Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 1, Lecture 1: Giải tích vectơ
HTĐ Đề-các (Cartesian or rectangular coordinate system)
Hệ tọa độ Trụ (cylindrical coordinate system):
Hệ tọa độ cầu (spherical coordinate system)
Chuyển đổi hệ tọa độ (coordinate systems conversion)
Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals)
% Thi cuối học kỳ : 60% Hình thức kiểm tra và thi: tự luận, kiểm tra: 75-90 phút, thi: 110-120 phút, không sử dụng tài liệu, có bảng công thức ở mặt sau của ñề thi. 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chương 1. Vectơ và trường Lecture-1: Giải tích vectơ [1. Be familiar with the different vector operators used in Maxwell’s equations] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1) ðại số vectơ Vectơ ñơn vị: ñộ lớn bằng 1 ñơn vị, ký hiệu: Tập vectơ ñơn vị trực giao: 3 vectơ ñơn vị chỉ phương trực giao nhau dùng ñể biễu diễn cho một vectơ bất kỳ 1a 2a 3a Thuận 1a 3a 2a Nghịch Chỉ dùng trực giao thuận! a (along unit vector) 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1) ðại số vectơ Biểu diễn vectơ bất kỳ trong tập vectơ ñơn vị trực giao thuận 1a 2a 3a P 11A a 22A a 1 21 2A a A a+ 33A a 1 2 31 2 3A A a A a A a= + + ðộ lớn của :A 2 2 2 1 2 3| |A A A A= + + 1 2 32 4A a a a= − + 2 2 2| | 2 ( 4) 1 21A⇒ = + − + =Ví dụ: Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Các phép toán trên vectơ: 1 2 31 2 3A A a A a A a= + + 1 2 31 2 3B B a B a B a= + + Cộng trừ vectơ: ( ) ( )1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3A B A a A a A a B a B a B a+ = + + + + + ( ) ( ) ( )1 2 31 1 2 2 3 3A B a A B a A B a= + + + + + ( ) ( )1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3A B A a A a A a B a B a B a− = + + − + + ( ) ( ) ( )1 2 31 1 2 2 3 3A B a A B a A B a= − + − + − 1) ðại số vectơ Ví dụ: 1 2 3 1 2 32 4 ; 2 3A a a a B a a a= − + = + + 1 2 3 1 2 3 3 2 4 6 2 A B a a a A B a a a + = − + ⇒ + = − − 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Nhân, chia vectơ với vô hướng: ( )1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3mA m A a A a A a mA a mA a mA a= + + = + + 1 2 31 2 3 31 2 1 2 3 B a B a B a BB BB a a a m m m m m + + = = + + Vectơ ñơn vị theo hướng : A 31 2 1 2 3| | | | | | | |A AA AA a a a a A A A A = = + + 1) ðại số vectơ Ví dụ: 1 2 32 4 4A a a a= − + 1 2 3 1 2 3 2 2 2 2 4 4 1 2 2 3 3 32 ( 4) 4 A a a a a a a a − + ⇒ = = − + + − + Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Tích vô hướng của 2 vectơ: . | || | cosA B A B α= . 1; ( 1,2,3; 1,2,3) . 0; i j i j a a i j i j a a i j = = ⇒ = = = ≠ 1 2 3 1 2 31 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 . ( )( )A B A a A a A a B a B a B a A B A B A B ⇒ = + + + + = + + 1) ðại số vectơ Ví dụ: 1 2 3 1 2 32 4 ; 2 3A a a a B a a a= − + = + + . 2 8 3 3A B⇒ = − + = − 7 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Tích hữu hướng (tích vectơ) của 2 vectơ: | || | sin nA B A B aα× = 1 1 2 1 3 3 1 2 0a a a a a a a a × = × = − × = 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a A B B A A A A B B B ⇒ × = − × = na 1 2 3 2 2 3 2 1 0 a a a a a a a a × = × = × = − 1 3 2 2 3 1 3 3 0 a a a a a a a a × = − × = × = ⇒ 1) ðại số vectơ 1a 2a 3a Ví dụ: 1 2 3 1 2 32 4 ; 2 3A a a a B a a a= − + = + + 1 2 3 1 2 31 4 1 14 2 6 2 3 a a a A B a a a⇒ × = − = − − + 1 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 2) Hệ tọa ñộ và yếu tố vi phân HTð ðề-các (Cartesian or rectangular coordinate system) Hệ tọa ñộ Trụ (cylindrical coordinate system): Hệ tọa ñộ cầu (spherical coordinate system) Chuyển ñổi hệ tọa ñộ (coordinate systems conversion) Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) 8 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 x y zx y zVT : A=A (x,y,z)a +A (x,y,z)a +A (x,y,z)a VH : (x,y,z)Φ = Φ HTð ðề-các (Cartesian or rectangular coordinate system) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Hệ tọa ñộ Trụ (cylindrical coordinate system): r zr zVT : A=A (r, ,z)a +A (r, ,z)a +A (r, ,z)aφφφ φ φ VH : (r, ,z)φΦ = Φ 9 