Bài thuyết trình Bảo vệ rơle và tự động hóa - Chương 3: Tính toán ngắn mạch - Bùi Đức Tài

1. Giới thiệu về sự cố ngắn mạch

2. Tính toán ngắn mạch ba pha đối xứng

3. Các thành phần đối xứng của mạng ba pha

4. Các dạng sự cố

5. Tính toán ngắn mạch không đối xứng

6. Ảnh hưởng của hệ thống trung tính nối đất lên

các đại lượng thứ tự không

7. Tổng kết

pdf74 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài thuyết trình Bảo vệ rơle và tự động hóa - Chương 3: Tính toán ngắn mạch - Bùi Đức Tài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1
1
111
2
2
3
3
3
 909732.1333
cb II(F)I
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 46
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Cách tính điện áp tại các nút và dòng điện chảy qua các
nhánh khi xảy ra ngắn mạch
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
000 0 kiki IZ(F)V 
1111 )0()( kikii IZVFV 
222 0)( kiki IZFV 
0
00
0
ij
ji
ij
z
(F)V(F)V
I


1
11
1
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


2
22
2
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


012
ij
abc
ij AII 
012
ij
abc
ij AVV 
BÙI ĐỨC TÀI 
page 47
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
Bài tập 3 
- Tính dòng chảy qua các nhánh và điện áp tại các nút trong
cả 3 trường hợp câu a), b), c)











35.0065,014.0
065.00864,00545.0
14.00545.0182.0
0
jjj
jjj
jjj
Zbus
2
bus
1
bus Z
22.0j12,0j13.0j
12.0j145,0j105.0j
13.0j105.0j145.0j
Z 











BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 48
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
a) Điện áp thứ tự tại nút 1, 2, 3 
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 49
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Điện áp tại cái nút 1, 2, 3
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 50
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện thứ tự chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 51
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 52
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
b) Điện áp thứ tự tại các nút
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 53
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Điện áp tại các nút
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 54
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện thứ tự chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 55
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 56
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
c) Điện áp thứ tự tại các nút
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 57
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Điện áp tại các nút
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 58
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện thứ tự chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
page 59
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Dòng điện chảy qua các nhánh
BÙI ĐỨC TÀI 
5. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẤT ĐỐI XỨNG
HOME
page 60
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
1. Dòng điện và điện áp thứ tự không
- Từ (3.2) 
- Từ
R a b c
R ae be ce
I I I I
V V V V
   

   
0
0
3
3
R
R
I I
V V
 

 
ae an ne
be bn ne
ce cn ne
V V V
V V V
V V V
 

  

  
2
3
bn an
R ne
cn an
V a V
V V
V aV
 
 
 
(3.40)
(3.41)
(3.42)
(3.43)
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
page 61
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
2. Tỉ số Zo/Z1 hệ thống
- Tỉ số Zo/Z1 gần đúng
- Dòng điện thứ tự không
a. Một pha chạm đất b. Hai pha chạm đất
0 0 0
1 1 1
Z X R
j
Z X X
 
 
 
1 0 1
0 1
3
1
3
3 3
22
w /
3
2
R
R
V V
I
KZ Z Z
hereK Z Z
V
I
Z
I
I K


 



 

 
 
 
1
0 1
1 0
1 0
1 2
11 0
1
2
1 11 0
3
3
3
2
3 3
2 12
3
2 1
R
R
R
Z
I I I
Z Z
V Z Z
I
Z Z Z
V Z V
I
ZKZ Z Z
I
I K
  




    

  

(3.45) (3.46)
6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
page 62
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
- Điện áp thứ tự không
a. Một pha chạm đất
(3.47)
b. Hai pha chạm đất
(3.48)
 
3
2
R
K
V V
K
 

 
3
2 1
RV V
K


6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
page 63
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
3. Sự thay đổi các đại lượng thứ tự không
- Trung tính cách ly
+ Tại điểm ngắn mạch
+ Tại nguồn
0
3
aF
R bF cF an
V
V V V E

   
3 3
0
R ne an
an bn cn
V V E
E E E
  
  
6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
page 64
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
b. Trung tính qua điện trở
- Tại điểm ngắn mạch
- Tại nguồn
0
R bF cF
Fe
V V V
V
 

R aX bX cXV V V V  
6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
page 65
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
c. Trung tính nối đất trực tiếp
- Tại điểm ngắn mạch
- Tại điểm relay X 
R Fn bn cnV V V V  
R Xn bn cnV V V V  
6. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT 
LÊN THÀNH PHẦN THỨ TỰ KHÔNG 
NGUYỄN ĐẮC QUÝ 
HOME
page 66
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch ba pha đối xứng
- Chọn Scb, Ucb, từ đó tính ra Icb, Zcb bằng các công thức sau
- Chuyển tổng trở của các phần tử trong HTD qua hdvtd
- Tính toán các giá trị dòng điện và điện áp
+ Dòng ngắn mạch
+ Điện áp tại các nút
+ Dòng qua các nhánh
- Chuyển các giá trị dòng điện và điện áp về lại hệ đơn vị có tên
+ Giá trị thực = Giá trị (pu) x Giá trị cơ bản tương ứng
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
fkk
k
k
ZZ
FV
FI


