Bài giảng Tin học đại cương - Bài 9: Mảng, con trỏ và xâu kí tự - Đỗ Bá Lâm
Nội dung
9.1. Mảng
9.1.1. Khái niệm mảng
9.1.2. Khai báo và sử dụng mảng
9.1.3. Các thao tác cơ bản trên mảng
9.1.4. Tìm kiếm trên mảng
9.1.5. Sắp xếp trên mảng
9.2. Con trỏ
9.3. Xâu kí tự
for(i=0; i<n; i++)
if(a[i] == k)
{
chi_so[kiem_tra] = i;
kiem_tra ++;
}
25
9.1.4. Tìm kiếm trên mảng
if(kiem_tra > 0){
printf(“Trong mang co %d phan tu co gia
tri bang %d”,kiem_tra,k);
printf(“\nChi so cua cac phan tu la:“);
for(i = 0;i < kiem_tra; i++)
printf(“%3d”,chi_so[i]);
} else
printf(“\n Trong mang khong co phan
tu nao co gia tri bang %d”,k);
getch();
}
26
9.1.5. Sắp xếp mảng
• Bài toán: Cho mảng a gồm n phần tử. Sắp
xếp các phần tử của mảng a theo thứ tự
tăng dần/giảm dần
27
9.1.5. Sắp xếp mảng
• Giải thuật sắp xếp
– Sắp xếp thêm dần (insertion sort)
– Sắp xếp lựa chọn (selection sort)
– Sắp xếp nổi bọt (bubble sort)
– Sắp xếp vun đống (heap sort)
– Sắp xếp nhanh (quick sort)
– Sắp xếp trộn (merge sort)
– .
28
9.1.5. Sắp xếp mảng
• Ý tưởng
– Lần sắp xếp thứ 1
• So sánh a[0] với các a[i], i = 1..n-1
a[0] > a[i] => đổi chỗ a[0] và a[i]
• Thu được a[0] là phần tử nhỏ nhất
– Lần sắp xếp thứ 2
• So sánh a[1] với các a[i], i = 2..n-1
a[1] > a[i] => đổi chỗ a[1] và a[i]
• Thu được a[1] là phần tử nhỏ thứ 2
29
9.1.5. Sắp xếp mảng
• Ý tưởng
– Lần sắp xếp thứ k
• So sánh a[k-1] với các a[i], i = k..n-1
a[k-1] > a[i] => đổi chỗ a[k-1] và a[i]
• Thu được a[k-1] là phần tử nhỏ thứ k
– ..
– Lần sắp xếp thứ n-1
• So sánh a[n-2] và a[n-1]
a[n-2] > a[n-1] => đổi chỗ a[n-2] và a[n-1]
• Thu được a[n-2] là phần tử nhỏ thứ n-1 => còn lại
a[n-1] là phần tử nhỏ thứ n (lớn nhất)
30
9.1.5. Sắp xếp mảng
• A = { 12, 5, 3, 4 };
Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3
12 3 3 3
5 12 4 4
3 5 12 5
4 4 5 12
31
9.1.5. Sắp xếp mảng
//Khai bao cac bien
int a[100];
int i, j, temp;
//Sap xep
for (i = 0; i < n-1; i++)
for (j = i+1; j <n ; j++)
if ( a[i] > a[j]){
tmp = a[i];
a[i]= a[j];
a[j]= tmp;
}
32
9.1.5. Sắp xếp mảng
• Ví dụ
– Nhập vào từ bàn phím một mảng số nguyên
m trong đó số phần tử cũng được nhập từ
bàn phím
– Hiển thị các phần tử vừa được nhập vào
– Sắp xếp mảng m theo thứ tự tăng dần trong
đó có hiển thị các phần tử trong mỗi lượt sắp
xếp.
