Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm - Nguyễn Xuân Thấu
NỘI DUNG
- Một số khái niệm cơ bản
- Vận tốc
- Gia tốc
- Các dạng chuyển động cơ đặc biệt3
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Cơ học: nghiên cứu dạng chuyển động đơn giản nhất của các vật –
đó là chuyển động cơ.
Cơ học được chia thành 3 phần: động học, động lực học, tĩnh học.
Động học nghiên cứu các đặc trưng của chuyển động cơ (phương
trình chuyển động, phương trình quỹ đạo, đường đi, vận tốc, gia tốc),
nhưng không xét đến nguyên nhân gây ra sự thay đổi trạng thái
chuyển động.
ịnh vị trí của vật trong không gian, phải chọn “vật mốc” và gắn với nó một hệ tọa độ nào đó. Để xác định vị trí của vật theo thời gian, phải có đồng hồ gắn với “vật mốc” để đo thời gian. Hệ quy chiếu: Là hệ thống gồm một vật mốc, hệ tọa độ gắn với vật mốc đó và đồng hồ đo thời gian, dùng để xác định vị trí của các vật khác. 51. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.2. Chuyển động cơ, hệ quy chiếu, chất điểm. Trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của vật có tính chất tương đối, tùy thuộc hệ quy chiếu đã chọn. Để đơn giản khi nghiên cứu chuyển động của vật, người ta đưa vào khái niệm chất điểm – là những vật có kích thước không đáng kể trong điều kiện bài toán. Vị trí M của 1 chất điểm ở thời điểm t thường được xác định bởi véc tơ bán kính: Hoặc bởi 3 tọa độ của nó (trong hệ tọa độ Descartes chẳng hạn):6 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.3. Phương trình chuyển động kzjyixOMr M(x, y, z) Hệ tọa độ Descartes 71. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.3. Phương trình chuyển động Khi chất điểm chuyển động, véc tơ bán kính và các tọa độ x, y, z của nó thay đổi liên tục: r x f (t) y g(t) z h(t) hoặc r r t Các hàm này gọi là các phương trình chuyển động của chất điểm. Cho biết quy luật thay đổi vị trí của chất điểm trong không gian theo thời gian. 81. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi Quỹ đạo của chất điểm là một đường liên tục, biểu diễn mọi vị trí của chất điểm chuyển động trong không gian. Chuyển động của chất điểm gọi là thẳng, tròn hoặc cong tùy thuộc dạng quỹ đạo của nó là thẳng, tròn hoặc cong. Phương trình quỹ đạo là phương trình mô tả dạng quỹ đọa của chất điểm, nó xác định quan hệ giữa các tọa độ không gian x, y, z của chất điểm: f(x,y,z) = const Có thể tìm dạng tường minh của phương trình quỹ đạo bằng cách khử thời gian t trong các phương trình chuyển động. 91. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi Ví dụ: Xác định quỹ đạo biết PTCĐ có dạng: x 5t 3 y 15t 4 3x 15t 9 y 15t 4 y 3x 13 Vậy, quỹ đạo là đường thẳng (d): y 3x 13 10 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.4. Phương trình quỹ đạo – đường đi Hoành độ cong Giả sử chất điểm chuyển động cong.Chọn điểm O cố định làm gốc tọa độ, chiều dương hướng theo chiều chuyển động, vị trí của điểm M được xác định bởi giá trị đại số của cung . Đại lượng s được gọi là hoành độ cong của chất điểm. OM s s = s(t), nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm trùng tại O thì s(t) chính là quãng đường đi được của chất điểm trong khoảng thời gian t. 11 2. VECTƠ VẬN TỐC Vecto vận tốc là đại lượng vật lý đăc trưng cho phương, chiều và độ nhanh chậm của chuyển động, tức là đặc trưng cho trạng thái chuyển