Bài giảng Tin học căn bản - Đại học Marketing

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH . 2

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN .2

1. Dữ liệu (Data). 2

2. Thông tin (Information) . 2

3. Tri thức (knowdegle). 2

4. Tin học (Informatics) . 3

II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA MÁY TÍNH ðIỆN TỬ .4

1. Thế hệ thứ 0 – Máy tính cơ khí (1642 - 1945) . 4

2. Thế hệ thứ 1 – Máy tính dùng ñèn ñiện tử (1945-1955) . 5

a. Máy tính ENIAC. 5

b. Máy tính von Neumann. 5

c. Máy tính IAS. 6

3. Thế hệ thứ 2 – Máy tính dùng Transistor (1955 – 1965 ) : . 6

4. Thế hệ thứ 3 – Máy tính dùng mạch tích hợp (1965 –1980) : . 7

a. Vi ñiện tử. 7

b. Máy IBM System/360 :. 9

c. Máy DEC PDP-8. 10

5. Thế hệ thứ 4 - Máy tính dùng mạch tích hợp mật ñộ cao (1980 -199?) . 11

a. Bộ nhớ bán dẫn . 11

b. Bộ vi xử lý :. 11

6. Thế hệ thứ 5 (1990 - ñến nay). 12

III. PHÂN LOẠI MÁY TÍNH.12

1. Phân loại theo nguyên lý làm việc. 12

2. Phân loại theo khả năng tính toán. 12

3. Vai trò và ứng dụng của máy tính . 12

IV. MÁY VI TÍNH ( MICRO COMPUTER ) .13

1. Khái niệm. 13

2. Cấu trúc tổng quát một máy vi tính :. 13

3. Các thành phần của máy vi tính :. 15

a. ðơn vị xử lý trung tâm ( CPU – Central ProcessING Unit ) :. 15

b. Bộ ñiều khiển :. 15

c. Bộ số học và luận lý :. 16

4. Khối bộ nhớ : . 17

a. Bộ nhớ trong . 17

b. Bộ nhớ ngoài :. 19

5. Ðĩa từ quang . 21

6. Ðĩa quang học. 21

7. Khối thiết bị nhập xuất : . 23

a. Bàn phím. 23

b. Thiết bị chỉ ñiểm - Pointing Device :. 23

8. Thiết bị ñọc . 25

a. Thiết bị ñọc ñánh dấu quang học - Optical-mark readder : . 25

b. Thiết bị ñọc mã vạch - Barcode reader : . 25

c. Thiết bị ñọc chữ in từ tính - magnetic-ink character reader :. 25

d. Cây ñũa thần - wand reader : . 25

e. Cây viết máy tính - pen-based computer : . 25

Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản

Khoa Tin Học Quản lý Trang : 142

9. Các thiết bị số hóa thế giới thực. 26

a. Máy quét ảnh - scanner:. 26

b. Máy ảnh số – digital camera : . 27

c. Máy quay phim số – digital video camera :. 27

d. Thiết bị âm thanh số hóa – Audio digitalizer :. 27

e. Thiết bị cảm ứng: . 27

CHƯƠNG 2 : BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH . 29

I. PHÂN LOẠI THÔNG TIN .29

II. HỆ ðẾM .30

1. Khái niệm về hệ ñếm. 30

2. Phân loại hệ ñếm . 30

a. Hệ ñếm có vị trí. 30

b. Hệ ñếm không có vị trí : - Hệ ñếm La mã : . 32

3. Biến ñổi biểu diễn số. 33

a. Qui tắc 1:. 33

b. Qui tắc 2:. 34

c. Qui tắc 3:. 34

d. Qui tắc 4:. 34

III. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH.37

1. Các khái niệm cơ bản . 37

2. Biểu diễn số nguyên . 37

3. Biểu diễn số thực . 38

4. Biểu diễn dữ liệu không là số . 39

CHƯƠNG 3 HỆ ðIỀU HÀNH. 42

I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ ðIỀU HÀNH.42

II. CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA HỆ ðIỀU HÀNH .43

1. Quản lý, chia sẻ tài nguyên. 43

2. Giả lập một máy tính mở rộng. 44

III. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ ðIỀU HÀNH .44

1. Quản lý tiến trình. 44

2. Quản lý bộ nhớ chính. 44

3. Quản lý nhập/xuất. 44

4. Quản lý tập tin . 45

5. Hệ thống bảo vệ . 45

6. Quản lý mạng. 45

7. Hệ thống dịch lệnh. 45

IV. CẤU TRÚC HỆ ðIỀU HÀNH .45

1. Các hệ cấu trúc ñơn giản (Monolithique). . 46

2. Cấu trúc phân lớp (Layered). . 47

3. Các máy ảo (Virtual machines). . 47

4. Mô hình Client – Server. 49

V. PHÂN LOẠI HỆ ðIỀU HÀNH.49

1. Giới thiệu Hệ ðiều Hành. 49

a. Hệ ñiều hành Unix . 49

2. Hệ ðiều Hành Ms Dos. 50

3. Hệ ñiều hành mạng Netware . 51

4. Hệ ñiều hành Windows . 51

Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản

Khoa Tin Học Quản lý Trang : 143

5. Hệ ñiều hành Windows NT, Windows 2000. 51

CHƯƠNG 4 : HỆ ðIỀU HÀNH WINDOWS XP . 52

I. TỔNG QUÁT VỀ WINDOWS .52

1. Lịch sử phát triển : . 52

2. Các phiên bản :. 52

3. Khởi ñộng và thoát . . 53

a. Khởi ñộng : . 53

b. Thoát . 55

II. MÀN HÌNH LÀM VIỆC VÀ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN.57

1. ðối tượng trên màn hình Windows : . 57

2. Con trỏ Mouse (mouse pointer) và thao tác . 58

3. Các thao tác cơ bản . 59

a. Thao tác với Taskbar:. 59

b. Cửa sổ (Windows) và các thao tác trên cửa sổ: . 59