33
9.1.5. Sắp xếp mảng
#include
#include
main(){
int m[100];
int n; // n la số phần tử trong mảng
int i, j, k;
// Nhập giá trị dữ liệu cho mảng m
printf(“ Cho biet so phan tu co
trong mang: “);
scanf(“%d”,&n);
34
9.1.5. Sắp xếp mảng
// nhập giá trị cho các phần tử
for(i=0;i<n;i++){
printf(“Cho biet gia tri cua
m[%d] = “,i);
scanf(“%d”,&m[i]);
}
// Hiển thị mảng vừa nhập vào
printf(“Mang truoc khi sap xep\n“);
for(i=0;i<n;i++)
printf(“%3d”,m[i]);
35
9.1.5. Sắp xếp mảng
for(i = 0; i<n-1; i++){
for(j = i+1; j<n; j++){
if(m[i]>m[j]){
temp = m[j];m[j] = m[i];m[i] = temp;
}
printf(“\nMang o luot sap xep thu
%d”,i+1);
for(k = 0;k < n ;k++)
printf(“%3d”,m[k]);
}
getch();
}
36
Nội dung
9.1. Mảng
9.2. Con trỏ
9.2.1. Khái niêm, khai báo con trỏ
9.2.2. Toán tử địa chỉ, toán tử nội dung
9.2.3. Phép toán trên con trỏ
9.2.4. Con trỏ và mảng
9.3. Xâu kí tự
37
9.2.1. Khái niệm, khai báo con trỏ
• Địa chỉ và giá trị của một biến
– Bộ nhớ như một dãy các byte nhớ.
– Các byte nhớ được xác định một cách duy
nhất qua một địa chỉ.
– Biến được lưu trong bộ nhớ.
– Khi khai báo một biến
• Chương trình dịch sẽ cấp phát cho biến đó một số
ô nhớ liên tiếp đủ để chứa nội dung của biến. Ví
dụ một biến số nguyên (int) được cấp phát 2 byte.
• Địa chỉ của một biến chính là địa chỉ của byte đầu
tiên trong số đó.
38
39
Địa chỉ và giá trị của một biến (tiếp)
• Một biến luôn có
hai đặc tính:
• Địa chỉ của biến.
• Giá trị của biến.
• Ví dụ:
• int i, j;
• i = 3;
• j = i + 1;
Biến Địa chỉ Giá trị
i FFEC 3
j FFEE 4
40
Khái niệm và khai báo con trỏ
• Con trỏ là một biến mà giá trị của nó là địa chỉ
của một vùng nhớ.
• Khai báo con trỏ:
Kieu_du_lieu *ten_bien_con_tro;
• Ví dụ
• int i = 3;
• int *p;
• p = &i;
• Một con trỏ chỉ có thể trỏ tới một đối tượng cùng
kiểu.
... ...a...p
Biến Địa chỉ Giá trị
i FFEC 3
p FFEE FFEC
9.2.2. Toán tử địa chỉ, toán tử nội dung
• Toán tử &: Trả về địa chỉ của biến.
• Toán tử *: Trả về giá trị chứa trong vùng nhớ
được trỏ bởi con trỏ.
• Cả hai toán tử * và & có độ ưu tiên cao hơn tất
cả các toán tử số học ngoại trừ toán tử đảo dấu.
• Ví dụ:
void main()
{
int i = 3; int *p;
p = &i;
printf("*p = %d \n",*p);
getch();
}
41
42
9.2.2. Toán tử địa chỉ, toán tử nội dung
• Một biến con trỏ có thể được gán bởi:
– Địa chỉ của một biến khác:
• ten_bien_con_tro = &ten_bien;
– Giá trị của một con trỏ khác (tốt nhất là cùng
kiểu):
• ten_bien_con_tro2 = ten_bien_con_tro1;
– Giá trị NULL (số 0):
• ten_bien_con_tro = 0;// hoặc là NULL
• Gán giá trị cho biến con trỏ:
– *ten_bien_con_tro = 10;
43
Ví dụ 1
void main()
{
int i = 3, j = 6;
int *p1, *p2;
p1 = &i;
p2 = &j;
*p1 = *p2;
}
44
Ví dụ 2
void main()
{
int i = 3, j = 6;
int *p1, *p2;
p1 = &i;
p2 = &j;
p1 = p2;
}
45
Con trỏ void
• void *ten_bien_con_tro;
• Con trỏ đặc biệt, không có kiểu,
• Có thể nhận giá trị là địa chỉ của một biến
thuộc bất kỳ kiểu dữ liệu nào.