động của chất điểm. 2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời Véc-tơ gọi là véc-tơ dịch chuyển, véc-tơ độ dời Độ dài cung là đường đi của chất điểm. Vận tốc trung bình (tốc độ trung bình) trong khoảng thời gian Δt là đại lượng đo bằng đường đi trung bình trong 1 đơn vị thời gian: MM MM tb s v t 12 2. VECTƠ VẬN TỐC 2.1. Vận tốc trung bình và vận tốc tức thời Giới hạn của tỷ số khi Δt0 gọi là vận tốc tức thời của chất điểm tại vị trí M. tb s v t t 0 s ds v lim t dt Như vậy: vận tốc tức thời có trị số bằng đạo hàm của đường đi theo thời gian. Đơn vị là m/s. Vận tốc trung bình chỉ đặc trưng cho đọ nhanh chậm trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian Δt. 13 2. VECTƠ VẬN TỐC 2.2. Véc-tơ vận tốc Véc-tơ vi phân cung là véc-tơ nằm trên tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm M, hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn bằng vi phân đường đi. ds t 0 t 0 ds lim s lim MM Véc tơ độ dời: t 0 t 0 t 0 dr lim r lim MM lim MM Véc tơ vận tốc: có giá trị đại số bằng đạo hàm của véc-tơ bánh kính. ds dr v dt dt 14 2. VECTƠ VẬN TỐC 2.2. Véc-tơ vận tốc Véc tơ vận tốc đặc trưng cho cả phương, chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại mỗi điểm trên quỹ đạo. Hình chiếu của véc-tơ lên ba trục vuông góc: Độ lớn: v v x y z dx dy dz v ;v ; v ; dt dt dt 2 2 2 x y zv v v v 15 Ví dụ 3. Trên hình vẽ là tọa độ của một vật chuyển động dọc theo trục x. Tính độ dời và quãng đường của vật sau 3 giây. Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật sau 5 giây. Ví dụ 1: Một ô tô chuyển động từ điểm A đến điểm B với vận tốc 60 km/h sau đó chuyển động ngược từ B về A với vận tốc 80 km/h. Tính vận tốc trung bình trong cả quá trình nói trên của ô tô? Ví dụ 2: Hai xe ô tô cùng chuyển động từ A đến B. Xe thứ nhất trong nửa quãng đường đầu đi với vận tốc 120 km/h, nửa quãng đường sau với vận tốc 80 km/h, Xe thứ 2 đi nửa thời gian đầu với vận tốc 120 km/h, nửa thời gian sau với vận tốc 80 km/h. Hỏi xe nào tới B trước? 16 3. VECTƠ GIA TỐC Véc-tơ gia tốc là một đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi về phương, chiều và độ lớn của véc-tơ vận tốc, tức là đặc trưng cho sự biến đổi trạng thái của vật. 3.1. Véc-tơ gia tốc trung bình và véc-tơ gia tốc tức thời Véc-tơ gia tốc trung bình: o tb o v v v a t t t Véc-tơ gia tốc tức thời: d v a (v) ' dt 17 3. VECTƠ GIA TỐC 3.1. Véc-tơ gia tốc trung bình và véc-tơ gia tốc tức thời Véc-tơ gia tốc của chất điểm có trị số bằng đạo hàm theo thời gian của véc-tơ vận tốc. Đơn vị đo m/s2. Ba thành phần véc-tơ gia tốc trên 3 trục: 2 2 2 x y z2 2 2 d x d y d z a ;a ;a dt dt dt Độ lớn: của véc-tơ: 2 2 2 x y za a a a 18 3. VECTƠ GIA TỐC 3.2. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến Xét chuyển động của 1 chất điểm trên quỹ đạo cong 2 2 2 n t t n a a a a a a M a na ta - GTTT đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vectơ vận tốc. t dv a v ' dt GTPT đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vectơ vận tốc. 2 n v a R 19 3. VECTƠ GIA TỐC 3.2. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến Vectơ gia tốc (toàn phần) luôn hướng vào bề lõm của quỹ đạo. R là bán kính chính khúc của quỹ đạo. 20 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.1. Chuyển động thẳng đều Gia tốc : Vận tốc : 0a constv Quãng đường : x = xo + v(t – to) hoặc x = xo + vt s = vt Phương trình chuyển động: 21 4.