4. Quản lý Desktop . 61

a. Sắp xếp biểu tượng trên Desktop . 61

b. Tạo Folder, Shortcut trên Desktop:. 61

c. Start Menu:. 62

III. QUY ƯỚC VỀ TẬP TIN VÀ THƯ MỤC TRONG WINDOWS . .62

1. Tập tin (file) . 62

2. Thư mục . 63

a. Thư mục mặc nhiên và thư mục Template. 63

b. Thư mục Temp và tập tin *.tmp. 63

IV. CHƯƠNG TRÌNH WINDOWS .65

1. My computer . 65

2. Recycle Bin . 65

3. My Network Places . 66

4. Internet Explorer . 67

5. Control Panel. 67

6. Search . 68

7. Accessories . 69

V. WINDOWS EXPLORER.70

1. Khởi ñộng và thoát . . 70

2. Thành phần của màn hình Window Explorer . 70

3. Thư mục (Folder) : tạo, sửa, sao chép, xóa, phục hồi. 70

a. Tạo thư mục: . 70

b. Ðổi tên (Rename):. 70

c. Sao chép thư mục. 71

d. Di chuyển (Move):. 71

e. Xoá (Delete):. 71

f. Phục hồi và loại bỏ các ñối tượng trong Recycle Bin:. 71

g. Tìm kiếm tập tin:. 71

4. Tập tin (File) : tạo, xem, sửa, sao chép, xóa, phụchồi . . 72

a. Tạo tập tin: . 72

b. Ðổi tên (Rename):. 72

c. Sao chép tập tin :. 72

d. Di chuyển (Move) . 72

e. Xoá (Delete) . 73

Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản

Khoa Tin Học Quản lý Trang : 144

f. Phục hồi và loại bỏ các ñối tượng trong Recycle Bin:. 73

5. Security, Thuộc tính . 73

VI. CÁC PHẦN MỀM NÉN FILE .75

1. Tổng quan về nén và giải nén . 75

2. Các phần mềm nén file: Winzip, Winrar . 76

a. Phần mềm Winzip. 77

b. Phần mềm Winrar: . 78

c. Sử dụng tập tin nén . 78

d. Giải nén . 78

VII. TẬP TIN PDF.79

1. Giới thiệu PDF . 79

CHƯƠNG 5 : BỘ GÕ TIẾNG VIỆT . 81

1. Khởi ñộng chương trình Vietkey/Unikey/VietSpell. 81

2. Kiểu gõ dấu tiếng Việt . 81

a. Kiểu gõ VNI và Font chữ VNI :. 81

b. Kiểu gõ VNI/ TELEX với Unicode : . 81

CHƯƠNG 6 : XỬ LÝ VĂN BẢN MICROSOFT WORD. 83

I. ðẠI CƯƠNG VỀ MICROSOFT WORD.83

1. Giới thiệu MS Word. 83

2. Các thành phần của cửa sổ Ms Word. 83

a. Khởi ñộng chương trình Ms Word. 83

b. Màn hình làm việc của Word. 84

c. Thoát khỏi Word : Chọn một trong các cách sau. 86

3. Các chế ñộ hiển thị văn bản . 86

4. Các thao tác cơ bản . 86

a. Tạo một tài liệu mới : có hai cách sau : . 86

b. Mở tài liệu ñã có trên ñĩa . 87

c. Lưu giữ tài liệu. 88

d. ðóng tài liệu. 88

5. Nhập và hiệu chỉnh văn bản . 88

6. Các thao tác trên khối văn bản. 89

a. Chọn khối văn bản . 89

b. Sao chép văn bản. 89

c. Di chuyển khối văn bản . 89

7. Sử dụng tính năng Undo, Redo. 90

II. ðỊNH DẠNG TÀI LIỆU.90

1. ðịnh dạng ký tự . 90

a. Kiểu chữ, size chữ, hình thái chữ (Font). 90

b. Ký tự hoa lớn ñầu ñoạn (Drop Cap). 92

c. Chèn ký hiệu (Symbol) vào văn bản. 92

d. Chuyển khối văn bản thành chữ hoa. 94

2. ðịnh dạng ñoạn . 94

a. Canh ngay hàng văn bản . 94

b. ðịnh dạng thụt hàng của ñoạn văn so với lề (Indentation) . 95

c. Thay ñổi khoảng cách ñoạn, khoảng cách hàng. 96

d. Các tổ hợp phím tắt dùng trong ñịnh dạng ñoạn . 96

e. Sao chép ñịnh dạng từ vị trí này sang nhiều vị trí khác . 97

Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản

Khoa Tin Học Quản lý Trang : 145

3. ðịnh dạng trang - ðịnh dạng phân ñoạn . 97

a. ðịnh dạng trang. 97

b. ðịnh dạng một phân ñoạn . 100

4. In văn bản . 100

a. Xem lại văn bản trước khi in (Print Preview) . 100

b. In văn bản. 101

III. MỘT SỐ HÌNH THỨC ðỊNH DẠNG VĂN BẢN THÔNG DỤNG.103

1. ðóng khung ñoạn, trang và tô nền văn bản. 103

a. Dùng thanh công cụ Tables and Borders . 103

b. Dùng lệnh . 104

2. ðánh dấu ñầu ñoạn (Bullet) và ñánh số tự ñộng (Numbering) . 106

a. ðánh dấu ký hiệu ñầu ñoạn văn (Bulleted List). 106

b. ðánh số thứ tự tự ñộng ñầu ñoạn (Numbered List) . 107

c. Văn bản phân cấp. 109

3. Văn bản dạng cột báo (Columns) . 110

a. Cách 1 . 110

b. Cách 2 . 111

c. Thay ñổi khoảng cách giữa các cột và bề rộng cộtbằng Indent Marker . 112

IV. PHÂN TRANG, SỐ TRANG.TIÊU ðỀDẦU TRANG VÀCUỐI TRANG .112

1. Phân trang . 112

a. Cách 1: quy ñịnh cách ñiều khiển quá trình phân trang. 112

b. Cách 2 : Chèn dấu ngắt trang . 113

2. ðánh số trang ñơn giản . 113

3. Tiêu ñề ñầu trang, cuối trang (Header and Footer). 114

V. MỘT SỐ CHỨC NĂNG HIỆU CHỈNHVĂN BẢN .115

1. Sửa lỗi chính tả tiếng Anh (Spelling). 115

2. Tìm và thay thế (Find and Replace) . 116

a. Thay thế nhóm ký tự trong văn bản . 116

