Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 10: Sóng điện từ
3. Những t/c của sóng điện từ:
• Tồn tại cả trong chất, chân không
• Sóng ngang: E&H vuông góc với v
• Vận tốc trong
chân không
• Vận tốc trong
môi trường chất
Sóng điện từ đơn sắc:
Mặt sóng là các mặt
phẳng song song: từ ∞,
phương E,H không đổ
Ch−ơng 10 Sóng điện từ Ch−ơng 10 Sóng điện từ 1. Sự tạo thμnh sóng điện từ Thí nghiệm của Héc: ~ L L’ A B E r H r M Sóng điện từ lμ tr−ờng điện từ biến thiên truyền đi trong không gian Hệ thống PT Măcxoen p/t M-F ∫∫ −= SC SdB dt dldE rrrr p/t M-A ∫∫ ∂∂+= SC Sd)t DJ(ldH rrrrr • Dạng tích phân: Đ/L O-G đối với điện tr−ờng Đ/L O-G đối với từ tr−ờng ∑∫ = i i S qSdD rr 0SdB S =∫ rr Các p/t liên hệ tr−ờng ED 0 rr εε= EJ rr σ= HB 0 rr μμ= • Dạng vi phân t BErot ∂ ∂−= rr t DJHrot ∂ ∂+= rrr ρ=Ddiv r 0Bdiv =r Ph−ơng trình Mắc xoen của sóng điện từ trong điện môi )t,z,y,x(EE rr = )t,z,y,x(DD rr = )t,z,y,x(HH rr = )t,z,y,x(BB rr = 0=ρ 0J =r t BErot ∂ ∂−= rr t DHrot ∂ ∂= rr 0Ddiv =rED 0 rr εε= 0Bdiv = r HB 0 rr μμ= Ph−ơng trình sóng t HErot 0 ∂ ∂μμ−= rr Erot1 t H 0 rr μμ−=∂ ∂ t EHrot 0 ∂ ∂εε= rr 2 2 0 t E) t H(rot ∂ ∂εε=∂ ∂ rr 22 0 0 t E)Erot(rot1 ∂ ∂εε=μμ− rr 0 t E)Erot(rot 2 2 00 =∂ ∂εμεμ+ rr 0 t E v 1E 2 2 2 =∂ ∂+Δ− rr εμεμ= 00 1v 0 t E v 1E 2 2 2 =∂ ∂−Δ rr με= Cv s/m10.31C 8 00 ≈εμ= EEEdiv)Erot(rot 2 rrrr Δ−=∇−∇= 0 t E v 1E 2 2 2 =∂ ∂−Δ rr 2 2 2 2 2 2 zyx ∂ ψ∂+∂ ψ∂+∂ ψ∂=ψΔTrong không gian 3 chiều: Toán tử Laplatz Toán tử Dalamber: 0) tv 1( 2 2 2 =ψ∂ ∂−Δ = 2 2 2 tv 1 ∂ ∂−Δ Ph−ơng trình sóng: ψ=0 Ph−ơng trình đối với điện tr−ờng: Ph−ơng trình đối với từ tr−ờng: 02t B2 2v 1B = ∂ ∂−Δ rr Dạng tổng quát ph−ơng trình sóng: Sóng lan truyền từ O ra xa vô cùng: )rkt(i 0e)t,r( rrr −ω−ψ=ψ Sóng lan truyền từ vô cùng về O : )rkt(i 0e)t,r( rrr +ω−ψ=ψ ) v xt(cosEE m −ω= )v xt(cosHH m −ω= • Sóng lan truyền từ O ra xa vô cùng theo ph−ơng x: Sóng lan truyền từ vô cùng về O theo ph−ơng x: ) v xt(cosmEE +ω= )v xt(cosmHH +ω= • Nghiệm tổng quát dạng phức ph−ơng trình sóng : 3. Những t/c của sóng điện từ: • Tồn tại cả trong chất, chân không • Sóng ngang: E&H vuông góc với v • Vận tốc trong chân không • Vận tốc trong môi tr−ờng chất με= Cv s/m10.31C 8 00 ≈εμ= Sóng điện từ đơn sắc: Mặt sóng lμ các mặt phẳng song song: từ ∞, ph−ơng E,H không đổi E r H r vr y z 0E r 0H r x E r H r vr Hai véc tơ luôn vuông góc HE rr⊥ v,H,E r rr theo thứ tự đó hợp thμnh tam diện thuận 3 mặt vuông H,E rr luôn dao động cùng pha vμ có tỷ lệ |H||E| 00 rr μμ=εε ) v xt(cosEE m −ω= ) v xt(cosHH m −ω= 4. Năng l−ợng sóng điện từ 2 0 2 0 H2 1E 2 1 μμ+εε=ϖ Sóng điện từ lan truyền: HEHE 00 2 0 2 0 μμεε=μμ=εε=ϖ • Năng thông của sóng điện từ vϖ=Φ εμεμ= 00 1v EH=Φ HE rrr ì=Φ• Véc tơ Umôp-Poynting • Thang sóng λ cm 10-12 10-10 10-8 10-6 10-4 10-2 10 102 Sóng V T Đ H ồ n g n goại A S nhì n t hấy T ia rơ n gh en T ia G a m m a T ia tử ng oại 6. áp suất sóng điện từ E r H rJ r Tr−ờng điện từ gây ra dòng cảm ứng J -> gây ra lực đẩy áp suất p=(1+k) ϖ ϖ ≤ p ≤ 2ϖ AS mặt trời có năng thông Φ ~103W/m2 ϖ = Φ/c = 103/(3. 108)J/m3 áp suất AS mặt trời tác dụng lên mặt vật dẫn phản xạ hoμn toμn k=1: p=2. 103/(3. 108)=0,7.10-5 N/m2
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_10_song_dien_tu.pdf