• Ví dụ:
– void *p, *q;
– int x = 21;
– float y = 34.34;
– p = &x; q = &y;
46
9.2.3. Các phép toán làm việc với con trỏ
• Cộng/trừ con trỏ với một số nguyên (int,
long) → Kết quả là một con trỏ cùng kiểu
• ptr--; //ptr trỏ đến vị trí của phần tử đứng trước nó.
• Trừ hai con trỏ cho nhau
• Kết quả là một số nguyên
• Kết quả này nói lên khoảng cách (số phần tử thuộc
kiểu dữ liệu của con trỏ) ở giữa hai con trỏ.
• Các phép toán: Cộng, nhân, chia, lấy số dư trên
con trỏ là không hợp lệ.
• Ví dụ: (p2 trỏ đến số nguyên nằm ngay sau x
trong bộ nhớ)
int x, *p1, *p2;
p1= &x;
p2= p1+1;
9.2.4. Con trỏ và mảng
• Với mảng một chiều có tên là a thì
▪ a là một địa chỉ
▪ a có giá trị bằng &a[0]
• Giả sử có khai báo: int a[10], *p;
• Nếu p = a thì
▪ p + 1 trỏ tới a[1]
▪ p + i trỏ tới a[i]
47
Nội dung
9.1. Mảng
9.2. Con trỏ
9.3. Xâu kí tự
9.3.1. Khái niệm xâu kí tự
9.3.2. Khai báo và sử dụng xâu
9.3.3. Các hàm xử lý kí tự
9.3.4. Các hàm xử lý xâu
9.3.5. Mảng các xâu kí tự
48
9.3.1. Khái niệm xâu kí tự
• Xâu kí tự (string) là một dãy các kí tự viết
liên tiếp nhau
– Độ dài xâu là số kí tự có trong xâu
– Xâu rỗng là xâu không có kí tự nào
• Ví dụ: “Tin hoc”, “String”
• Lưu trữ: kết thúc xâu bằng kí tự ‘\0’ hay
NUL (mã ASCII là 0)
49
‘T’ ‘i’ ‘ n ‘ ‘ ‘ ‘h’ ‘o’ ‘c’ ‘\0’
9.3.1. Khái niệm xâu kí tự
• So sánh
– Xâu kí tự và mảng kí tự?
• Tập hợp các kí tự viết liên tiếp nhau
• Sự khác biệt: xâu kí tự có kí tự kết thúc xâu, mảng
kí tự không có kí tự kết thúc xâu
– Xâu kí tự “A” và kí tự ‘A’?