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều: Gia tốc : Vận tốc: consta atvv o Phương trình chuyển động: Quãng đường : 2 o o 1 x x v t at 2 2 o at 2 1 tvs Công thức độc lập thời gian : as2vv 2o 2 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 22 4.3. Rơi tự do: Gia tốc: Vận tốc: 2s/m10g;constga Thời gian rơi: Quãng đường: 2gt 2 1 s g h2 t gh2v Vận tốc ngay khi chạm đất: 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 0v gt; v 0 23 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo tròn a. Vận tốc góc: t t t s MM Ứng với góc quay: MOM Đại lượng: gọi là vận tốc góc trung bình t tb t Ký hiệu: 24 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn a. Vận tốc góc: t 0 Vận tốc góc tức thời (khi ): t 0 d lim t dt Vận tốc góc có giá trị bằng đạo hàm của góc quay đối với hời gian. Đơn vị: rad/s Trong chuyển động tròn đều: Chu kỳ: là thời gian chất điểm đi được 1 vòng tròn: 2 T Tần số: là số chu kỳ trong 1 đơn vị thời gian: 1 T 2 25 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn a. Vận tốc góc: Vectơ vận tốc góc tức thời: Phương: vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo; Chiều: theo quy tắc cái đinh ốc; Độ lớn: Điểm đặt: tâm của quỹ đạo; d dt 26 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn a. Vận tốc góc: Mối quan hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc: t 0 t 0 s R s v lim R lim R t t R OM v R 27 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn a. Vận tốc góc: Mối quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc pháp tuyến: 22 2 n Rv a R R R Tính góc quay: 2 1 t tb t dt t constTrường hợp ta có chuyển động tròn đều t 28 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn b. Gia tốc góc: Gia tốc góc trung bình: o tb t t R v Gia tốc góc tức thời: d ( ) ' dt Phương: song song với véc-tơ vận tốc góc Chiều: Độ lớn: đạo hàm của vận tốc góc = ’. Điểm đặt: tâm của quỹ đạo; ND ; CD 29 Quan hệ giữa gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến: 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn b. Gia tốc góc: t d Rdv d a R R dt dt dt Dưới dạng vec-tơ ta R 30 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.4. Chuyển động tròn Trong trường hợp , ta có chuyển động tròn biến đổi đều:const 0 2 0 2 2 0 t; 1 t t ; 2 2 31 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.5. Chuyển động ném xiên Gia tốc: ga 0a a y x Vận tốc: x 0x 0 y 0y y 0 v v v cos v v v a t v sin gt 32 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.5. Chuyển động ném xiên Phương trình chuyển động: 0x 0 2 0 x v t v cos .t 1 y v sin .t gt 2 Phương trình quỹ đạo: 2 2 2 0 g y x.tan .x Parabol 2v cos 2 2 0 max v sin h 2g 2 0 max v sin 2 L x g Độ cao cực đại (khi vy = 0): Tầm xa (khi y = 0): 33 4. CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ ĐẶC BIỆT 4.5. Chuyển động ném xiên Nhận xét: •Tầm xa lớn nhất khi góc ném = 45o. •Có 2 góc ném: và (900 - ) cho cùng một tầm xa. •Khi = 0, ta có chuyển động ném ngang. •Khi = 90o, ta có chuyển động ném đứng. 34 CÁC BÀI TẬP CẦN LÀM (SÁCH BÀI TẬP VLĐC - LƯƠNG DUYÊN BÌNH, TẬP 1 1.4, 1.5, 1.6, 1.8, 1.11, 1.13, 1.14, 1.15, 1.20, 1.21, 1.22, 1.25, 1.26 35 HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_1_chuong_1_1_dong_hoc_chat_diem_n.pdf