)(
)(
)()0()( FIZVFV kikii 
ij
ji
ij
z
FVFV
I
)()( 

page 67
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm đất
- Xây dựng sơ đồ tổng trở các thứ tự trong hdvtd
- Tính tổng trở tương đương của nhìn từ hướng xảy ra ngắn mạch
của các thành phần thứ tự
- Tính toán các giá trị dòng điện và điện áp
+ Dòng ngắn mạch
+ Điện áp thứ tự tại các nút
f
a
aa
ZZZZ
E
II
3
3
3
021
0


afa IZV  0 cb II
000 0 kiki IZ(F)V 
1111 )0()( kikii IZVFV 
222 0)( kiki IZFV 
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
page 68
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm đất
+ Điện áp tại các nút
+ Dòng diện thứ tự qua các nhánh
+ Dòng điện qua các nhánh
- Chuyển các giá trị dòng điện và điện áp về lại hệ đơn vị có tên
+ Giá trị thực = Giá tri (pu) x Giá trị cơ bản tương ứng
0
00
0
ij
ji
ij
z
(F)V(F)V
I

 1
11
1
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I

 2
22
2
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


012
ij
abc
ij AVV 
012
ij
abc
ij AII 
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
page 69
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 2 pha chạm nhau
- Xây dựng sơ đồ tổng trở các thứ tự trong hdvtd
- Tính tổng trở tương đương của nhìn từ hướng xảy ra ngắn mạch
của các thành phần thứ tự
- Tính toán các giá trị dòng điện và điện áp
+ Dòng ngắn mạch
+ Điện áp thứ tự tại các nút
13 ab IjI 
f
a
a
ZZZ
E
I


21
1
bfcb IZVV  0 cb II 0aI
000 0 kiki IZ(F)V 
1111 )0()( kikii IZVFV 
222 0)( kiki IZFV 
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
page 70
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 2 pha chạm nhau
+ Điện áp tại các nút
+ Dòng diện thứ tự qua các nhánh
+ Dòng điện qua các nhánh
- Chuyển các giá trị dòng điện và điện áp về lại hệ đơn vị có tên
+ Giá trị thực = Giá tri (pu) x Giá trị cơ bản tương ứng
0
00
0
ij
ji
ij
z
(F)V(F)V
I

 1
11
1
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I

 2
22
2
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


012
ij
abc
ij AVV 
012
ij
abc
ij AII 
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
page 71
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 2 pha chạm đất
- Xây dựng sơ đồ tổng trở các thứ tự trong hdvtd
- Tính tổng trở tương đương của nhìn từ hướng xảy ra ngắn mạch
của các thành phần thứ tự
- Tính toán các giá trị dòng điện và điện áp
+ Dòng ngắn mạch
)( cbfcb IIZVV  0
210  aaaa IIII
f
aa
a
ZZ
IZE
I
30
11
0



f
f
a
a
ZZZ
)Z(ZZ
Z
E
I
3
3
02
02
1
1




2
11
2
Z
IZE
I aaa

 03 acbf IIII 
7. TỔNG KẾT
BÙI ĐỨC TÀI 
page 72
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tính toán ngắn mạch 2 pha chạm đất
+ Điện áp thứ tự tại các nút
+ Điện áp tại các nút
+ Dòng diện thứ tự qua các nhánh
+ Dòng điện qua các nhánh
- Chuyển các giá trị dòng điện và điện áp về lại hệ đơn vị có tên
+ Giá trị thực = Giá tri (pu) x Giá trị cơ bản tương ứng
0
00
0
ij
ji
ij
z
(F)V(F)V
I


1
11
1
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


2
22
2
)()(
ij
ji
ij
z
FVFV
I


012
ij
abc
ij AVV 
012
ij
abc
ij AII 
000 0 kiki IZ(F)V 
1111 )0()( kikii IZVFV 
222 0)( kiki IZFV 
BÙI ĐỨC TÀI 
7. TỔNG KẾT
page 73
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
 Tài liệu tham khảo
- Sách Network Protection & Automation Guide-Schneider 
Electric:
+ Chapter 3: Fault Caculations
- Sách Power System Analysis:
+ Chapter 3: Generator Transformer Models; The Per-Unit 
System
+ Chapter 9: Balanced Fault
+ Chapter 10: Symmetrical Components and Unbalanced Fault
BÙI ĐỨC TÀI 
7. TỔNG KẾT
page 74
©
D
e
p
a
rt
m
e
n
t 
o
f 
P
o
w
e
r 
S
y
s
te
m
s
Cám ơn thầy và các bạn
đã lắng nghe

File đính kèm:

  • pdfbai_thuyet_trinh_bao_ve_role_va_tu_dong_hoa_chuong_3_tinh_to.pdf
Tài liệu liên quan