b. Tìm nhóm ký tự trong văn bản. 118

3. Chức năng AutoText và AutoCorrect . 118

a. Sử dụng AutoText. 118

b. Sử dụng AutoCorrect . 119

VI. ðIỂM CANH CỘT (TABSTOP) .121

1. Thay ñổi khoảng cách mặc ñịnh giữa các ñiểm canh cột. 121

2. ðặt các ñiểm canh cột . 121

a. Sử dụng nút Tab Align trên thước ngang. 121

b. Dùng menu Format -> Tabs . 122

3. Nhập văn bản. 122

VII. BẢNG (TABLE).122

1. Tạo mới một bảng . 122

a. Sử dụng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ. 122

b. Sử dụng menu . 123

c. Sử dụng công cụ Draw Table. 123

2. Các thành phần của bảng . 123

3. Các thao tác hiệu chỉnh bảng . 123

a. Di chuyển con trỏ trong bảng. 123

b. Nhập dữ liệu vào bảng . 124

c. Các thao tac chọn bảng . 124

d. ðiều chỉnh chiều rộng ô, cột, hàng . 124

Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản

Khoa Tin Học Quản lý Trang : 146

e. Thêm, bớt, hàng, cột, ô, bảng. 124

f. Xóa cột hay hàng. 125

g. Chèn thêm ô . 125

h. Xoá bỏ ô . 125

i. Nối nhiều ô thành một ô (Merge). 125

j. Tách một ô thành nhiều ô. 125

k. ðóng khung và tô nền cho table. 126

l. ðổi hướng văn bản trong ô . 127

m. Canh lề văn bản trong bảng theo chiều ñứng . 127

4. Sắp thứ tự trong bảng . 127

a. Thực hiện trên thanh công cụ tables and Borders . 127

b. Sử dụng menu . 127

5. Tính toán trong bảng . 128

VIII. TEXTBOX,AUTOSHAPE, PICTURE, WORDART, FOOTNOTE, EQUATION .128

1. Chèn textbox, AutoShape vào văn bản . 128

a. Chèn TextBox . 128

b. Chèn AutoShape . 129

c. Thứ tự của các ñối tượng . 130

d. Nhóm các ñối tượng thành một ñối tượng . 130

e. Tách (rã) một ñối tượng nhóm thành nhiều ñối tượng. 130

f. Quay và lật ñối tượng. 130

g. ðường viền, kiểu ñường viền, tô nền, tạo bóng cho ñối tượng . 130

h. Ấn ñịnh văn bản bao quanh ñối tượng . 131

2. Picture. 132

a. Chèn hình từ thư viện các hình ảnh của MicrosoftClip Gallery . 132

b. Chèn hình từ tập tin ñã có . 132

c. ðịnh dạng hình ảnh . 132

3. WordArt . 133

a. Tạo ñối tượng WordArt. 133

b. Tạo hiệu ứng cho WordArt . 134

4. Footnode - tạo ghi chú cho văn bản . 134

5. Equation – Công thưc toán học . 135

IX. KIỂU TRÌNH BÀY (STYLE) VÀ BẢNG MỤC LỤC.135

1. Kiểu trình bày (Style). 135

a. Tạo mới kiểu trình bày ký tự. 135

b. Sửa ñổi một kiểu trình bày . 136

c. Xóa kiểu trình bày. 137

d. Sử dụng kiểu trình bày . 137

2. Bảng mục lục . 137

X. TRỘN IN THƯ (MAIL MERGE).138

pdf146 trang | Chuyên mục: Tin Học Đại Cương | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Tin học căn bản - Đại học Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ệnh..................................................................................................................... 104 
2. ðánh dấu ñầu ñoạn (Bullet) và ñánh số tự ñộng (Numbering)....................................... 106 
a. ðánh dấu ký hiệu ñầu ñoạn văn (Bulleted List)........................................................... 106 
b. ðánh số thứ tự tự ñộng ñầu ñoạn (Numbered List) ..................................................... 107 
c. Văn bản phân cấp......................................................................................................... 109 
3. Văn bản dạng cột báo (Columns) .................................................................................... 110 
a. Cách 1 .......................................................................................................................... 110 
b. Cách 2 .......................................................................................................................... 111 
c. Thay ñổi khoảng cách giữa các cột và bề rộng cột bằng Indent Marker ..................... 112 
IV. PHÂN TRANG, SỐ TRANG. TIÊU ðỀ DẦU TRANG VÀ CUỐI TRANG ........................112 
1. Phân trang ....................................................................................................................... 112 
a. Cách 1: quy ñịnh cách ñiều khiển quá trình phân trang............................................... 112 
b. Cách 2 : Chèn dấu ngắt trang ....................................................................................... 113 
2. ðánh số trang ñơn giản ................................................................................................... 113 