• ‘A’ là 1 kí tự
• “A” là 1 xâu kí tự, ngoài kí tự ‘A’ còn có kí tự ‘\0’
50
9.3.2. Khai báo và sử dụng xâu
a. Khai báo xâu
• Cú pháp
char tên_xâu [số_kí_tự];
• Lưu ý:
– Để lưu trữ một xâu có n kí tự chúng ta cần
một mảng có kích thước n+1
• Ví dụ
– Để lưu trữ xâu “Tin hoc” chúng ta phải khai
báo xâu có số phần tử tối đa ít nhất là 8
char str [8];
51
9.2.2. Khai báo và sử dụng xâu
b. Truy cập vào một phần tử của xâu
• Cú pháp:
tên_xâu [chỉ_số_của_kí_tự]
• Ví dụ
char quequan[10];
Giả sử xâu này có nội dung là “Ha noi”
quequan[0] lưu trữ ‘H’
quequan[1] ‘a’
quequan[6] ‘i’
quequan[7] ‘\0’
52
9.3.3. Các hàm xử lý kí tự
• Tệp tiêu đề sử dụng: ctype.h
• int toupper(int ch): chuyển kí tự thường
thành kí tự hoa
toupper(‘a’) => ‘A’
• int tolower(int ch): chuyển kí tự hoa thành
kí tự thường
tolower(‘B’) => ‘b’
53
9.3.3. Các hàm xử lý kí tự
• int isalpha(int ch): kiểm tra xem kí tự có phải chữ
cái hay không (‘a’’z’,’A’,..’Z’)
• int isdigit(int ch): kiểm tra chữ số (‘0‘,‘1‘,..‘9‘)
• int islower(int ch): kiểm tra chữ thường
• int isupper(int ch): kiểm tra chữ hoa
• int iscntrl(int ch): kiểm tra kí tự điều khiển (0-31)
• int isspace(int ch): kiểm tra kí tự dấu cách (mã
32), xuống dòng (‘\n’ 10), đầu dòng (‘\r’ 13), tab
ngang (‘\t’ 9), tab dọc (‘\v’ 11)
• trả về khác 0 nếu đúng, ngược lại trả về 0
54
9.3.3. Các hàm xử lý kí tự
#include
#include
#include
main(){
char ch;
printf(“Nhap vao mot ki tu: “);
scanf(“%c”, &ch);
55
9.2.3. Các hàm xử lý kí tự
if(isupper(ch)){
printf(“Ki tu nay la chu hoa\n”);
printf(“Ki tu chu thuong tuong
ung %c\n”,tolower(ch));
}else if(islower(ch)){
printf(“Ki tu nay la chu thuong\n”);
printf(“Ki tu chu hoa tuong
ung %c\n”,toupper(ch));
}
getch();
}
56
9.3.3. Các hàm xử lý kí tự
Vào ra xâu kí tự
• Tệp tiêu đề: stdio.h
• Nhập xâu kí tự
– gets(tên_xâu);
– scanf(“%s”,&tên_xâu);
• Hiển thị xâu kí tự
– puts(tên_xâu);
– printf(“%s”,tên_xâu);
• Sự khác nhau giữa gets và scanf?
57
9.3.4. Các hàm xử lý xâu kí tự
Tệp tiêu đề: string.h
• size_t strlen(char[] tên_xâu): trả về độ dài
xâu
• char[] strcpy(char[] xâu_đích, char[]
xâu_nguồn): sao chép xâu
• int strcmp(char[] xâu_thứ_nhất, char[]
xâu_thứ_hai): so sánh hai xâu
– giá trị 0 : hai xâu giống nhau
– giá trị<0: xâu thứ nhất nhỏ hơn xâu thứ hai
– giá trị >0: xâu thứ nhất lớn hơn xâu thứ hai
58
9.3.4. Các hàm xử lý xâu kí tự
• char[] strcat(char[] xâu_đích, char[]
xâu_nguồn): ghép nối xâu nguồn vào ngay
sau xâu đích
Tệp tiêu đề: stdlib.h
• int atoi(char[] str): chuyển một xâu kí tự
thành một số nguyên tương ứng
• int atol(char[] str): chuyển thành số long int
• float atof(char[] str): chuyển thành số thực
• Không thành công cả 3 hàm: trả về 0
59
9.3.4. Các hàm xử lý xâu kí tự
#include
#include
#include
main(){
clrscr();
char str1[10] = “abc”;
char str2[10] = “def”;
printf(“ str1: %s”,str1);
printf(“\n str2: %s”,str2);
printf(“\n strcmp(str1,str2)= %d”,
strcmp(str1,str2)); 60
9.3.4. Các hàm xử lý xâu kí tự
printf(“\n strcpy(str1,str2) = %s”,
strcpy(str1,str2));
printf(“ str1: %s”,str1);
printf(“\n str2: %s”,str2);
strcpy(str1,”ab”);strcpy(str2,”abc”);
printf(“ str1: %s”,str1);
printf(“\n str2: %s”,str2);
printf(“\n strcmp(str1,str2) = %d”,
strcmp(str1,str2));
getch();
}
61
Thảo luận
62
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_9_mang_con_tro_va_xau_ki_tu.pdf

