Bài giảng Toán tài chính - Chương 4: Tích phân & Ứng dụng
VÍ DỤ 8.
1. Tìm phương trình đường cong y=y(x) đi qua điểm (2;5)
và có hệ số góc là dy/dx=2x tại mọi điểm.
2. Giả sử hàm chi phí biên để sản xuất x đơn vị sản phẩm
cho bởi: C’(x)=0,3x2+2x. Biết chi phí cố định là 2000$.
Hãy tìm hàm chi phí C(x) và tính chi phí để sản xuất ra
20 sản phẩm.
,b] thì chiều dài của dây cung y=f(x) trên đoạn [a,b] là: Ví dụ 25. Tìm độ dài cung của y2=x3 từ điểm (1;1) đến điểm (4;8) ( ) 2 1 ' b a L f x dxé ù= + ê úë ûò ( )1 80 10 13 13 27 L = - CHIỀU DÀI CỦA CUNG Định lý. Nếu đường cong có phương trình dạng x=g(y) và g’(y) liên tục trên [c,d] thì chiều dài của đường cong trên đoạn [c,d] là: Ví dụ 26. Tìm độ dài cung của y2=x từ điểm (0;0) đến điểm (1;1) ( ) 2 1 g' d c L y dyé ù= + ê úë ûò ( )ln 5 25 2 4 L + = + DIỆN TÍCH MẶT TRÒN XOAY Diện tích hình trụ Diện tích mặt nón 2 .A r hp= .A rp= l DIỆN TÍCH MẶT TRÒN XOAY ( )1 2A r rp= + l Diện tích mặt nón cụt DIỆN TÍCH MẶT TRÒN XOAY Ta có: ( ) ( ) 2 2 1 ' b a A f x f x dxp é ù= + ê úë ûò ( )1 1 1 lim n i i i in i A y y P Pp - -® ¥ = = +å ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 1 1 1 1 2 1 1 ' 2 . 1 ' n n i i i i i i k i i n k k i y y P P y y f c x f c f c x p p p - - - = = = é ù+ = + + Dê úë û é ù» + Dê úë û å å å DIỆN TÍCH MẶT TRÒN XOAY Xung quanh Ox nếu y=f(x) có dấu tùy ý Xung quanh Oy nếu x=g(y) có dấu tùy ý ( ) ( ) 2 2 1 ' b a A f x f x dxp é ù= + ê úë ûò ( ) ( ) 2 2 1 ' d c A g y g y dyp é ù= + ê úë ûò VÍ DỤ 27. 1) Tính diện tích mặt tạo nên khi xoay đường parabol y=x2 từ điểm (1;1) đến (2;4) A) Quanh trục Oy. B) Quanh trục Ox 2) Tính diện tích của mặt cầu bán kính R GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA HÀM SỐ Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] Giá trị trung bình của hàm f là: ( ) 1 b a f x dx b a- ò VÍ DỤ 28. 1) Tìm giá trị trung bình của hàm f(x)=x-3x2 trên đoạn [- 1;2] 2) Cho hàm cầu như sau: Hãy tìm giá trung bình (theo $) theo lượng cầu trong đoạn [40, 60] Đáp số: 1) -5/2 2) 8,55$. ( )1 0,05100 QP D Q e- -= = ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG KINH TẾ Tìm hàm khi biết hàm cận biên. Giả sử tìm hàm chi phí, hàm doanh thu. Xác định quỹ vốn K(t) khi biết hàm đầu tư I(t) Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất VÍ DỤ 29. Giả sử ở mỗi mức sản lượng Q, chi phí cận biên là: Tìm hàm chi phí biết chi phí cố định là C0=200. ( ) 290 120 27MC Q Q Q= - + VÍ DỤ 30. Giả sử ở mỗi mức sản lượng Q, chi phí cận biên là: Giả sử Q=1 thì chi phí là 60. Tìm hàm chi phí. ( ) 2 350 18 45 4MC Q Q Q Q= - + + VÍ DỤ 31. Giả sử ở mỗi mức sản lượng Q, doanh thu cận biên là: Giả sử Q=1 thì R=37. Tìm doanh thu và hàm giá theo sản lượng. ( ) 23 8 30MR Q Q Q= - + VÍ DỤ 32. Cho biết doanh thu cận biên ở mỗi mức giá p là: Giả sử P=10 (ngàn đồng/sản phẩm) thì R=10,4 (triệu đồng). Tìm doanh thu và hàm sản lượng theo giá. ( ) 3 24 3 24 15MR P P P P= - + + VÍ DỤ 33. 