3. Tiêu ñề ñầu trang, cuối trang (Header and Footer)........................................................ 114 
V. MỘT SỐ CHỨC NĂNG HIỆU CHỈNH VĂN BẢN .........................................................115 
1. Sửa lỗi chính tả tiếng Anh (Spelling)............................................................................... 115 
2. Tìm và thay thế (Find and Replace) ................................................................................ 116 
a. Thay thế nhóm ký tự trong văn bản ............................................................................. 116 
b. Tìm nhóm ký tự trong văn bản..................................................................................... 118 
3. Chức năng AutoText và AutoCorrect .............................................................................. 118 
a. Sử dụng AutoText ........................................................................................................ 118 
b. Sử dụng AutoCorrect ................................................................................................... 119 
VI. ðIỂM CANH CỘT (TAB STOP) ..........................................................................................121 
1. Thay ñổi khoảng cách mặc ñịnh giữa các ñiểm canh cột................................................ 121 
2. ðặt các ñiểm canh cột ..................................................................................................... 121 
a. Sử dụng nút Tab Align trên thước ngang..................................................................... 121 
b. Dùng menu Format -> Tabs ......................................................................................... 122 
3. Nhập văn bản................................................................................................................... 122 
VII. BẢNG (TABLE).................................................................................................................122 
1. Tạo mới một bảng ............................................................................................................ 122 
a. Sử dụng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.................................................. 122 
b. Sử dụng menu .............................................................................................................. 123 
c. Sử dụng công cụ Draw Table....................................................................................... 123 
2. Các thành phần của bảng ................................................................................................ 123 
3. Các thao tác hiệu chỉnh bảng .......................................................................................... 123 
a. Di chuyển con trỏ trong bảng....................................................................................... 123 
b. Nhập dữ liệu vào bảng ................................................................................................. 124 
c. Các thao tac chọn bảng ................................................................................................ 124 
d. ðiều chỉnh chiều rộng ô, cột, hàng .............................................................................. 124 
Trường ðại Học Marketing Giáo Trình Tin Học Căn Bản 
Khoa Tin Học Quản lý Trang : 146 
e. Thêm, bớt, hàng, cột, ô, bảng....................................................................................... 124 
f. Xóa cột hay hàng.......................................................................................................... 125 
g. Chèn thêm ô ................................................................................................................. 125 
h. Xoá bỏ ô ....................................................................................................................... 125 
i. Nối nhiều ô thành một ô (Merge)................................................................................. 125 
j. Tách một ô thành nhiều ô............................................................................................. 125 
k. ðóng khung và tô nền cho table................................................................................... 126 