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Hệ tọa ñộ cầu (spherical coordinate system) r θr θVT : A=A (r,θ, )a +A (r,θ, )a +A (r,θ, )aφφφ φ φ VH : (r,θ, )φΦ = Φ Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 0 x y z P x y z rc rs cos c x r φ= sin c y r φ= z z= 2 2 c r x y= + z z= 1tan y x φ −= sin cossx r θ φ= sin sinsy r θ φ= cossz r θ= 2 2 2 sr x y z= + + 2 2 1tan x y z θ − += 1tan y x φ −= Chuyển ñổi hệ tọa ñộ (coordinate systems conversion) 10 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chuyển ñổi hệ tọa ñộ (coordinate systems conversion) φ xa rca ya aφ za θ aθ rca za rsa aφ . cosrc xa a φ= . sinxa aφ φ= − . 0z xa a = . sinrc ya a φ= . cosya aφ φ= . 0z ya a = . 0rc za a = . 0za aφ = . 1z za a = . sin cosrs xa a θ φ= . cos cosxa aθ θ φ= . sinxa aφ φ= − . sin sinrs ya a θ φ= . cos sinya aθ θ φ= . cosya aφ φ= . cosrs za a θ= . sinza aθ θ= − . 0za aφ = Ví dụ: ( )x y zA xa ya za D= + + ?( )A C⇒ = Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chuyển ñổi hệ tọa ñộ (coordinate systems conversion) sin cos (sin cos cos cos sin )rA r a a aθ φθ φ θ φ θ φ φ= + − x xa sin sin (sin sin cos sin cos )rr a a aθ φθ φ θ φ θ φ φ+ + + y ya cos (cos sin )rr a aθθ θ θ+ − z za rA ra⇒ = 11 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 x y zd dxa dya dza= + + ℓ x xdS dydza= ± y ydS dxdza= ± z zdS dxdya= ± dV dxdydz= Cartesian coordinate system Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Cylindrical coordinate system r zd dra rd a dzaφφ= + + ℓ r rdS rd dzaφ= ± dS drdzaφ φ= ± z zdS rdrd aφ= ± dV rdrd dzφ= Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) 12 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Spherical coordinate system sinrd dra rd a r d aθ φθ θ φ= + + ℓ 2 sinr rdS r d d aθ θ φ= ± sindS r drd aθ θθ φ= ± dS rdrd aφ φθ= ± 2 sindV r drd dθ θ φ= Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Plane φ = constantrsinθdφ = h3du30 to 2piu3=φ rdθ = h2du2 dr = h1du1 dz = h3du3 rdφ = h2du2 dr = h1du1 dz = h3du3 dy = h2du2 dx = h1du1 Length element Sphere r = constant0 to ∞u1=rSpherical Cone θ = constant0 to piu2=θ Plane z = constant -∞ to +∞u3=z Plane z = constant -∞ to +∞u3=z Cylinder r = constant0 to ∞u1=rCylindrical Plane φ = constant0 to 2piu2=φ Unit vectors Plane y = constant -∞ to +∞u2=y Plane x = constant -∞ to +∞u1=xCartesian Coordinate surfacesRangeCoordinateCoordinate system 1 xa a= 2 ya a= 3 za a= 1 ra a= 2a a φ= 3 za a= 1 ra a= 2a a θ= 3a a φ= 1 2 3: 1; 1; 1Cartesian h h h= = = 1 2 3: 1; ; 1Cylindrical h h r h= = = 1 2 3: 1; ; sinSpherical h h r h r θ= = = Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) 13 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1 3 31 1 2 2 3 3d h du a h du a h du a= + + ℓ 1 12 3 2 3 1 (u )dS h h du du a const= ± = 2 21 3 1 3 2 (u )dS h h du du a const= ± = 3 31 2 1 2 3 (u )dS h h du du a const= ± = 1 2 3 1 2 3dV h h h du du du= Differential elements Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Tích phân ñường: B AB C A W F d F d= =∫ ∫ ℓ ℓ C F d∫ ℓ C: ðường kín (công) (lưu số) Ví dụ: x y zF xa ya za= + + ; (0,0,0), (1,1,1)A B ?B A Fd⇒ =∫ ℓ Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) 14 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 F F F Tích phân mặt: Thông lượng gửi qua mặt S: S F dSψ = ∫ F dS S Nếu S là mặt kín: S FdSψ = ∫ Ví dụ: Tính thông lượng của vectơ gửi ra khỏi mặt kín S giới hạn hình trụ bán kính a, dài ℓ ñồng trục với trục z của HTð trụ? Biết J 2(4 / ) ( / )J rr a A m= Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Tích phân khối: Dùng ñể tính tổng của một ñại lượng khi biết phân bố của nó trong thể V. Ví dụ: mật ñộ khối lượng (kg/m3); mật ñộ ñiện tích khối (C/m3); mật ñộ năng lượng (J/m3); mật ñộ công suất tổn hao nhiệt (W/m3); . Ví dụ: ðiện tích phân bố trong quả cầu bán kính 1m với mật ñộ ρv=4r(C/m3). Hãy xác ñịnh tổng ñiện tích Q trong quả cầu trên? vV dVρ∫ Yếu tố vi phân & tích phân (Differential elements & integrals)
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_lecture_1_giai_tich_vecto.pdf