33a. Cho hàm chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC=8e0,2Q và chi phí cố định là FC=50. Xác định hàm tổng chi phí và chi phí khả biến 33b. Cho hàm doanh thu cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MR=50-2Q-3Q2. Xác định hàm tổng doanh thu. XÁC ĐỊNH QUỸ VỐN Giả sử lượng đầu tư I (tốc độ bổ sung quỹ vốn) và quỹ vốn K là hàm theo biến thời gian t. Ta có: I=I(t); K=K(t) Giữa quỹ vốn và đầu tư có quan hệ: (lượng đầu tư tại thời điểm t biểu thị tốc độ tăng quỹ vốn tại thời điểm đó) I(t)=K’(t) Vậy nếu biết hàm đầu tư I(t) thì ta xác định hàm quỹ vốn như sau: K t K t dt I t dt TÍCH PHÂN TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ Ví dụ 34. Cho hàm đầu tư I(t)=3t1/2 (nghìn đô la một tháng) và quỹ vốn tại thời điểm t=1 là K(1)=10 (nghìn đô la). Hãy xác định hàm quỹ vốn K(t) và lượng vốn tích lũy được từ tháng 4 đến tháng 9 Thặng dư tiêu dùng • Thặng dư tiêu dùng đo lường phúc lợi kinh tế của người mua. • Thặng dư sản xuất đo lường phúc lợi kinh tế của người bán. • Mức sẵn lòng trả là mức giá tối đa mà người mua chấp nhận mua sản phẩm. • Đây là mức giá trị mà người mua đánh giá một sản phẩm hay dịch vụ, • Thặng dư tiêu dùng là mức sẵn lòng trả của người mua trừ đi mức giá mà họ thực sự trả. Mức sẵn lòng trả của 4 người mua Đo lường CS bằng đường cầu • Đường cầu thị trường mô tả các mức sản lượng mà người tiêu dùng sẵn lòng và có thể mua tại những mức giá khác nhau. John 100 Paul 80 George 70 Ringo 50 Biểu cầu và đường cầu Price of Album 0 Quantity of Albums Demand 1 2 3 4 $100 John’s willingness to pay 80 Paul’s willingness to pay 70 George’s willingness to pay 50 Ringo’s willingness to pay Đo lường thặng dư tiêu dùng (a) Price = $80 Price of Album 50 70 80 0 $100 Demand 1 2 3 4 Quantity of Albums John’s consumer surplus ($20) (b) Price = $70 Price of Album 50 70 80 0 $100 Demand 1 2 3 4 Total consumer surplus ($40) Quantity of Albums John’s consumer surplus ($30) Paul’s consumer surplus ($10) Đo lường thặng dư tiêu dùng • Diện tích phía dưới đường cầu và trên mức giá chính là thặng dư tiêu dùng. Đo lường thặng dư tiêu dùng Consumer surplus Quantity (a) Thặng dư tiêu dùng ở mức giá P1 Price 0 Demand P1 Q1 B A C Tác dụng của mức giá đến thặng dư tiêu dùng Initial consumer surplus Quantity (b) Thặng dư tiêu dùng ở mức giá P2 Price 0 Demand A B C D E F P1 Q1 P2 Q2 Consumer surplus to new consumers Additional consumer surplus to initial consumers Thặng dư tiêu dùng • Consumer’s Surplus • Nếu ( ; ) là điểm trên đường cầu p=D(x) khi này thặng dư tiêu dùng CS tại mức giá là: • CS thể hiện tổng tiết kiệm của người tiêu dùng sẵn sàng trả mức giá lớn hơn cho sản phẩm nhưng vẫn mua được sản phẩm ở mức giá . ( ) 0 x CS D x p dxé ù= -ê úë ûò ( ) ( ) 0 1 0 . . x Q CS D x dx x p CS D Q dQ Q P- = - = - ò ò Thặng dư sản xuất • Producer’s Surplus • Thặng dư sản xuất là mức giá người bán được trả trừ đi chi phí cho sản phẩm. • Đây là lợi ích của người bán khi tham gia thị trường. Chi phí của 4 người bán Dùng đường cung đo lường PS • Thặng dư tiêu dùng liên quan đến đường cầu. • Thặng dư sản xuất liên quan đến đường cung. Biểu cung và đường cung Dùng đường cung đo lường PS • Diện tích phía dưới mức giá và trên đường cung chính là thặng dư sản xuất. Quantity of Houses Painted Price of House Painting 500 800 $900 0 600 1 2 3 4 (a) Price = $600 Supply Grandma’s producer surplus ($100) Đo lường PS bằng đường cung Quantity of Houses Painted Price of House Painting 500 800 $900 0 600 1 2 3 4 (b) Price = $800 Georgia’s producer surplus ($200) Total producer surplus ($500) Grandma’s producer surplus ($300) Supply Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất Producer surplus Quantity (a) Thặng dư sản xuất ở giá P1 Price 0 Supply B A C Q1 P1 Quantity (b) Thặng dư sản xuất ở giá P2 Price 0 P1 B C Supply A Initial producer surplus Q1 P2 Q2 Producer surplus to new producers Additional producer surplus to initial producers D E F Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất Thặng dư sản xuất • Producer’s Surplus • Nếu ( ; ) là điểm trên đường cung p=D(x) khi này thặng dư sản xuất PS tại mức giá là: • PS thể hiện tổng tăng thêm của nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp sản phẩm ở mức giá thấp hơn nhưng vẫn bán được sản phẩm ở mức giá . ( ) 0 x PS p S x dxé ù= -ê úë ûò ( ) ( ) 0 1 0 . . x Q PS x p S x dx PS Q P S Q dQ- = - = - ò ò Thặng dư tiêu dùng và sản xuất khi cân bằng thị trường Producer surplus Consumer surplus Price 0 Quantity Equilibrium price Equilibrium quantity Supply Demand A C B D E VÍ DỤ 35. Cho các hàm cung và hàm cầu: Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất và thặng dư của người tiêu dùng. 2 1 ; 43 2.S DQ P Q P VÍ DỤ 35. Sản lượng cân bằng là nghiệm của pt: Thặng dư của nhà sản xuất: Thặng dư người tiêu dùng: 1 1 3( ) ( ) 18 Q D Q S Q P 3 2 0 18.3 1 2 27PS Q dQ 3 2 0 43 2 18.3CS Q dQ VÍ DỤ 36. 1) Tìm thặng dư tiêu dùng tại mức giá 8$ biết hàm cầu đảo có phương trình: 2) Tìm thặng dư sản xuất tại mức giá 20$ biết hàm cung đảo có phương trình: 3) Tìm mức giá cân bằng và tìm thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất tại mức giá tiêu dùng nếu biết: 1 20 0,05P D Q Q 1 22 0,0002P S Q Q 1 1 220 0,05 ; 2 0,0002D Q Q S Q Q DÒNG THU NHẬP LIÊN TỤC Continuous Income Stream Cho f(t) là tốc độ của một dòng thu nhập liên tục, khi đó tổng thu nhập thu về trong khoảng thời gian từ a đến b là: b a Total Income f t dt FV CỦA DÒNG THU NHẬP LIÊN TỤC Theo công thức lãi kép liên tục: Nếu dòng thu nhập liên tục được đầu tư với mức lãi suất r, ghép lãi liên tục thì giá trị tương lai của dòng thu nhập liên tục này sau T năm là??? Chú ý. Trong công thức lãi kép liên tục thì P là cố định Chỉ tính cho một khoản đầu tư P duy nhất Làm sao tính tổng thu nhập cho một dòng thu nhập liên tục. rtA Pe LẬP TỔNG TÍCH PHÂN Chia khoảng thời gian T thành n phần, mỗi phần là Δt. Thu nhập trong khoảng thứ k (từ tk-1 đến tk) xấp xỉ với: Giá trị tương lai của nó: Tổng thu nhập sau T năm: .kf c t .. r T tk kFV f c t e . 1 0 lim . k Tn r T c r T t k n k FV f c t e f t e dt FV CỦA DÒNG THU NHẬP LIÊN TỤC Nếu f(t) là tốc độ dòng thu nhập đều liên tục. Giả sử thu nhập được đầu tư liên tục với mức lãi suất r, ghép lãi liên tục. Khi này, giá trị tương lai của cả dòng thu nhập sau T năm đầu tư là: 0 0 T T r T t rT rtFV f t e dt e f t e dt VÍ DỤ 37. Tốc độ biến thiên lợi nhuận thu về từ một máy bán hàng tự động cho bởi: Trong đó t (năm) là thời gian tính từ thời điểm lắp máy. A) Tìm tổng lợi nhuận nhập của máy sau 5 năm tính từ khi lắp đặt. B) Giả sử lợi nhuận của máy được đầu tư liên tục với lãi suất 12%. Tính giá trị tương lai của tổng lợi nhuận của máy sau 5 năm. C) Tìm tổng lãi thu về của dòng lợi nhuận của máy sau 5 năm đầu tư. 0,045000 tf t e ÔN TẬP THI CUỐI KỲ Giới hạn hàm số: VCB, L’Hospital Tính đạo hàm, vi phân hàm nhiều biến Cực trị hàm nhiều biến trong kinh tế Phân tích cận biên, hệ số co dãn Các mô hình tăng trưởng, tích phân từng phần Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
File đính kèm:
- bai_giang_toan_tai_chinh_chuong_4_tich_phan_ung_dung.pdf