Bài giảng Truyền động điện - Chương 4: Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ (Phần 2)
Điều khiển tốc độ động cơ KĐB
Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ KĐB:
1. Điều khiển điện áp stator
2. Điều khiển tần số
3. Điều khiển điện trở rotor
4. Điều khiển công suất trượt
2' '2 2 2 2 1 m m RR XX sas R RX X X X as s Đẳng thức này dẫn đến: sa = s1 Hay: 1db dbas s Tốc độ trượt tại tần số afđm = Tốc độ trượt tại tần số fđm = sl Nghĩa là quan hệ 1I ( )sl để động cơ làm việc với từ thông không đổi tại tần số định mức cũng đúng với mọi tần số khác. 11/9/2014 23 45 ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng -15 -10 -5 0 5 10 15 0 10 20 30 40 50 60 I 1 (A ) 46 ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng Momen động cơ khi hoạt động với tần số khác định mức: 2 2 ' 1 2 2 2' ' 2 2 3 m db m I X R sa M R sa X X Với: a = f/fđm 11/9/2014 24 47 ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400 0 50 100 150 200 250 300 350 (r ad /s ) 48 ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 0 20 40 60 80 100 120 140 160 M(Nm) (r ad /s ) Đặc tính động cơ không đồng bộ hoạt động với biến tần nguồn dòng (vẽ tại tần số định mức) I1 = 1.25 IđmIđm 0.5Iđm 0.25Iđm 11/9/2014 25 49 ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng + - Id* đ Chỉnh lưu Nghịch lưu f sl + + Hồi tiếp tốc độ + - Khâu hiệu chỉnh vòng tốc độ Khâu hiệu chỉnh vòng dòng điện Iht Mạch kích Hồi tiếp dòng Khối tạo hàm điều khiển từ thông 50 ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRUỢT ĐỘNG CƠ ROTOR DÂY QUẤN • Điều khiển xung điện trở rotor • Hệ nối tầng tĩnh 11/9/2014 26 51 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Các giả thiết khi giải tích hệ thống: 1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode, 2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng 3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông trong khe hở không khí giữa stator và rotor, 4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể 52 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Năng lượng hấp thụ bởi R trong một chu kỳ T: 2 ( )R d onW I R T t Công suất trung bình hấp thụ bởi R: 2 21 ( ) (1 )R d on dP I R T t I RT với /ont T Giá trị đẳng trị của điện trở R: * (1 )R R 11/9/2014 27 53 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR R* LdRd Vd + - Id 54 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR 11/9/2014 28 55 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Giá trị hiệu dụng của dòng pha rotor: 2 3rms d I I Giá trị hiệu dụng của hài bậc 1 dòng pha rotor: 2 6 dI I Suy ra: 2 3 rmsI I Công suất tiêu thụ trên 1 pha rotor: 2 21 (1 ) 0.5 (1 ) 3e d d d rms P R R I R R I Điện trở đẳng trị trên mỗi pha rotor: * 0.5 (1 )dt dR R R 56 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Mạch tương đương của động cơ khi họat động với hệ xung điện trở suy ra trên nguyên tắc bảo tòan công suất, bao gồm: 1. Công suất cơ do hài bậc 1 của dòng rotor gây ra, 2. Tổn hao trên điện trở do hài bậc 1 và sóng hài gây ra. Công suất điện từ truyền qua khe hở không khí = Công suất tiêu thụ bởi mạch rotor 2 * 2 r 23 cos 3 ( )dt rms dt cP EI I R R P Mà: 2 3 rmsI I Nên: 2 2 * 2 r 2 2 2 2 * 2 r 2 2 3 cos ( ) 3 cos ( ) 9 3 dt c c dt EI I R R P PEI