l. ðổi hướng văn bản trong ô .......................................................................................... 127 
m. Canh lề văn bản trong bảng theo chiều ñứng ........................................................... 127 
4. Sắp thứ tự trong bảng ...................................................................................................... 127 
a. Thực hiện trên thanh công cụ tables and Borders ........................................................ 127 
b. Sử dụng menu .............................................................................................................. 127 
5. Tính toán trong bảng ....................................................................................................... 128 
VIII. TEXTBOX,AUTOSHAPE, PICTURE, WORDART, FOOTNOTE, EQUATION ..........128 
1. Chèn textbox, AutoShape vào văn bản ............................................................................ 128 
a. Chèn TextBox .............................................................................................................. 128 
b. Chèn AutoShape .......................................................................................................... 129 
c. Thứ tự của các ñối tượng ............................................................................................. 130 
d. Nhóm các ñối tượng thành một ñối tượng ................................................................... 130 
e. Tách (rã) một ñối tượng nhóm thành nhiều ñối tượng................................................. 130 
f. Quay và lật ñối tượng................................................................................................... 130 
g. ðường viền, kiểu ñường viền, tô nền, tạo bóng cho ñối tượng ................................... 130 
h. Ấn ñịnh văn bản bao quanh ñối tượng ......................................................................... 131 
2. Picture.............................................................................................................................. 132 
a. Chèn hình từ thư viện các hình ảnh của Microsoft Clip Gallery ................................. 132 
b. Chèn hình từ tập tin ñã có ............................................................................................ 132 
c. ðịnh dạng hình ảnh ...................................................................................................... 132 
3. WordArt ........................................................................................................................... 133 
a. Tạo ñối tượng WordArt................................................................................................ 133 
b. Tạo hiệu ứng cho WordArt .......................................................................................... 134 
4. Footnode - tạo ghi chú cho văn bản ................................................................................ 134 
5. Equation – Công thưc toán học ....................................................................................... 135 
IX. KIỂU TRÌNH BÀY (STYLE) VÀ BẢNG MỤC LỤC..................................................135 
1. Kiểu trình bày (Style)....................................................................................................... 135 
a. Tạo mới kiểu trình bày ký tự........................................................................................ 135 
b. Sửa ñổi một kiểu trình bày........................................................................................... 136 
c. Xóa kiểu trình bày........................................................................................................ 137 
d. Sử dụng kiểu trình bày ................................................................................................. 137 
2. Bảng mục lục ................................................................................................................... 137 
X. TRỘN IN THƯ (MAIL MERGE)..................................................................................138 

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Tin học căn bản - Đại học Marketing.pdf