Bài giảng Tóm tắt môn Điện tử 2 - Chương 4: Khuếch đại cộng hưởng - Phạm Hồng Liên
Đây là mạch khuếch đại điều hợp nên ta có :
R = ri // R
p1 // r ds1 // R g2 // R p2 (1)
C = C' + Ci = C' + a2{Cgs + Cgd[1+gm(r ds2 //R d2 //RL)]} (2)
2 0ω =( ' )1L C +Ci(4); Qi = ω0 R(C' + Ci) (5)
Ai =2001+ −ωωω ωi
imjQA(6); Aim = a2g 2 m .R.R//.
i pp RrR +(7)
với R// = r
ds2 // R d2 // RL (8)
BW = 0,643
Qif0= 0,643 BW1 (9) với BW1 =2πRC
1(10)Khi có N tầng cộng hưởng đồng bộ :
Avm = jN
jma N g Rj
( ) . .∏1=
− (11) và BW =
πQiω 20 (2 Ní-1)1/2 (12)
24 Chương 4 : KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG I) BỘ KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG ĐƠN : Giả thiết rbb’ = 0. Rp = ω0LQC (1); ω0 = LC 1 (2) C = C’ + Cb’e + Cb’c1(1 + gm. LC LC RR RR + ) (3) Aim R = ri // Rp // Rb // rb’e (4); Qi = ω0RC (5) ωL ω0 ωH ω Ai = −+ ω ω ω ω 0 0 1 i im jQ A (6); BW ' = RC 1 rb’e 25 Aim = -gm.R. LC C RR R + (7) BW = RCpi2 1 (8); GBW = LC Cm im RR R C g BWA + = . 2 . pi (9) II) PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG ĐỂ TĂNG ĐỘ LỢI : 'bR = Rb // rb’e (1) R = ri // Rp // 2 ' a Rb (2) ).1('' ' LC LC mcbebb RR RR gCCC + ++= (3); C = C’ + a2C 'b (5) Tỷ số biến áp : a = 1 2 1 1 ' <= n n V V eb (4) 26 Qi = ω0RC (6); )'(' 1 ' 1 '2 2 0 bCaCLCL + ==ω (7) Ai = −+ ω ω ω ω 0 0 1 i im jQ A (8);Aim = -agm.R. LC C RR R + (9’) (RC~RL) BW = fH – fL = RCpi2 1 (10); GBW = imA .BW (11) * Ví dụ H 4-8 a = 2 1 1 ' n n V V eb = (1); 21 n n V VLm = (2); 1' n n V V eb Lm = (3) a = 2 11 2 ' 11 ' . n n n n n n V V V V V V Lm ebLmeb = == ).1('' ' LC LC mcbebb RR RR gCCC + ++= (4); C’ = '' 2 2 C n n (5) C = C’ + a2C 'b = '' 2 2 C n n + a2Cb’e + a 2 ).1(' LC LC mcb RR RR gC + + (6) L’ = L 2 2 n n (7); 2 2' = n n RR pp (8); ebbb rRR ' ' //= (9) Aim=-agmR(9) (RC>>RL) (9) 27 CL' 12 0 =ω (10); Ai = −+ ω ω ω ω 0 0 1 i im jQ A (11) Aim R = ri // ' pR // 2 ' a Rb (12) ωL ω0 ωH ω Aim = -agm.R. LC C RR R + (13); BW = RCpi2 1 (14) III) MẠCH KHUẾCH ĐẠI CASCODE : Giả thiết mạch này làm việc ở phạm vi tần số : fβ << f0 << fα = fT Ta có sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ, tần số cao như sau : 'mgM1~ Cbc'2 E2 2 2ie2 L < ìc221 ieic < < iL > i Vbe 1 ' hfb i L C1 Cbe1 R C Vbe1 Rc1 R hib Rc2 R BW ' 28 'bbt t rZ V + R= ri// Rp // r 1'eb (1); C 1M = 1'cb C [1 + g 1m (R 1C // R 2E // h 2 b i )] ≈2C 1'cb (2) C=C' + C 1'eb + 2 C 1'cb (3) Qi = 0ω RC (5) LC 12 0 =ω (4) Ai = −+ ω ω ω ω 0 0 1 i im jQ A (5) Aim = -g 1m R. 2 2 . 