Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 2, Lecture 8: Trường từ tĩnh
2.1. Định nghĩa
2.2. Phương trình Poisson và nghiệm
2.3. Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot - Savart
2.4. Thế vectơ của trục mang dòng
2.5. Từ thông tính theo thế vectơ
1 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chương 3 – Trường từ tĩnh Trường từ tĩnhLecture-7: [7. Use Ampere’s Law to calculate the magnetic field and determine the inductance of simple structures.] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1. Mô hình toán rot H J= 0divB = 1 2t t S H H J− = 1 2 0n nB B− = B Hµ= PTLH PTVP ĐKB [Trường từ của dòng điện không đổi] 2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2. Thế vectơ 2.1. Định nghĩa 2.2. Phương trình Poisson và nghiệm 2.3. Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot - Savart 2.4. Thế vectơ của trục mang dòng 2.5. Từ thông tính theo thế vectơ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2.1. Định nghĩa Mô hình toán: div B =0 Giải tích vectơ: ( )div rot A =0 Định nghĩa: Lưu ý: A B A gradf B⇒ + Thế vectơ có tính đa trị → chọn ĐK phụ để đơn giản các phương trình: B =rot A div A =0 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2.2. Phương trình Poisson và nghiệm rot H = J (M H T ) ... grad(div A )-∆A =µ J ⇒ ⇒ ∆A =-µ J Biểu thức nghiệm: µ J4pi RVA = dV∫ Thiết lập phương trình : thiết lập ptrình tìm thế vectơ khi biết phân bố của mật độ dòng trong thể tích V, mtr µ=const Áp dụng phương trình : µ=const (Nhận xét: A cùng chiều với J) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2.3. Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot-Savart Trường hợp dòng điện dây: µI d 4pi RL A = ∫ µ J 4pi RV A = dV∫ L Định luật Biot - Savart: R 2L µI d ×aB= 4pi R∫ ( )µ I d4pi RLB rot A rot= = ∫ 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2.4. Thế vectơ của trục mang dòng Trục mang dòng : ( , ) zJ J x y a= Thế vectơ : ( , ) zA A x y a= Phương trình Poisson : -A Jµ∆ = ⇒ ∆A =-µJ Phương trình Poisson : Điều kiện biên: Tính được : A n A n B B τ τ ∂ ∂ ∂ ∂ = = − Điều kiện biên : 1 2A A= 1 2 1 2 1 1 S A A J n nµ µ ∂ ∂ − + = ∂ ∂ 1 2 0A A τ τ ∂ ∂ − = ∂ ∂ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2.5. Từ thông tính theo thế vectơ Từ thông: m S Φ = BdS∫ Định nghĩa thế: B =rot A ⇒ m SΦ = (rot A )dS∫ Quy tắc cái đinh ốc thuận Ví dụ: zA =A (x,y)a ⇒ m L Φ = Ad∫ mΦ = [A(b)-A (a)] 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 3. Một số bài toán tính trường từ tĩnh x y z z' dl dB aR R P(r, z) r z 1 2 µIB= (cosθ -cosθ )a 4pir φ → ∞ µIB= a 2pir φ ⇒ Bài toán 1: Ans: Trường từ của dây dẫn thẳng mang dòng Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Bài toán 2: 2 z2 2 3/ 2 µIaB= a 2(a +z ) Trường từ của vòng dây mang dòng Ans: 2d 1d 3. Một số bài toán tính trường từ tĩnh 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Bài toán 3: 3. Một số bài toán tính trường từ tĩnh Lõi trụ bán kính a đồng trục với trục z của hệ trụ mang dòng với mật độ J=6raz(A/m2). Tìm A và B nếu toàn bộ không gian có µ=µ0 và A=0 tại r=a Mặt mang dòng (z=0) rộng vô hạn với mật độ Js=2ax (A/m). Tìm A và B nếu toàn bộ không gian có µ=µ0 và A=0 tại z=0 Bài toán 4: Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 4. Năng lượng trường từ tĩnh 4.1. Tính theo thế vectơ và mật độ dòng 4.2. Tính theo mật độ năng lượng trường từ 7 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 4.1. Tính theo thế vectơ và mật độ dòng Năng lượng trường từ của hệ n dòng điện dây (Ik) Công do nguồn cung cấp cho dòng thứ k trong tgian dt: ( )kddtk k source k source k k ku i dt i dt i dt i dφξ ξ φ= + = + Năng lượng trường từ do hệ tích lũy trong tgian dt: 1 n m k k k dW i dφ = =∑ Năng lượng trường từ do hệ tích lũy được khi xác lập Ik: 1 2 1 n m k k k W I = = Φ∑ Nhiệt lượng Tích lũy NLTT 0m mt W dW ∞ = = ∫ ⇒ Năng lượng trường từ do mật độ dòng phân bố trong V:J 1 2m V W AJdV= ∫ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 4.2. Tính theo mật độ năng lượng trường từ 1 2 J m V W AJdV= ∫ 1 2 V AJdV ∞ = ∫ V ∞ r → ∞ S ∞ ( )div A H Hrot A Arot H× = − ( )div A H H B AJ× = − ( )1 12 2m V VW H BdV div A H dV ∞ ∞ = − ×∫ ∫ ⇒ ⇒ 12m V W H BdV ∞ = ∫ 31 2 ( / )mw H B J m= ⇒ (MĐNL) Tính năng lượng trường từ trong thể tích V: 12m VW H BdV= ∫ 8 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 5. Tính điện cảm Qui ước: Φij vòng i dòng j ij j Φ IijL = (H ) Hỗ cảm: (i≠j) ii i Φ Ii iiL =L = (H ) Điện cảm: (i=j) ij jiL =L M= Lu ý: Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 5. Tính điện cảm Năng lượng trường từ tích lũy trong cuộn dây: 21 1 2 2 1 1 2 n m k k k W I I LI = = Φ = Φ =∑ [L đặc trưng cho khả năng tích lũy NLTT của cuộn dây] Điện cảm trong và điện cảm ngoài: 2 2 mtr tr WL I = [trong miền có chứa dòng] 2 2 mng ng W L I = [ngoài miền có chứa dòng] 9 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCMa e Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 5. Tính điện cảm Ví dụ 1: Ví dụ 2:
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_2_lecture_7_truong_tu_tinh.pdf