Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm bảng tính điện tử MS Excel 2010 - Ngô Thùy Linh
Làm quen với môi trường làm việc Excel 2010
› Tổng quan bố cục giao diện trong Excel
› Định dạng trong sổ tính excel 2010
› Tổ chức trang tính và bảng
› Các đối tượng đồ họa trong excel
› Tùy chỉnh và nâng cao môi trường excel 2010
NAME! Sai tên - Nhập sai tên một hàm số. - Dùng những ký tự không được phép trong công thức. - Nhập một chuỗi trong công thức mà không đặt trong dấu “ ”. - Trong công thức không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô. Một số thông báo lỗi thường gặp 10/19/2015 89 Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 Ký hiệu Ý nghĩa Những trường hợp gây lỗi #N/A Lỗi dữ liệu - Không đồng nhất dữ liệu - Giá trị trả về không tương thích từ các hàm dò tìm #REF! Sai vùng tham chiếu - Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. - Dán những giá trị tạo ra từ công thức lên chính vùng tham chiếu đó. - Tham chiếu đến 1 ứng dụng không thể chạy được. #NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số - Dùng một đối số không phù hợp trong công thức. - Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về. - Dùng hàm trả về 1số quá lớn/nhỏ so với khả năng tính toán của Excel #NULL! Lỗi dữ liệu rỗng Dùng một dãy toán tử không phù hợp Một số thông báo lỗi thường gặp Nhóm hàm ngày (Date & Time) HÀM NOW() Cho biết ngày, giờ hiện thời TODAY() Cho biết ngày hiện thời DAY(serial_number) Cho biết ngày của serial_number MONTH(serial_number) Cho biết tháng của serial_number YEAR(serial_number) Cho biết năm của serial_number Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 90 10/19/2015 Nhóm hàm toán học (Math & trig) HÀM VÍ DỤ FACT(number) Tính giai thừa của number = FACT(4) Trả về kết quả 24 INT(number) Lấy phần nguyên của number = INT(123.7) Trả về kết quả 123 MOD(number,divisor) Phần dư của phép chia number cho divisor = MOD(23,5) Trả về kết quả 3 SQRT(number) Căn bậc hai của number =SQRT(144) Trả về kết quả 12 PRODUCT(number1, number2,...) Tích các số number1, number2,... =PRODUCT(9,8,7) Trả về kết quả 504 SUM(number1, number2,...) Tổng các số number1, number2,... =SUM(15.8,35.6) Trả về kết quả 51.4 ROUND(number, num_digits) Làm tròn số number với num_digits chữ số phần thập phân = ROUND(35.67, 1) Trả về kết quả 35.7 LN(number) Tính ln =LN(1) Trả về kết quả 1 Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 91 10/19/2015 Nhóm hàm luận lý (Logical) HÀM VÍ DỤ AND(logical1,logical2,..) Cho trị TRUE nếu mọi đối số là TRUE, ngược lại cho trị là FALSE =AND(3=0) Trả về kết quả TRUE =AND(3>7,2>=0) Trả về kết quả FALSE OR(logical1,logical2,..) Cho trị TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE, cho trị là FALSE nếu tất cả đối số là FALSE =OR(3>7, 2>=0) Trả về kết quả TRUE NOT(logical) Cho trị logic ngược lại với trị logic của đối số =NOT(6<5) Trả về kết quả TRUE IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) Hàm cho kết quả là value_if_true nếu logical_test có giá trị là TRUE, ngược lại hàm cho kết quả value_if_false nếu logical_test có giá trị là FALSE. Giả sử giá trị ô A1=5 và tại ô B1 ta điền hàm =IF(A1>=5, "Trung bình”, "Kém”) Trả về kết quả "Trung bình”. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 92 10/19/2015 Nhóm hàm xử lý chuỗi (Text) HÀM VÍ DỤ LEFT(text, num_chars) Giữ lại num_chars ký tự bên trái chuỗi text = LEFT(“Tin học ứng dụng”, 7) Trả về kết quả “Tin học” RIGHT(text, num_chars) Giữ lại num_chars ký tự bên phải chuỗi text =RIGHT(“Tin học ứng dụng”,8) Trả về kết quả “ứng dụng” MID(text, start_num,num_chars) Trả về num_chars ký tự kể từ ký tự thứ start_num của chuỗi =MID(“Tin học ứng dụng”,4,3) Trả về kết quả “học” LEN(text) Độ dài chuỗi = LEN(“Tin học ứng dụng”) Trả về kết quả 16 PROPER(text) Trả về chuỗi có chữ in hoa ở đầu mỗi từ =PROPER(“Tin học ứng dụng”) Trả về kết quả “Tin Học Ứng Dụng” UPPER(text) Đổi thành chuỗi in hoa =UPPER(“Tin học”) Trả về kết quả “TIN HỌC” LOWER(text) Đổi thành chuỗi in thường LOWER(“HA NOI”) = “ha noi” VALUE(text) Đổi chuỗi các chữ số thành dãy các con số VALUE(“0834”) = 834 Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 93 10/19/2015 Nhóm hàm thống kê (Statistical) HÀM Ý NGHĨA MIN(number1,[number2],) Trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số MAX(number1,[number2],) Trả về giá trị lớn nhất trong các đối số AVERAGE(number1,[number2],) Trả về giá trị trung bình của các đối số COUNT(value1,[value2],) Đếm số lượng các ô kiểu số trong miền ô COUNTA(value1,[value2],) Đếm số lượng các ô khác rỗng có trong miền ô COUNTBLANK(range) Đếm số lượng các ô trống trong miền ô COUNTIF(range,criteria) Đếm số lượng các ô thoả điều kiện criteria đưa ra có trong miền ô range SUM(number1,[number2],) Tính tổng các giá trị số trong miền ô SUMIF(range,criteria,[sum_range]) Tính tổng các giá trị số trong sum_range thoả điều kiện criteria có trong miền ô chứa điều kiện range Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 94 10/19/2015 Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu (Lookup and reference) HÀM Ý NGHĨA INDEX(Array,Row_num,Column_num) Cho nội dung ô tính trong miền ô dò tìm Array, ô tính này có chỉ số dòng là Row_num và chỉ số cột là Column_num MATCH(lookup_value,lookup_array, match_type) Cho vị trí tương đối của lookup_value trong dãy dò tìm lookup_array (dãy chỉ là dòng hay cột) tương ứng với kiểu tìm match_type. LOOKUP(lookup_value,lookup_vector, result_vector) Tìm kiếm và trả về giá trị có trong dãy result_vector ở vị trí tương ứng với lookup_value trong dãy dò tìm lookup_vector. HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_ind ex_num,range_lookup) Tìm giá trị lookup_value ở dòng đầu tiên trong miền ô dữ liệu table_array có chứa lookup_value. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ô tương ứng ở dòng thứ row_index_num. Nếu không tìm thấy sẽ đưa ra thông báo #N/A (Not Available). Range_lookup là tham số tuỳ chọn. VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index _num,range_lookup) Tìm giá trị lookup_value ở cột đầu tiên trong miền ô dữ liệu table_array có chứa lookup_value. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ô tương ứng ở cột thứ col_index_num. Nếu không tìm thấy sẽ đưa ra thông báo #N/A (Not Available). Range_lookup là tham số tuỳ chọn. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 95 10/19/2015 Nhóm hàm cơ sở dữ liệu (Database) TÊN_HÀM_CSDL (database,field,criteria) Database: Vùng CSDL là toàn bộ hoặc một phần CSDL ban đầu. Field: Tên trường (thông qua địa chỉ ô chứa tên trường) hoặc tương ứng là cột thuộc tính thứ n trong vùng CSDL đã chọn. Criteria: Vùng tiêu chuẩn là miền ô chứa tên trường và biểu thức chứa điều kiện của các bản ghi chịu tác động của hàm. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 98 10/19/2015 Một số hàm CSDL Tên hàm Ý nghĩa DAVERAGE(database,field,criteria) Tính trung bình các giá trị thuộc tên trường/cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DMAX/DMIN(database,field,criteria) Lấy ra giá trị lớn nhất/nhỏ nhất thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DGET(database,field,criteria) Lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DCOUNT(database,field,criteria) Đếm số lượng các giá trị kiểu số thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DCOUNTA(database,field,criteria) Đếm số lượng ô không trống thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. DSUM(database,field,criteria) Tính tổng cộng các giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả ở vùng tiêu chuẩn. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 99 10/19/2015 Ví dụ Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 100 10/19/2015 Phân nhóm dữ liệu (SUBTOTAL) Bước 1: tiến hành sắp xếp dữ liệu (tăng dần hoặc giảm dần) trên trường cần phân nhóm dữ liệu. Bước 2: lựa chọn vùng CSDL. Bước 3: Data – Subtotal. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 101 10/19/2015 Ví dụ Tính tổng thu nhập theo từng nhóm giới tính Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 102 10/19/2015 Liên kết dữ liệu (tính năng GROUP and OUTLINE) Tình huống 1: Người dùng chủ động thực hiện liên kết các dòng/cột liền kề vào thành từng nhóm Bước 1: (chỉ thực hiện khi muốn liên kết các dòng dữ liệu vào từng nhóm): sắp xếp dữ liệu trên trường sẽ phân nhóm dữ liệu. Bước 2: chọn các dòng/ cột dữ liệu cần liên kết trong một nhóm. Bước 3: chọn Data – Group – Group Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 103 10/19/2015 Ví dụ Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 104 10/19/2015 Liên kết dữ liệu (tính năng GROUP and OUTLINE) Tình huống 2: Excel sẽ tự động thực hiện liên kết cột khi phát hiện thấy dữ liệu trên các cột liền kề có liên quan lẫn nhau qua công thức/hàm Bước 1: Đưa chuột đến ô bất kì trong vùng dữ liệu. Bước 2: Nhấn chọn Data - Group - Auto OutLine => sẽ tự động xuất hiện các liên kết dòng/cột theo các cấp có thể được. Chú ý: nếu trong CSDL không có mối liên kết giữa các cột liền kề thì Excel sẽ từ chối thực hiện tính năng Auto OutLine. Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 105 10/19/2015 Bảng tham chiếu chéo - Pivot Table Lựa chọn CSDL Insert - PivotTable/ PivotChart Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 106 10/19/2015 Cấu trúc bảng PivotTable Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 107 10/19/2015 Mức tổng hợp dữ liệu cao nhất Thống kê/tín h toán trên dữ liệu Phân tích dữ liệu Report Filter Row Labels Column Labels ∑ Values Mức tổng hợp dữ liệu cao thứ nhì Ví dụ Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 108 10/19/2015 Với mỗi Tên đơn vị vay, cho biết Ngày vay và Thời hạn vay tương ứng cùng với Tổng số tiền phải trả của đơn vị vay đó Ví dụ Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 109 10/19/2015 Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 110 10/19/2015 Phân tích xu hướng dữ liệu Sparkline Trendline Chương 4 - PM bảng tính điện tử MS EXCEL2010 111 10/19/2015
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_4_phan_mem_bang_tinh_dien.pdf