I R R 11/9/2014 29 57 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Công suất trượt tương ứng với dòng hài cơ bản (bậc 1) của dòng rotor: 2 * 1 2 23 ( )dt dtsP I R R Trong đó: Pđt1: Công suất điện từ ứng với hài cơ bản của dòng rotor, Công suất cơ sinh ra bởi hài cơ bản của dòng rotor: 2 * 2 2 (1 )(1 ) 3 ( )c dt dt sP s P I R R s Từ đó, ta có công suất điện từ truyền qua khe hở không khí là: *2 * 2 22 2 r 2 2 2 ( )cos 1 ( ) 9 fdt dt h RR REI R R I R I s s 58 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR V R1 X1 X’2 ' fR s Xm I1 I’2 Im E R’h Mạch tương đương 1 pha của ĐC KĐB khi sử dụng mạch điều khiển xung điện trở rotor 11/9/2014 30 59 ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR Mạch tương đương 1 pha của ĐC KĐB khi sử dụng mạch điều khiển xung điện trở rotor 2 * 2 * 2 1 ( ) 9 ( ) h dt f dt R R R R R R Quy đổi về stator: ' 2 1 ' 2 1 h T h f T f R a R R a R Lưu ý: aT1: tỉ số vòng stator/ rotor, 60 HỆ NỐI TẦNG TĨNH 11/9/2014 31 61 HỆ NỐI TẦNG TĨNH Các giả thiết khi giải tích hệ thống: 1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode, 2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng 3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông trong khe hở không khí giữa stator và rotor, 4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể, 5. Biến áp được giả thiết là lý tưởng (bỏ qua điện kháng tản, tồn hao) 6. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn trên cầu nghịch lưu 62 HỆ NỐI TẦNG TĨNH - Nguyên lý hoạt động Điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu: T1 3 6 ad sVV V: điện áp pha cung cấp cho stator aT1: tỉ số vòng dây stator/rotor Điện áp phía DC của cầu nghịch lưu: T2 3 6 cos aI VV Nếu bỏ qua Rd, ta có: 0d IV V Suy ra độ trượt s (nghĩa là tốc độ động cơ) có thể điều chỉnh theo góc kích : 1 2 cos cosT T T as a a Công suất điện từ do động cơ sinh ra: d d dt V IP s Momen điện từ động cơ sinh ra: 1 3 6dt d db T db P VIM a 11/9/2014 32 63 HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương Công suất điện từ truyền sang phía rotor: dt c cur rP P P P Pc: công suất cơ, Pcur : tổn hao đồng trên rotor, Pr : công suất trả về lưới, Lưu ý là công suất cơ (và tương ứng là momen cơ) do thành phần hài cơ bản của dòng rotor sinh ra, còn tổn hao đồng rotor do dòng rotor hiệu dụng sinh ra. 64 HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương Công suất điện từ Pđt có thể tính như sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 33 1 ( 0.5 ) ( 0.5 ) cos 9dt d d T VIP R R I R R I s a Suy ra, công suất điện từ trên 1 pha rotor là: 2 2 22 2 r 2 2 2 2 2 ( 0.5 ) 1 coscos 1 ( 0.5 ) 9 d d T R R VEI R R I I I s s a Hay: 2 2 2 r 2 2 2cos f r h R VEI R I I I s s Trong đó: 2 2 2 2 1 ( 0.5 ) 9 ( 0.5 ) cos h d f d r T R R R R R R VV a Quy đổi sang phía stator: ' ' ' ' '2 '2 ' 2 r 2 2 2cos f r h R VEI R I I I s s 11/9/2014 33 65 HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương ' fR s ' rV s 66 HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương Để vẽ đặc tính cơ của động cơ với góc kích cho trước: - Lấy giá trị của độ trượt s, - Tính ra giá trị dòng rotor I’2: 2 2 2 2 2 2 2' 2 2 2 ( )( )td td tdV R V R R X V VI R X Trong đó: ' ' 1 ' ' 1 2 f h r td R R R R s VV s X X X - Công suất cơ sinh ra: '2 ' ' '2 2 (1 )3c f r sP I R V I s - Momen động cơ sinh ra: '2 ' ' '2 2 3 (1 ) c f r db db PM I R V I s s 11/9/2014 34 67 HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương (ra d/ s) 0 50 100 150 200 250 0 20 40 60 80 100 120 140 160 68 BÀI TẬP Bài 4.5: Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn, đấu Y: Pđm = 2.8kW, Vđm = 400V, f = 50Hz, số đôi cực = 2, nđm = 1370v/ph, có thông số mạch tương đương: 1 1.9R ; ' 2 4.575R ; '1 2 3X X . Tỉ số vòng dây stator/rotor là 4.25. Bỏ qua dòng từ hóa, tổn hao lõi, tổn hao do ma sát và quạt gió. Động cơ được điều khiển tốc độ bằng cách thêm điện trở phụ vào rotor. 1. Cần thêm điện trở phụ là bao nhiêu để động cơ hoạt động với tải định mức ở 400v/ph. 2. Cần thêm điện trở phụ là bao nhiêu để động cơ hoạt động ở chế độ hãm ngược ở tốc độ định mức với momen cực đại. 11/9/2014 35 69 BÀI TẬP Bài 4.6: Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn, đấu Y: Pđm = 2.8kW, Vđm = 400V, f = 50Hz, số đôi cực = 2, nđm = 1370v/ph, có thông số mạch tương đương: 1 1.9R ; ' 2 4.575R ; '1 2 3X X . Tỉ số vòng dây stator/rotor là 4.25. Bỏ qua dòng từ hóa, tổn hao lõi, tổn hao do ma sát và quạt gió. Động cơ được điều khiển bằng cách thay đổi điện áp cung cấp cho stator. Giả thiết tải của động cơ là định mức khi hoạt động ở tốc độ định mức. Bỏ qua ảnh hưởng của sóng hài (nếu có) từ bộ biến đổi điện áp xoay chiều cung cấp cho động cơ. a. Nếu momen tải tỉ lệ thuận với tốc độ động cơ, tính điện áp cần cung cấp cho động cơ để tốc độ là 0.5 định mức. Tính dòng stator khi đó. b. Làm lại câu trên với tải lúc này tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ. 70 BÀI TẬP Bài 4.8: Động cơ không đồng bộ, đấu Y, Pđm = 11.2kW, Vđm = 460V, f = 60Hz, số đôi cực = 2, nđm = 1750v/ph, có thông số mạch tương đương: 1 0.66R ; '2 0.38R ; 1 1.14X , '2 1.71X , 33.2mX . Động cơ được cung cấp bởi bộ biến tần điều khiển theo quy luật V/f = const. a. Tính giá trị momen cực đại Mmax và độ trượt tới hạn sm khi tần số cung cấp cho động cơ lần lượt là 60Hz và 30Hz. b. Nếu bỏ qua điện trở stator R1, hãy tính lại câu a. 11/9/2014 36 71 Mạch tương đương cho bài 4.8 2'R s Mạch tương đương ở điện áp và tần số định mức của động cơ không đồng bộ 72 BÀI TẬP Động cơ không đồng bộ có thông số: Vđm = 380V (áp dây), fđm=50Hz, nđm = 1420v/ph, 4 cực, đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của động cơ tại tần số định mức như hình sau với các thông số: ' 1 2 0.5R R , '1 2 1X X . Động cơ được cung cấp từ một bộ biến tần có tần số và điện áp thay đổi được. 1. Giả thiết bộ biến tần được điều khiển theo quy luật E f const . Tính tần số cần cung cấp để động cơ hoạt động với tốc độ 150v/ph với momen tải bằng Mđm? Tính điện áp V cần cung cấp cho động cơ lúc này. 2. Giả thiết bộ biến tần được điều khiển theo quy luật V f const , và động cơ hoạt động với tần số tính ra ở câu 1. So sánh điện áp V cần thiết cung cấp cho động cơ lúc này với điện áp tính ra ở câu 1. Động cơ có thể hoạt động ở chế độ động cơ với momen tải bằng 80Nm tại tần số này không? 11/9/2014 37 73 BÀI TẬP R1 X1 X’2 2'R s I1 I’2 V E Mạch tương đương ở điện áp và tần số định mức của động cơ không đồng bộ
File đính kèm:
- bai_giang_truyen_dong_dien_chuong_4_dieu_khien_toc_do_dong_c.pdf