Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 2, Lecture 12: Phương trình đường dây và ứng dụng trong mạch viễn thông
5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm
5.3.2. Hệ số phản xạ áp trên đường dây
5.3.3. Trở kháng vào của đường dây
5.3.4. Công suất cung cấp cho tải
5.3.5. Sóng đứng trên đường dây
5.3.6. Hòa hợp trở kháng
iện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 PT đường dây Phương trình đường dây tại z trên đường dây: 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) u z t i z t R i z t L z t 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) i z t u z t G u z t C z t z z ℓ 0 2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm 5.3.2. Hệ số phản xạ áp trên đường dây 5.3.3. Trở kháng vào của đường dây 5.3.6. Hòa hợp trở kháng 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây 5.3.4. Công suất cung cấp cho tải 5.3. Ứng dụng đường dây TS KTH trong viễn thông Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Thiết lập phương trình đường dây dạng phức: 0 u i L z t 0 i u C z t với: u z, t Re[U ] i z, t Re[I ] j t j t z e z e 0 U L I d j dz (phương trình TL dạng phức) 0 I C U d j dz 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Giải phương trình TL dạng phức: từ pt TL dạng phức, ta có: 2 2 0 02 U ( L C ) U 0 d j dz 0 U( ) 1 I( ) j z j z j z j z z Me Ne z Me Ne Z 0 0L C :Hệ số pha (rad/m) 0 0 0/Z L C :Trở kháng đặc tính của TL 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Xác định U, I dùng ĐKB tại z=0 (theo hướng từ SL): gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d 1 0 1 U Z I M N M N 1 0 1 1 1 0 1 1 U I U 2 U I N U 2 Z M Z (Sóng tới tại ngỏ vào) (Sóng px tại ngỏ vào) 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d + + 1 1 + + 1 1 U( ) U U U U I( ) I I I I j z j z j z j z z e e z e e 1 1 1 1 0 0 U U I ; I Z Z 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Dạng mũ phức: Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Dạng lượng giác: 1 0 1 1 1 0 U( ) U cos(βz) jZ I sin(βz) U I( ) j sin(βz) I cos(βz) Z z z 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Xác định U, I dùng ĐKB tại d=0 (theo hướng từ LS): + jβd jβd + 2 2 + jβd jβd + 2 2 U( ) U U U U I( ) I I I I d e e d e e d = ℓ – z : gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Dạng mũ phức: Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d 5.3.1. Phương trình đường dây dạng phức và nghiệm Dạng lượng giác: 2 0 2 2 2 0 U(d) U cos(βd) jZ I sin(βd) U I(d) j sin(βd) I cos(βd) Z 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.2. Hệ số phản xạ áp trên đường dây Định nghĩa: jβd j2βd2 2 2jβd 2 U .U .e 2 d U U . e e 2 02 2 2 2 2 0 U U Z Z Z Z Trong đó 2 (hệ số phản xạ áp tại tải) được tính như sau: (0 2 1 ) ( – < ) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Hệ số phản xạ áp (2) của một số trường hợp đặc biệt: Vs Zs Z0 Z0 A: Terminated in Z0 2 0 Vs Zs Z0 B: Short Circuit 2 1 Vs Zs Z0 C: Open Circuit 2 1 5.3.2. Hệ số phản xạ áp trên đường dây 7 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Biểu diễn hệ số phản xạ trên mặt phẳng phức: 5.3.2. Hệ số phản xạ áp trên đường dây 2 ( )d Re Im 2 d Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.3. Trở kháng vào của đường dây 2 0 0 0 0 2 Z tg( d)U(d) 1 ( ) I( ) 1 Z tg( d) jZ Z d Z Z d jZ Đ/n: gZ 2Z + - inZ Eg + + - - o( ,Z ) + - zZ z = l d = 0 z z = 0 d = l 1I 2I I(z) U(z) 2U 1U d 2 01 1 0 0 1 1 0 2 Z tg( )U 1 I 1 Z tg( ) in jZ Z Z Z jZ Tại ngỏ vào: 8 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 2 in 0 2Z Z / Z /4 TL: ℓ = n/2 + /4: Z0 ; ℓ Zin Z2 in 2Z Z /2 TL: ℓ = n/2: Hòa hợp trở kháng: (Z0=Z2): in 0Z Z Trở kháng vào trong các trường hợp đặc biệt: 2 0 0 0 2 Z tg( ) Z tg( ) in jZ Z Z jZ 5.3.3. Trở kháng vào của đường dây Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 TL hở mạch: 0 ( )inZ jZ cotg l TL ngắn mạch: 0 ( )inZ jZ tg l Ứng dụng: Hòa hợp trở kháng, Microwave Filter 5.3.3. Trở kháng vào của đường dây 9 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.4. Công suất cung cấp cho tải *1 P= Re{UI } 2 * * 0 1 U = Re{U (1 ) (1 )} 2 Z * 2 2 0 1 P= | U | Re{1 | | } 2Z 2 2 2 2 0 1 = | U | [1 ] 2Z * 2 2 1 11 12 1 1 1 1 P =P Re{U I } | I | Re{Zin} | U | Re{1/Zin} 2 2 2 (Công suất cấp cho tải bằng CS cấp vào đầu đường dây) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây Sóng đứng (standing wave) được tạo ra do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ Mô hình sóng đứng + jβd -j2βd 22 + jβd -j2βd 22 U [1 e ] I [1 e ] e e Xác định quy luật phân bố biên độ của sóng trên đường dây + jβd jβd 2 2 + jβd jβd 2 2 U U U I I I e e e e + jβd 2 + jβd 2 U [1 ] I [1 ] e e + -j2βd 22 + -j2βd 22 |U| | U ||1 e | |I| | I ||1 e | + j( -2βd) 22 + j( -2βd) 22 |U| | U ||1 e | |I| | I ||1 e | 10 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 U I U2U1 I1 I2 d d ℓ ℓ + j( -2βd) + j( -2βd) 2 22 2|U| | U ||1 e | & |I| | I ||1 e | 0, / 2, ,...d 0, / 2, ,...d max ( 2 ) 4 k d + jβd j( -2βd) + jβd j( -2βd) 2 22 2U U [1 e ] & I I [1 e ]e e + 2max 2| U | (1 )U + 2min 2| I | (1 )I / 2 max 0 2 2(1 ) /(1 )Z Z min ( 2 ) 4 k d + 2min 2| U | (1 )U + 2max 2| I | (1 )I / 2 min 0 2 2(1 ) /(1 )Z Z / 4 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Bộ thông số sóng đứng: Tỷ số sóng đứng (standing wave ratio - SWR): max max 2 min min 2 U I 1 SWR U I 1 2 SWR 1 SWR 1 Vị trí cực tiểu điện áp đầu tiên tính từ tải (dmin): min ( ) 4 d min 4 d Bước sóng : 2(max-max), 2(min-min), 4(max-min), 4(min-max) 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây 11 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Ví dụ: 2 0(15 20) ; 50Z j Z 0 0.742 0 2 2 0 (15 20) 50 0.593 133.16 0.593 (15 20) 50 jZ Z j e Z Z j 2 2 1 1 0.593 3.914 1 1 0.593 SWR min ( ) ( 0.74 ) 0.065 4 4 d 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Tính trở kháng tải dùng bộ thông số sóng đứng: Tính 2: 2 SWR 1 SWR 1 Tính : min4 d Tính trở kháng tải: 2 22 0(1 ) /(1 )Z Z 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây 12 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 VSWR meter 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây dmin Ref Load dmin Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 Ví dụ: z=0 z=1m a) Xác định SWR, và f ? b) Tìm ZL ? c) Tìm u(z,t) ? (Ans: a) 1.67; 125MHz b) 39.5 + j20.4 5.3.5. Sóng đứng trên đường dây 13 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM a iet Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/12-13 5.3.6. Hòa hợp trở kháng Khi Z0 ZL, cần tới mạch hòa hợp trở kháng để tránh phản xạ từ tải về nguồn. TL hòa hợp khi Zin = Z0 Các phương pháp tính hòa hợp trở kháng TL ???
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_2_lecture_12_phuong_trinh_du.pdf