với khí lý t−ởng • ứng dụng: c Lμm lạnh, nén khí ở nhiệt độ phù hợp với hiệu ứng d−ơng vμ cho giãn nở trong các ống kín. Hoá lỏng khí ở T&p phù hợp. •Chuyển pha loại I: Thuận nghịch, có hấp thụ hoặc toả nhiệt, V vμ S thay đổi đột ngột: Đạo hμm bậc nhất của các hμm nhiệt động thay đổi đột ngột. • Chuyển pha loại II: V,U,S Biến đổi liên tục không có nội ma sát: Kim loại ↔Siêu dẫn: Đạo hμm bậc hai của các hμm nhiệt động thay đổi đột ngột: p 2 p )TC 2T G (∂ ∂−= Tp )p G()S ∂ ∂=∂ ∂= V vμ T G ( T Tnc t(s) loại I ψN ψ S Bac Ba loại II T G ( p)S ∂ ∂= p 2 p )TC 2T G (∂ ∂−= T)p G( ∂ ∂=V Chuyển pha loại II TT1 S TT1 S TT1 Cp TT1 Cp TT1 V TT1 V Chuyển pha loại I 2. điều kiện cân bằng pha. Ph−ơng trình Clapeyron-Clausius pa. Điều kiện cân bằng 2 pha: Chuyển pha xảy ra ở nhiệt độ vμ áp suất xác định -> đ−ờng cân bằng giữa 2 pha: * T1=T2; p1=p2. * dG=0 phaI phaII T 0dndndG 0dnSdTVdpdG 2211 2 1i ii =μ+μ= =μ+−= ∑ = =>Số hạt hai pha n1+n2=n=const =>dn= dn1+dn2=0 )T,p()T,p( 21 μ=μ b. Điều kiện cân bằng 3 pha: T1=T2= T3; p1=p2=p3; μ1=μ2= μ3 );T,p()T,p( );T,p()T,p( 31 21 μ=μ μ=μ p T R T =Tc: LK,RK vμ RL loại I không liên tục. T>Tc: chuyển pha LK liên tục, T<Tc: chuyển pha RK liên tục. M Điểm chập 3 Trạng thái Tới hạn K L M Tc c. Số pha trong hệ nhiều cấu tử: Gọi N lμ số nguyên/phân tử của cấu tử k trong pha i. Nồng độ của pha thứ i lμ: ∑= k )k( i )k( i)k( i N NCk=1,2,3...n cấu tử i=1, 2,3,...r pha p2 p1 2. ph−ơng trình Clapeyron-Clausius: Xác định sự phụ thuộc của nhiệt độ chuyển pha vμo áp suất Xét chu trình Carnot với chất lỏng vμ hơi bão hoμ của nó: p=const -> T= const 1C k )k( i =∑ Suy ra có (n-1)r nồng độ độc lập. Số thông số độc lập (biến) của hệ lμ (n-1)r+2 (số 2 lμ của p,T) Số ph−ơng trình cân bằng lμ (r-1)n: Qui tắc pha của Gibbs (n-1)r+2 ≥ (r-1)n (số biến ≥ số ph−ơng trình), hay: r ≤ n+2 )T,p(...)T,p()T,p( )k(n )k( 2 )k( 1 μ==μ=μ p Q1 p1 1 T1 2 p2 4 T2 3 V1V4 V2V3 V Công nén 34: A2=-p2(V4-V3)=-p2 (V1-V2) Công cả chu trình: A’=A1+A2=(p1-p2)(V1-V2) (Công giãn, nén đoạn nhiệt 23,41: δA23≈δA41≈0; δU≈0) 1 2121 1 21 1 21 1 Q )VV)(pp( T )pp( dP dT T TT Q 'A −−=−=−==η )2p1p(dp dT 2T1T −=− dV VΔ Vùng bão hoμ khí thực T1=T2+dT p1=p2+dp Công giãn đẳng nhiệt 12: A1=p1(V1-V2) V Q T dP dT 1 1 Δ= Nhiệt độ chuyển pha T>0 ẩn nhiệt Q>0: nhiệt toả ra hoặc thu vμo trong quá trình chuyển pha Kết luận: Nhiệt độ chuyển pha tỷ lệ với áp suất. ứng dụng: trong nồi hơi, nồi áp suất, P cao nhiệt độ sôi cao ( đến 200oC) Trên núi cao P thấp, n−ớc sôi d−ới 100oC V~ dP dT Δ V Q T dP dT Δ=⇒
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_17_khi_thuc_va_chuyen_pha.pdf