2 fb Lc c h RR R + (6) GBW = |Aim|.BW ≈ - 1m g R. )2'(2 1 . 112 2 '' cbebLc c CCCRRR R +++ pi (7) Nếu C' = 0; vì C 1'eb >> 2 C 1'cb và R 2C >> RL, ta có : GBW ≈−≈ 1' 2 eb m C g pi fT (8) Ưu điểm chính của sơ đồ là giảm điện dung ký sinh do đó phân cách ngõ vào với ngõ ra và làm tăng tích số độ lợi băng thông nhưng độ lợi dòng điện thì tương tự như một mạch đơn tầng CE. IV) PHƯƠNG PHÁP TRUNG HÒA : iL D9 -A ' ' i i Rp ch E E Z f L o ->o ->o o ->o o bc ' Cc2 Vcc C C L Cc1 + Vbb i C L R R r bb' - Z f vL ' t i ' f Ai r z ZZ 29 z' = rI // rP // XL' // XC' (1) Zt = rb'e // )( 1 '' cbeb CCs + (2) Vt = cb eb eb sC Z Z ' ' ' 1 + . V 'L (3) Zb'e = rb'e // X ebC ' ebeb eb Csr r '' ' .1+ ≈ (4) Zf có dạng R, C nối tiếp với : Rf = Arbb'(1 + cb eb C C ' ' ) (5) và Cf = )1( ' ' ' eb bb cb r r A C + (6) Nếu rbb' = 0 ta có Rf = 0 và Cf = A C cb ' trong đó A là hệ số truyền đạt trong mạch hồi tiếp, thường A <1 nên Cf > Cb'c . V) KHUẾCH ĐẠI ĐIỀU HỢP ĐỒNG BỘ : Thường chỉ được áp dụng cho transistor trường do chúng có trở kháng vào rất lớn, sẽ không làm suy giảm hệ số phẩm chất của khung cộng hưởng. Khuếch đại điều hợp đồng bộ đơn dùng FET: iL ' ' g n:n12 ->o ->o ->o i L Vcc R Rs Rd R C Cd Cg Cs L r + - Vi Giả sử các tầng đồng nhất và điều hợp ở tần số 0ω . Ta coi Rg ∞→ .(H4_16) 30 VL ' i ' a Cgs2 a CM 2 g Vg m r L < id iL > G L RRdds RpC r + - Vi Ci = a 2{Cgs + Cgd[1+gm(rds//Rd//RL)]} (1) C = C'+Ci (2); R=ri // Rp (3) Qi = 0ω (ri // Rp)(C' + Ci) = 0ω RC (4); )'( 12 0 iCCL + =ω (5) Av = Avm −+ ω ω ω ω 0 0 1 1 ijQ (6); Avm = -agmR// . pi p Rr R + (7) với R// = rds // Rd // RL (8); BW = RCpi2 1 (9) GBW = vmA .BW = ii m CCr Rag +' 1 . 2 // pi (10) Khuếch đại điều hợp đồng bộ hai tầng dùng FET : (H4-17) 'i/ri n:n 11 " L DD n:n 2 1 12 ->o ->o ->o ->o ->o Rg C1 V Rs2 Cs2 R C3 Rd2 Rg C Rd1 C2 Rs Cs C rVi '/ri g Vg m 1' m g Vg 2 ds L RRd2 r L LCR CRVi 31 Đây là mạch khuếch đại điều hợp nên ta có : R = ri // R 1p // r 1ds // R 2g // R 2p (1) C = C' + Ci = C' + a 2{Cgs + Cgd[1+gm(r 2ds //R 2d //RL)]} (2) 20ω = )'( 1 iCCL + (4); Qi = 0ω R(C' + Ci) (5) Ai = 2 0 0 1 −+ ω ω ω ω i im jQ A (6); Aim = a 2g 2m .R.R//. pi p Rr R + (7) với R// = r 2ds // R 2d // RL (8) BW = 0,643 iQ f0 = 0,643 BW1 (9) với BW1 = RCpi2 1 (10) Khi có N tầng cộng hưởng đồng bộ : Avm = j N j m N Rga j ..)( 1 ∏ = − (11) và BW = iQpi ω 2 0 (2 N í -1)1/2 (12)
File đính kèm:
- bai_giang_tom_tat_mon_dien_tu_2_chuong_4_khuech_dai_cong_huo.pdf